intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 4512,2 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62875 tỉ đồng. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. Câu 3: Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. từ 9 đến 40. C. dưới 9. D. trên 120. Câu 5: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở các A. sông suối, ao hồ, rừng ngập mặn. B. cánh rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều. C. vũng,vịnh nước sâu, vùng trũng đồng bằng. D. ao hồ, ô trũng, đầm phá, sông suối. Câu 6: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)
  2. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người? A. TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Nam Định. Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. D. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp. Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi có A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất. Câu 12: Nhận định nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. Câu 13: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần A. 4,6 lần. B. 1,6 lần. C. 2,6 lần. D. 3,6 lần.
  3. Câu 14: Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trị An. B. Yaly. C. Sơn La. D. Hoà Bình. Câu 15: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. B. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. xa các nguồn nhiên liệu than. Câu 17: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Số dân vẫn tăng nhanh. B. Nhiều thành phần dân tộc. C. Quy mô dân số lớn. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 18: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 19: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số dưới 50 người/ km2 ? A. TP.Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Kon Tum. D. Cà Mau. Câu 21: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực II. C. giảm tỉ trọng khu vực III. D. giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 22: Dân số nước ta có đặc điểm A. cơ cấu dân số già. B. phân bố dân cư đều. C. tăng rất chậm. D. đông dân, nhiều dân tộc.
  4. Câu 23: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị, giảm tỉ lệ dân nông thôn. B. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. C. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tốt hơn tài nguyên. D. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 24: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung? A. Quãng Ngãi. B. Thanh Hoá. C. Vinh. D. Đà Nẵng. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Lâm nghiệp và thủy sản, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản nuôi trồng là A. Cà Mau. B. Phú Yên. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 26: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta đang chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Câu 27: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. B. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp. C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình. Câu 28: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư. C. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại. D. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. Câu 29: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 30: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ........... Mã đề 122 Câu 1: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ 9 đến 40. B. từ trên 40 đến 120. C. trên 120. D. dưới 9. Câu 3: Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. B. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. C. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. D. giao thông vận tải rất phát triển. Câu 4: Nhà máy nhiệt điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Na Dương. B. Hòa Bình. C. Phú Mỹ. D. Bà Rịa . Câu 5: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. thị trường có nhiều biến động. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. giống cây trồng còn hạn chế. Câu 6: Vùng trồng cây chè nhiều nhất cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Lâm nghiệp và thủy sản , tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. Phú Yên. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 8: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh. Câu 9: Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến A. việc phát triển giáo dục và y tế, môi trường. B. vấn đề giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. Câu 10: Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. B. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. C. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn.
  6. D. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng bao nhiêu? A. 2,3%. . B. 24,2%. C. 27,4% . D. 3,2% . Câu 12: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. cánh rừng ngập mặn, sông suối. C. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch. Câu 13: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 55. B. 53. C. 54. D. 56. Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. hội nhập kinh tế toàn cầu. D. phát triển kinh tế thị trường. Câu 15: Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng. B. 62758 tỉ đồng. C. 62875 tỉ đồng. D. 5412,2 tỉ đồng. Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết Nam Định là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị loại 2, dân số từ 200.001-500.000 người. B. Đô thị loại 3, dân số từ 200.001-500.000 người. C. Đô thị loại 1, dân số từ 100.000-200 000 người. D. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. Câu 19: Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. B. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. C. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số trên 2 000 người/ km2 ? A. Quảng Ninh. B. Kon Tum. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Ninh Thuận. Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. Câu 22: Dân số nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Có nhiều thành phần dân tộc . C. Dân số còn tăng nhanh. D. Phân bố dân cư không đều. Câu 23: Vùng nào sau đây có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng . B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  7. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 24: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. D. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. Câu 25: Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Hội An. B. Cổ Loa. C. Hà Nội. D. Thăng Long. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng tăng lên. B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất. C. Tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật còn ít. D. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh . Câu 27: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng ở khu vực nhà nước. C. giảm tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. Câu 28: Cho biểu đồ sau:
  8. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. C. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 29: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. trung du và miền núi Bắc Bộ. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 30: Ý nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu theo ngành trong nội bộ của khu vực vực II (công nghiệp)? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng thấp. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao. D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. ------ HẾT ------
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............. Mã đề 123 Câu 1: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 2: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở các A. vũng,vịnh nước sâu, vùng trũng đồng bằng. B. ao hồ, ô trũng, đầm phá, sông suối. C. sông suối, ao hồ, rừng ngập mặn. D. cánh rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều. Câu 3: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. nước ta đang chuyển sang nền kinh tế thị trường. C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. Câu 4: Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trị An. B. Hoà Bình. C. Sơn La. D. Yaly. Câu 5: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. Câu 6: Dân số nước ta có đặc điểm
  10. A. tăng rất chậm. B. cơ cấu dân số già. C. phân bố dân cư đều. D. đông dân, nhiều dân tộc. Câu 7: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. B. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. Câu 8: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. gây ô nhiễm môi trường. D. xa các nguồn nhiên liệu than. Câu 9: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 10: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình. B. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. C. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp. D. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người? A. Đà Nẵng. B. Nam Định. C. TP Hồ Chí Minh D. Cần Thơ. Câu 12: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. dưới 9. B. từ 9 đến 40. C. từ trên 40 đến 120. D. trên 120. Câu 14: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 15: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần A. 3,6 lần. B. 4,6 lần. C. 2,6 lần. D. 1,6 lần. Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Lâm nghiệp và thủy sản, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản nuôi trồng là A. An Giang. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Phú Yên. Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. D. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi có A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất. C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 19: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)
