Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
- SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ - Lớp 12 Ngày kiểm tra: 21/ 3 / 2024 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 121 (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ và tên: .................................................................. Lớp:...........………. SBD………………….. ĐỀ BÀI Câu 1. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Cho biểu đồ về sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta qua các năm 2017, 2019 và 2021 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. C. Cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. Câu 3. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Đậu tương. D. Cà phê. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất? A. Bảo Lộc. B. TP Hồ Chí Minh. C. Phan Thiết. D. Tây Ninh. Câu 5. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. C. Chế biến lâm sản. D. Chế biến thủy, hải sản. Câu 6. Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
- Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 7. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường B. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài C. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh D. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Sơn La. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Chủ yếu là lao động có trình độ cao. B. Chất lượng lao động ngày càng tăng. C. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. D. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi. Câu 10. Diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 84156 nghìn người (năm 2006). Mật độ dân số trung bình của nước ta là A. 251 người/km2. B. 252 người km2. C. 253 người /km2. D. 254 người/km2. Câu 11. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An-Hà Tĩnh. C. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh. D. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. Câu 12. Thành phần kinh tế nào sau đây vẫn giữ vai trò chủ đạo trong việc quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13. Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt? A. Cao su. B. Điều. C. Chè. D. Hồ tiêu. Câu 14. Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện? A. Phả Lại. B. Thác Bà. C. Hòa Bình. D. Tuyên Quang. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta hiện nay? A. Lạm phát được kiểm soát tốt. B. Mức sống của dân cư rất cao. C. Tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến. Câu 17. Dựa vào bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005. (Đơn vị : nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác ? A. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần. B. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện. C. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995 D. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành. Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
- A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu. Câu 19. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019 (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. C. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. Câu 20. Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta? A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. B. Áp dụng các công nghệ hiện đại. C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu. D. Ưu tiên các ngành truyền thống. Câu 21. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến ở nước ta trong những năm qua tăng vì A. mang lại hiệu quả kinh tế xã hội. B. áp dụng công nghệ sản xuất mới. C. nhập được nguồn nguyên liệu từ nước ngoài giá rẻ. D. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới. Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm . C. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm. Câu 24. Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. B. Trình độ đô thị hóa còn thấp. C. Có nhiều đô thị có quy mô lớn. D. Phân bố các đô thị không đều. Câu 25. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. B. Phát triển các điểm công nghiệp. C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến. Câu 26. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Khai thác than. C. Cơ khí. D. Chế biến nông sản. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 29. Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. trình độ của lao động còn chưa cao. C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới. Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. An Giang. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ - Lớp 12 Ngày kiểm tra: 21/ 3 / 2024 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 122 (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ và tên: .................................................................. Lớp:...........………. SBD………………….. ĐỀ BÀI Câu 1. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019 (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên.
- D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. Câu 2. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh. C. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. D. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An-Hà Tĩnh. Câu 3. Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta? A. Áp dụng các công nghệ hiện đại. B. Ưu tiên các ngành truyền thống. C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu. D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 5. Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt? A. Cao su. B. Chè. C. Điều. D. Hồ tiêu. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng? A. Kiên Giang. B. Bạc Liêu. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến nông sản. D. Khai thác than. Câu 8. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến ở nước ta trong những năm qua tăng vì A. áp dụng công nghệ sản xuất mới. B. nhập được nguồn nguyên liệu từ nước ngoài giá rẻ. C. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới. D. mang lại hiệu quả kinh tế xã hội. Câu 9. Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. công nghệ chế biến chậm đổi mới. C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Kon Tum. B. An Giang. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 11. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 12. Dựa vào bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005. (Đơn vị : nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác ? A. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành. B. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995 C. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần. D. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện. Câu 13. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài B. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực C. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh D. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường Câu 14. Cho biểu đồ về sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta qua các năm 2017, 2019 và 2021 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. C. Cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. D. Quy mô sản lượng than sạch và dầu thô khai thác. Câu 15. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Đậu tương. B. Cao su. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi. C. Chủ yếu là lao động có trình độ cao. D. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
- Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang. Câu 18. Diện tích nước ta là 331 212 km , dân số là 84156 nghìn người (năm 2006). Mật độ dân số trung 2 bình của nước ta là A. 252 người km2. B. 254 người/km2. C. 251 người/km2. D. 253 người /km2. Câu 19. Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. C. Phân bố các đô thị không đều. D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận xét nào đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm. B. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm . D. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 22. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến lâm sản. C. Chế biến thủy, hải sản. D. Chế biến sản phẩm trồng trọt. Câu 23. Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Hải Phòng. Câu 25. Thành phần kinh tế nào sau đây vẫn giữ vai trò chủ đạo trong việc quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư nhân. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta hiện nay? A. Tăng trưởng kinh tế khá cao. B. Lạm phát được kiểm soát tốt. C. Cơ cấu kinh tế chuyển biến. D. Mức sống của dân cư rất cao. Câu 27. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến. D. Phát triển các điểm công nghiệp. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện? A. Thác Bà. B. Hòa Bình. C. Tuyên Quang. D. Phả Lại. Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất? A. Bảo Lộc. B. Tây Ninh. C. TP Hồ Chí Minh. D. Phan Thiết.
- Câu 30. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam SỞ GD & ĐT KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 12 (Bản Hướng dẫn gồm 01 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, điểm toàn bài là 10 điểm II. ĐÁP ÁN: Mã đề Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 1 C D C D A D C C 2 A D D A C D D B 3 C A C C B B D B 4 B C D D D D D A 5 C B B C A D A A 6 C A C C B D B B 7 C D B C C C D C 8 C D A C C A B B 9 B D D D D D C B 10 D B D C A A A A 11 B D C D D B C B 12 C B B A A D A D 13 C C B C B D D A 14 A D A D B D A A 15 A A A C D A B B 16 B D A C C C C D 17 C D C C A A B C 18 C B B D C A D D 19 C D A D D B D A 20 B C B B D C C C 21 A D A B A B C C 22 B B C B C C A C 23 B D A D B A B A 24 C D A C B A C C 25 C A A C C C B A 26 D D D B C C D C 27 B B B A B C B A 28 B D B A A B B D 29 C C A A C B C D 30 A D A C C C D D -------- Hết --------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn