intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 456)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 456)", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 456)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 - THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 456 Số báo danh:..................... Họ và tên ............................................................................. Câu 1: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHỆP (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng giai đoạn 2000 - 2018? A. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm. B. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm. C. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm. D. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta? A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. B. Có rất nhiều dân tộc ít người. C. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước. Câu 3: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. Địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa. B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng C. Chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D.Diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. Câu 4 : Số dân đông, tăng nhanh là trở ngại lớn cho vấn đề kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân. B. Phát triển kinh tế, tạo việc làm cho người lao động và ổn định đời sống. C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần và tinh thần, cải thiện môi trường. D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống vật chất, bảo vệ tài nguyên môi trường. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. T.p Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Biên Hòa. MÃ ĐỀ 456 Trang 1/5
  2. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào? A. Đà lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D. Kon Tum. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Hải Phòng . B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng. Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng. Câu 9 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Kinh tế có vốn Kinh tế Kinh tế Năm Tổng số đầu tư nước Nhà nước ngoài Nhà nước ngoài 2005 42775 4967 36695 1113 2008 46461 5059 39707 1695 2011 50352 5250 43401 1701 2015 52841 5186 45451 2204 2018 54248 4523 45187 4538 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018? A. Kinh tế Nhà nước tăng liên tục. B. Kinh tế Nhà nước luôn lớn nhất. C. Kinh tế ngoài nhà nước tăng liên tục. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục. Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác và chế biến lâm sản? A. Quảng Ngãi. B. Phan Thiết. C. Việt Trì. D. Kiên Lương Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Huế. B. Nha Trang C. Việt Trì. D. Quy Nhơn. Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực và thủy hải sản? A. Tây Ninh. B. Vũng tày. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên. Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , tỉnh có số lượng trâu trên 100 nghìn con ở vùng Bắc Trung Bộ không phải là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô? A. Pleiku. B. Sóc Trăng. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí. Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang. MÃ ĐỀ 456 Trang 2/5
  3. Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Lâm Nghiệp và Thuỷ Sản , cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Thái Nguyên. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng. Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Lâm Nghiệp và Thuỷ Sản , cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả? A. Bạc Liêu. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên? A. Cơ khí. B. Dệt may. C. Điện tử. D. Thủy điện Câu 20 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp Chung, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 21 : Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2015 2018 2019 2020 Dân số (triệu người) 92,2 95,4 96,5 97,6 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,12 1,17 1,15 1,14 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Trình độ cao chiếm ưu thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp Câu 23: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do A. Năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. B. Cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ. C. Chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp. Câu 25 : Tác động tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta không thể hiện ở A. Tăng nguy cơ thất nghiệp. B. Gia tăng các tệ nạn xã hội. C. Di dân tự do từ nông thôn vào thành thị. D. Đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa. Câu 26 : Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. MÃ ĐỀ 456 Trang 3/5
  4. B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 27 . Trong những năm gần đây khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên B. Tận dụng thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao C. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO Câu 28 : Vùng có năng suất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29 : Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 30 : Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản? A. Nhiều cửa sông, đầm phá. B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc. C. Đồng bằng có nhiều ô trũng. D. Biển có nhiều ngư trường lớn. Câu 31 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A. Phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. B. Phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. C. Phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác. D. Ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 32 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định? A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ. B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều. C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng. D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến. Câu 33: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 34 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. Gây ô nhiễm môi trường. B. Vốn đầu tư xây dựng lớn. C. Xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. Nhu cầu về điện không nhiều. MÃ ĐỀ 456 Trang 4/5
  5. Câu 35: Ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển mạnh dựa trên điều kiện nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu dồi dào, phong phú. B. Nhu cầu của thị trường tăng rất nhanh. C. Cần ít vốn đầu tư, quay vòng vốn nhanh. D. Nhu cầu chất lượng sản phẩm tăng cao. Câu 36 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. B. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào. C. Phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 37 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm không phải vì đây là ngành A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. Cần nguồn lao động đông, trình độ cao. D. Tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. Câu 38 : Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là A. Vị trí địa lý. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn nhân lực trình độ cao. D. Kinh tế - xã hội - môi trường. Câu 39 : Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Dân số tăng nhanh. C. Kết cấu hạ tầng tốt. D. Thị trường tiêu thụ rộng. Câu 40 : Cho biểu đồ về diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích cây lâu năm. B. Quy mô diện tích cây lâu năm. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lâu năm. D Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây lâu năm. ------------- HẾT ------------- (Thí sinh được sử dụng Altat địa lí, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) MÃ ĐỀ 456 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0