intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MÔN: ĐỊA LÝ 6 TRẦN QUANG KHẢI THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Kiến thức - Giúp HS biết được các kiến thức cơ bản về lớp vỏ khí và khoáng sản, chủ đề :nhiệt độ không khí. Khí áp và gió trên trái đất.Hơi nước trong không khí –Mưa. -Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng chọn đúng những thông tin chính xác để làm bài 3. Thái độ - Giáo dục Hs tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài. 4. Định hướng phát triển năng lực + Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, xử lí thông tin . + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, quan sát bản đồ, lược đồ. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN T L I. Chủ đề : -Tầng Ô -Khả năng Nêu tên và -Nước ta Lớp vỏ khí và Zôn ở tầng thu nhận công dụng có lượng Khoáng sản bình lưu có hơi nước của các mủa trung Số tiết : 3 tác dụng của không loại bình cao -Nhiệt độ khí càng khoáng -Khánh không khí nhiều khi sản. Hòa có mỏ biến đổi tùy -Gió là sự khoáng sản theo các yếu chuyển lớn. tố động của -vùng biển không khí - có mỏ dầu Nhiệt độ và lớn nhất .. hơi nước trong không khí có mối quan hệ Số câu:9 2 3 1 3 Số điểm:5.0 0.5 0.75 3.0 0.75 Tỉ lệ: 70.0% II. Chủ đề 2: Nước ta Nhiệt Vị trí các . Đai khí Nhiệt độ nằm trong độ Nguồn hơi đai khí áp áp cao không khí, khí vùng hoạt không nước cung cao và hoạt động áp và gió.Hơi động chủ khí. cấp chủ thấp trên mạnh mẽ nước trong yếu của loại Dụng yếu cho Trái đất. vào mùa
  2. không khí – gió cụ và không khí đông gây mưa, cách từ sự bốc ảnh hưởng Số tiết :3 đo hơi từ đến thời nhiệt Vùng đất tiết nước độ có lượng ta: không mưa nhiều khí nhất thế ngày , giới là tháng ,năm. Số câu: 6 1 1 2 1 1 Số điểm:5.0 0.25 2.0 0.5 2.0 0.25 Tỉ lệ:50% Tổngsốcâu:15 3 1 5 2 4 Tổngsốđiểm:1 0.75 2.0 1.25 5.0 1.0 0 7.5 20 12.5 50 10 Tỉ lệ: 100% Duyệt của tổ trưởng Người ra đề CAO THỊ THU HÀ
  3. UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6 TRẦN QUANG KHẢI THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Nước ta nằm trong vùng hoạt động chủ yếu của loại gió A. Tây Ôn đới B. Tín Phong C. Đông Cực D. Tây Cực. Câu 2. Mỏ dầu ở nước ta đang được khai thác ở vùng biển A. Bà Rịa Vũng Tàu B.vịnh Cam Ranh C .vịnh Bắc Bộ D. vịnh Vân Phong. Câu 3. Khánh Hòa có mỏ khoáng sản có giá trị là A. cát thủy tinh B. vàng C. than đá D. nhôm Câu 4. Tầng Ô-zôn ở tầng bình lưu có tác dụng A. tăng lượng ánh sáng mặt trời giúp cây xanh phát triển. B. ngăn cản tia tử ngoại đến mặt đất gây hại cho con người. C. làm trong lành không khí. D. giảm ánh nắng mặt trời chiếu vào trái đất . Câu 5. Yếu tố không ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí A. vĩ độ B. vị trí gần hay xa biển C. độ cao D. độ rộng của biển Câu 6. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là A. 500mm đến 1000mm B. 1500mm đến 2000 mm C. trên 2000mm D. dưới 500mm Câu 7. Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi A. nhiệt độ không khí càng tăng. C. không khí bốc lên cao B. nhiệt độ không khí càng giảm D. không khí hạ xuống thấp. Câu 8. Gió là sự chuyển động của không khí A. từ nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp B. từ vùng có vĩ độ thấp về vùng có vĩ độ cao. C. từ tầng đối lưu lên tầng bình lưu. D. từ hải đảo vào đất liền. Câu 9. Đai khí áp cao hoạt động mạnh mẽ vào mùa đông gây ảnh hưởng đến thời tiết nước ta: A. áp cao Xi-bi-a B. áp cao Ha-oai C. áp cao xích đạo. D. áp cao Nam Thái Bình Dương Câu 10. Vùng đất có lượng mưa nhiều nhất thế giới là A. vùng cực B. vùng xích đạo C. vùng ven biển D. sâu trong nội địa Câu 11. Nhiệt độ và hơi nước trong không khí có mối quan hệ A. tỉ lệ thuận B. tỉ lệ nghịch C. giống nhau D. khác nhau Câu 12. Nguồn hơi nước cung cấp chủ yếu cho không khí từ sự bốc hơi từ A. nước sinh hoạt B. sông, ao, hồ C. biển và đại dương. D. nước ngầm. II. TỰ LUẬN (7điểm )
  4. Câu 13. Nhiệt độ không khí. Dụng cụ và cách đo nhiệt độ không khí ngày, tháng, năm. ( 2.0 điểm ) Câu 14. Nêu tên và công dụng của các loại khoáng sản. (3 điểm ) Câu 15. Vị trí các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất. ( 2.0 điểm ) ----HẾT------
  5. UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MÔN: ĐỊA LÝ 6 TRẦN QUANG KHẢI THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A A B D B A A A B A C II. TỰ LUẬN: (7 Điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu13 Nhiệt độ không khí. Dụng cụ và cách đo nhiệt độ không khí ngày , tháng 2.0 ,năm. -Mặt đất hấp thụ nhiệt năng từ ánh nắng mặt trời rồi bức xạ vào không khí 0.25 .Làm cho không khí nóng , lạnh . Độ nóng lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí. 0.25 -Dụng cụ đo :Nhiệt kế. Nhiệt kế đẻ cách mặt đất 2 m và trong bóng râm. - Cách tính : 0.5 +nhiệt độ trung bình ngày : nhiệt độ trung bình cộng 4 lần đo (1h ,7h, 13h, 0.5 19 h) 0.5 +Nhiệt độ trung bình tháng:Tổng nhiệt độ trung bình các ngày trong tháng chia cho số ngày. +Nhiệt độ trung bình năm : Tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng chia cho 12. Câu14 Nêu tên và công dụng của các loại khoáng sản. 3.0 - Có 3 nhóm khoáng sản: - +Khoáng sản năng lượng: 1.0 - +Khoáng sản kim loại ( kim loại đen và kim loại màu ) 1.0 - +Khoáng sản phi kim loại 1.0 - ( Mỗi loại khoáng sản phải nêu rõ công dụng và tên một số loại khoáng sản. Câu Vị trí các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất. 15 2.0 - Đai khí áp cao: Cực bắc -30 độ bắc – 30 độ nam – cực nam 0.75 - Đai khí áp thấp: 60 độ bắc – Xích đạo – 60 độ nam . 0.75 - Các đai khí áp cao và thấp nằm xen kẽ nhau. 0.5 Duyệt của tổ trưởng Người ra đề CAO THỊ THU HÀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2