Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 41. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. trình độ lao động chưa cao. C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. D. phân bố lao động không đồng đều. Câu 42. Trong cơ cấu ngành điện nước ta hiện nay lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất A. thủy điện B. điện nguyên tử C. nhiệt điện D. điện Mặt Trời và điện từ gió Câu 43. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. Câu 44. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ các ngành công nghiệp trọng điểm và bản đồ sông ngòi cho biết thủy điện Hòa Bình nằm trên hệ thống sông nào? A. sông Hồng B. sông Đà C. sông Lô D. sông Gâm Câu 45. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta hiện nay là A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều giữa các mùa. D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nước nhỏ. Câu 46. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ nông nghiệp chung và kiến thức đã học cho biết vùng nào trồng cao su nhiều nhất nước ta: A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 47. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ nông nghiệp chung ,bản đồ nông nghiệp và kiến thức đã học cho biết vùng nuôi trâu nhiều nhất cuả nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 48. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ các ngành công nghiệp trọng điểm xác định vùng có nhiều trung tâm công nghiệp chế biến thủy hải sản nhất: A. duyên hải miền Trung B. đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Hồng Câu 49. Những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên B. Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ C. ĐB sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trng Bộ Câu 50. Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích chè và nhiều loại chè ngon nhất nước ta là do A. có diện tích lớn đất feralit chua và khí hậu mang tính cận nhiệt. B. có đất đỏ ba dan màu mỡ, khí hậu phân hóa đai cao C. có kinh nghiệm trong trồng chè D. có công nghiệp chế biến chè phát triển mạnh 1/4 - Mã đề 203
- Câu 51. Cơ cấu cây công nghiệp của Tây Nguyên gồm cả các cây nhiệt đới và cận nhiệt là do A. có đất đỏ ba dan màu mỡ B. nhu cầu lớn của thị trường cả về cây nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. có khí hậu cận xích đạo điển hình D. khí hậu cận xích đạo phân hóa đai cao Câu 52. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ dân cư cho biết đô thị loại I của nước ta là: A. Biên Hòa B. Hà Nội C. TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng Câu 53. Dựa vào Atlat địa lí trang nông nghiệp cho biết năng suất cà phê năm 2007 là bao nhiêu A. 1,87 tấn/ha B. 2,3 tấn/ha C. 1,6 tấn/ha D. 1,02 tấn/ha Câu 54. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là A. nhu cầu về sức kéo giảm. B. không thích hợp với khí hậu. C. hiệu quả kinh tế thấp. D. đồng cỏ hẹp. Câu 55. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ công nghiệp chung cho biết trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất lớn nhất và cơ cấu ngành đa dạng nhất của duyên hải Miền Trung là: A. Huế B. Nha Trang C. Quy Nhơn D. Đà Nẵng Câu 56. Dựa vào At lat địa lí bản đồ công nghiệp chung các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất từ trên 40 – 120 nghìn tỉ đồng là nước ta là A. Hải Phòng, Thanh Hóa. B. Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Vũng Tàu D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh Câu 57. Dựa vào Atlat địa lí trang nông nghiệp chung, trang nông nghiệp và kiến thức đã học chọn nhận xét đúng A. tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản tăng, trồng trọt giảm B. tỉ trọng trồng trọt và chăn nuôi tăng, thủy sản giảm. C. tỉ trọng thủy sản giảm, lâm nghiệp và nông nghiệp tăng D. tỉ trọng chăn nuôi giảm, trồng trọt tăng Câu 58. Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do: A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. B. ngành dịch vụ còn kém phát triển. C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. Câu 59. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở nước ta là A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp D. thị trường thế giới có nhiều biến động Câu 60. Tốc độ tăng trưởng 3 nhóm ngành công nghiệp của nước ta (Đơn vị: %) Năm Khai khoáng Chế biến Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 2010 100 100 100 2012 105,0 105,5 111,5 2013 99,4 107,6 108,4 2014 102,7 108,7 112,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010-2014? A. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng nhanh nhất. B. Công nghiệp chế biến tăng nhanh hơn công nghiệp khai khoáng. C. Công nghiệp khai khoáng có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. D. công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng liên tục Câu 61. Cơ cấu lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ 2/4 - Mã đề 203