  11. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. Câu 20: Nhận định nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất. B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. Câu 21: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng khu vực II. B. giảm tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 4512,2 tỉ đồng. Câu 23: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Nhiều thành phần dân tộc. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Quy mô dân số lớn. D. Số dân vẫn tăng nhanh. Câu 24: Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công
  12. nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số dưới 50 người/ km2 ? A. Kon Tum. B. TP.Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Cà Mau. Câu 27: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. B. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư. D. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại. Câu 28: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung? A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Quãng Ngãi. D. Thanh Hoá. Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. B. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 30: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị, giảm tỉ lệ dân nông thôn. B. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tốt hơn tài nguyên. C. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. D. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. ------ HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .............. Mã đề 124 Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. B. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng tỉ trọng ở khu vực nhà nước. D. giảm tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết Nam Định là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị loại 1, dân số từ 100.000-200 000 người. B. Đô thị loại 3, dân số từ 200.001-500.000 người. C. Đô thị loại 2, dân số từ 200.001-500.000 người. D. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. Câu 3: Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. Câu 5: Ý nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu theo ngành trong nội bộ của khu vực vực II (công nghiệp)? A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng thấp. Câu 6: Nhà máy nhiệt điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hòa Bình. B. Phú Mỹ. C. Na Dương. D. Bà Rịa . Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. phát triển kinh tế thị trường. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. hội nhập kinh tế toàn cầu. Câu 8: Vùng nào sau đây có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng . B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9: Dân số nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Có nhiều thành phần dân tộc . C. Phân bố dân cư không đều. D. Dân số còn tăng nhanh. Câu 10: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. C. sông suối, ao hồ, kênh rạch. D. cánh rừng ngập mặn, sông suối. Câu 11: Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ
  14. yếu từ A. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. D. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. Câu 12: Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Cổ Loa. B. Hà Nội. C. Thăng Long. D. Hội An. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. B. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. D. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. Câu 14: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. D. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số trên 2 000 người/ km2 ? A. TP.Hồ Chí Minh. B. Quảng Ninh. C. Kon Tum. D. Ninh Thuận. Câu 16: Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến
  15. A. việc phát triển giáo dục và y tế, môi trường. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. vấn đề giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 17: Vùng trồng cây chè nhiều nhất cả nước là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ Câu 18: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. thị trường có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 4512,2 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62875 tỉ đồng. Câu 20: Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. giao thông vận tải rất phát triển. B. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. C. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. D. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. Câu 21: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. B. trung du và miền núi Bắc Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 22: Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. C. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. D. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. trên 120. C. từ 9 đến 40. D. dưới 9. Câu 24: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh. B. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. Câu 25: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 54. B. 56. C. 53. D. 55. Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng bao nhiêu? A. 3,2% . B. 27,4% . C. 2,3%. . D. 24,2%. Câu 27: Cho biểu đồ sau:
  16. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật còn ít. B. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh . C. Chất lượng lao động ngày càng tăng lên. D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. C. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Lâm nghiệp và thủy sản , tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Phú Yên. ------ HẾT ------
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............. Mã đề 125 Câu 1: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 2: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. giảm tỉ trọng khu vực II. B. giảm tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực I. Câu 3: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. trên 120. B. từ trên 40 đến 120. C. từ 9 đến 40. D. dưới 9. Câu 5: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại. B. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư. D. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn. Câu 6: Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Yaly. C. Hoà Bình. D. Trị An. Câu 7: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Quy mô dân số lớn. B. Số dân vẫn tăng nhanh. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Nhiều thành phần dân tộc. Câu 8: Cho biểu đồ sau:
  18. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. Câu 10: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. Câu 11: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp. D. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. Câu 12: Dân số nước ta có đặc điểm A. cơ cấu dân số già. B. tăng rất chậm. C. phân bố dân cư đều. D. đông dân, nhiều dân tộc. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Nam Định. D. TP Hồ Chí Minh Câu 14: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)
  19. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. B. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. D. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số dưới 50 người/ km2 ? A. Hải Phòng. B. Cà Mau. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Kon Tum. Câu 16: Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 17: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. Câu 18: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. xa các nguồn nhiên liệu than. C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Lâm nghiệp và thủy sản, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản nuôi trồng là A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Phú Yên. Câu 20: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta đang chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. C. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. D. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
  20. Câu 21: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. B. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị, giảm tỉ lệ dân nông thôn. C. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. D. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tốt hơn tài nguyên. Câu 22: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh. Câu 23: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần A. 1,6 lần. B. 4,6 lần. C. 2,6 lần. D. 3,6 lần. Câu 24: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình. B. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng. B. 62758 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62875 tỉ đồng. Câu 26: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. C. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 27: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi có A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất. Câu 28: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở các A. sông suối, ao hồ, rừng ngập mặn. B. cánh rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều. C. ao hồ, ô trũng, đầm phá, sông suối. D. vũng,vịnh nước sâu, vùng trũng đồng bằng. Câu 29: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung? A. Quãng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Thanh Hoá. D. Vinh. Câu 30: Nhận định nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. C. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất. D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2