intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: ĐỊA LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...................... Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 2. Cho bảng số liệu MỘT SỐ SẢN PHẢM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2012 2014 Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn) 177.7 681.7 1278.3 1372.1 1586.7 Chè chế biến (nghìn tấn) 70.1 127.2 211.0 193.3 179.8 Giày, dép da (triệu đôi) 107.9 218.0 192.2 222.1 246.5 Xi măng (nghìn tấn) 13298.0 30808.0 55801.0 56353.0 60982.0 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A. Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014. C. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng. D. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm. Câu 3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước. B. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 4. Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực là do: A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước. C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thủy sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn khai thác? A. Bình Thuận. B. Cà Mau. C. Quảng Ninh. D. Nghệ An. Câu 7. Đô thị hóa tác động đến nền kinh tế nước ta là A. làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm cho người lao động. D. tăng thu nhập cho người dân. Câu 8. Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây? A. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. B. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm. C. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm. D. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường. Mã đề 001 - trang 1/4
  2. Câu 9. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. C. sử dụng hợp lý nguồn lao động dồi dào trong nước. D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 11. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là A. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố. B. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc. C. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. Câu 12. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh nguyên nhân chủ yếu là do? A. Quy mô dân số lớn. B. Cơ cấu dân số già. C. Nhiều thành phần dân tộc. D. Số người nhập cư nhiều. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh . Câu 14. Dân số nước ta có đặc điểm A. phân bố dân cư không đều. B. tăng chậm. C. đông dân, nhiều thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số già. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất trên 1000 MW? A. Bà Rịa. B. Uông Bí. C. Phú Mĩ. D. Na Dương. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang dân số, hãy cho biết đâu là đô thị loại 1 của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Cần Thơ, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 17. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng là do A. mang lại giá trị kinh tế cao. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguyên liệu phong phú. D. lao động dồi dào. Câu 18. Theo cách phân loại hiện hành, công nghiệp nước ta có A. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. B. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp. C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp. D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân cư, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Yun Pa. D. Đà Lạt. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thủy sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản cao nhất? A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Kiên Giang. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21. Giải pháp nào quan trọng nhất góp phần giảm tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn? Mã đề 001 - trang 2/4
  3. A. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn. B. Phát triển ngành công nghiệp và dịch vụ. C. Mở rộng mạng lưới đào tạo nghề. D. Mở rộng giới thiệu việc làm. Câu 22. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2021. (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2010 2021 Dân số 77,6 82,4 86,9 98,5 Số dân thành thị 14,9 22,3 26,5 36,6 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 – 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp? A. Tròn, kết hợp. B. Miền, tròn. C. Đường, miền. D. Kết hợp, cột. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007? A. Diện tích cây công nghiệp tăng liên tục. B. Diện tích cây hằng năm tăng liên tục. C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm. D. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. Câu 24. Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. có quy mô đông và tỉ lệ đang tăng. C. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn. D. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ nhất? A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội. Câu 26. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu là do A. đất đai rất màu mỡ. B. diện tích rộng lớn. C. ít thiên tai xảy ra. D. trình độ thâm canh cao. Câu 27. Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn vì A. nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. B. gắn với thị trường tiêu thụ. C. không mất chi phí vận chuyển. D. ít bị ảnh hưởng của thiên tai. Câu 28. Cho biểu đồ DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Mã đề 001 - trang 3/4
  4. (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích cà phê và cao su. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. C. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su. Câu 29. Nhân tố quan trọng nhất để phát triển ổn định cây công nghiệp ở nước ta là A. người lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. mạng lưới các cơ sở chế biến phát triển. D. thị trường tiêu thụ ổn định. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân cư, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2007? A. Tỉ lệ dân nông thôn đạt 80% năm 2007. B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn. C. Dân số thành thị giảm, nông thôn tăng. D. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng tăng. ----HẾT--- Mã đề 001 - trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0