intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề có 04 trang) Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 006 Câu 41: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp. C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 43: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do A. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật. B. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. C. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt. D. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang lâm nghiệp và thúy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng? A. Sóc Trăng. B. Bình Thuận. C. Bạc Liêu. D. Bến Tre. Câu 45: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang lâm nghiệp và thúy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Ninh Bình. B. Thái Bình. C. Hà Nam. D. Hưng Yên. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Vinh. D. Tam Kỳ. Trang 1/4 - Mã đề thi 006
  2. Câu 48: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. D. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. Câu 49: Ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản ở nước ta phát triển mạnh trước hết do A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. An Giang. Câu 51: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. C. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. Câu 52: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây? A. Hóa chất, phân bón B. Luyện kim đen. C. Sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu. Câu 53: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là A. kinh nghiệm của lao động. B. điều kiện tự nhiên. C. mạng lưới cơ sở chế biến. D. thị trường tiêu thụ. Câu 54: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước. B. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước. C. không thay đổi tỉ trọng ở các thành phần. D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần. Câu 55: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Quá trình xuất, nhập cư. B. Tài nguyên thiên nhiên, C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân tộc, cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố rộng nhất? A. Tày - Thái. B. Môn - Khơ me. C. Ka - Dai. D. Việt - Mường. Câu 57: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là A. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở. B. môi trường ven biền bị ô nhiễm. C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. D. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc. Trang 2/4 - Mã đề thi 006
  3. Câu 58: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA NƯỚC TA, NĂM 2017 VÀ 2021 Năm 2017 2021 Diện tích (nghìn ha) 971,6 930,5 Sản lượng (nghìn tấn) 1090,2 1271,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng cao su nước ta năm 2017 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 59: Vấn đề phát triển công nghiệp ở một số vùng của nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. B. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ. C. tài nguyên khoáng sản nghèo. D. nguồn lao động có tay nghề ít. Câu 60: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. C. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một. Câu 62: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng. C. Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường. D. Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vũng Tàu. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Mỹ Tho. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Kon Tum. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng. Câu 65: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Huế. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Vinh. Câu 68: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 69: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây? A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn. D. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng. Trang 3/4 - Mã đề thi 006
  4. Câu 70: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Nam Định Bắc Giang Lâm Đồng Đồng Tháp Số dân 1854,4 1691,8 1312,9 1693,3 Số dân thành thị 347,6 194,5 522,8 300,8 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018? A. Lâm Đồng thấp hơn Nam Định. B. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang. C. Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng. D. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thái Bình. B. Ninh Bình. C. Bắc Kạn. D. Nam Định. Câu 72: Các cơ sở chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do A. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn. B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu. C. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại. D. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. Câu 73: Các đô thị nước ta hiện nay A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm. B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn. C. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp. D. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn. Câu 74: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong những năm gần đây là A. sản xuất lương thực đảm bảo tốt hơn. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng. C. giao thông vận tải được cải thiện. D. công nghiệp chế biến phát triển hơn. Câu 75: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ. B. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động. C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. D. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. Câu 76: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây? A. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. B. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. C. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng. D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. Câu 77: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. B. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. Câu 78: Dân cư nước ta phân bố nhiều ở đồng bằng gây khó khăn chủ yếu cho việc A. khai thác các tài nguyên, giải quyết việc làm. B. thu hút đầu tư và xây dựng khu công nghiệp. C. hiện đại hóa nông nghiệp, mở rộng sản xuất. D. đẩy mạnh đô thị hóa, cải thiện điều kiện sống. Câu 79: Tác động lớn nhất của quá trình công nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo thị trường có sức mua lớn. D. tăng thu nhập cho người dân. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm? A. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng. --------- HẾT --------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính cầm tay để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0