- D. tăng tỉ trọng ngành dịch vụ và nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp Câu 62. Vấn đề xã hội gay gắt nhất của nước ta hiện nay là? A. tỉ lệ thất nghiệp và thời gian thiếu việc làm cao. B. tình trạng thiếu nhà ở và nước sạch. C. giáo dục, y tế kém phát triển.` D. dân số già. Câu 63. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ công nghiệp chung cho biết Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào sau đây: A. hóa chất. B. chế biến gỗ C. dệt D. cơ khí Câu 64. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế tư nhân. C. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 65. Thành tưu nổi bật nhất của nông nghiệp trong thời gian qua A. nông nghiệp luôn có chỉ số tăng trưởng cao nhất trong tăng trưởng GDP B. xây dựng cơ cấu tương đối cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi C. giảm bớt tình trạng độc canh lúa, đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp D. đã đảm bảo an ninh lương thực và trở thành nước xuất khẩu gạo Câu 66. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí tự nhiên ở nước ta hiện nay là A. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa B. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau C. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ D. Cà Mau, Bà Rịa, Phả Lại Câu 67. Đâu không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay ? A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. D. xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 68. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do A. nhiều thành phần kinh tế tham gia và nguyên liệu phong phú B. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng lớn C. thị trường tiêu thụ rộng và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất Câu 69. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ công nghiệp chung và kiến thức đã học cho biết thành phần nào có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế A. khu vực tập thể B. khu vực nhà nước C. khu vực ngoài nhà nước D. khu vực có đầu tư nước ngoài Câu 70. Biện pháp quan trọng để có thể tăng sản lượng thuỷ sản và bảo chủ quyền trên biển là: A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 71. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu là do A. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. Câu 72. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. C. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. D. it chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 73. Nhà máy thủy điện lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hòa Bình B. Trị An C. Ya ly D. Sơn La Câu 74. Các vùng dẫn đầu trong nuôi cá nước ngọt của nước ta là 3/4 - Mã đề 203
- A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng Câu 75. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ lâm nghiệp và thủy sản cho biết tỉnh nào ở đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhất: A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Đồng Tháp D. An Giang Câu 76. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Năm 2010 2012 2014 2015 Diện tích (Nghìn ha) 7 489,4 7 761,2 7 816,2 7 830,6 Sản lượng (Nghìn tấn) 40 005,6 43 737,8 44 974,6 45 105,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn trên: A. tròn B. kết hợp (cột và đường) C. cột D. đường Câu 77. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ lâm nghiệp và thủy sản cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản khai thác chiếm bao nhiêu % sản lượng thủy sản A. 49 B. 64 C. 49,4 D. 50,6 Câu 78. Dựa vào Atlat địa lí trang kinh tế chung cho biết trung tâm kinh tế nào có GDP từ 15 nghìn đến 100 nghìn tỉ đồng A. Hạ Long B. Vũng Tàu C. Nha Trang D. Bạc Liêu Câu 79. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. C. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. D. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. Câu 80. Dựa vào Atlat địa lí bản đồ thủy sản và lâm nghiệp xác định các ngư trường trọng điểm từ bắc vào Nam của nước ta là A. Hải Phòng-Quảng Ninh, Phú Quốc-Kiên Giang-Cà Mau, cực Nam Trung Bộ, Hoàng Sa-Trường Sa B. Hoàng Sa-Trường Sa, cực Nam Trung Bộ, Phú Quốc-Kiên Giang-Cà Mau, Hải Phòng-Quảng Ninh C. Hải Phòng-Quảng Ninh, Hoàng Sa-Trường Sa, cực Nam Trung Bộ, Phú Quốc-Kiên Giang-Cà Mau D. cực Nam Trung Bộ, Hoàng Sa-Trường Sa, Phú Quốc-Kiên Giang-Cà Mau,Hải Phòng-Quảng Ninh ------ HẾT ------ Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 4/4 - Mã đề 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn