intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8. GV: HỒ THỊ THU AN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề: Khu vực - Biết được đặc điểm nổi bật Đông Nam Á về tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Nam Á Số câu 4 Số điểm 1,33 1,33 2. Chủ đề: Vị trí, giới - Biết được hiện trạng tài - Hiểu được ý nghĩa của vị hạn, hình dạng lãnh nguyên và môi trường biển trí nước ta về mặt tự nhiên. thổ Việt Nam. Vùng nước ta hiện nay. biển Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 0,66 3. Chủ đề: Địa hình - Biết được vì sao phải sử dụng - Hiểu được sự thay đổi địa - Biết liên hệ các và khoáng sản Việt tiết kiệm, có hiệu quả nguồn tài hình nước ta trong vận vấn đề thực tiễn Nam nguyên khoáng sản. động tạo núi giai đoạn Tân có liên quan đến - Biết được một số đặc điểm kiến tạo. khu vực đồi núi. chung của địa hình Việt Nam. Số câu 5 1 1 Số điểm 1,66 0,33 2,0 4,0 4. Chủ đề: Khí hậu và - Biết được một số đặc điểm - Hiểu được sự phân bố - Vận dụng kiến thức đã học để sông ngòi Việt Nam của khí hậu Việt Nam lượng mưa ở nước ta. giải thích, liên hệ các vấn đề thực - Trình bày được đặc điểm tiễn có liên quan đến khí hậu, chung của khí hậu, sông sông ngòi Việt Nam. ngòi nước ta Số câu 2 1 1/2 1/2 Số điểm 0,66 0,33 2,0 1,0 4,0 TS câu 12 3 1/2 1 1/2 17 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 đ
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU - GV: HỒ THỊ THU AN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỊA LÝ 8 - NĂM HỌC 2021-2022 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề - Biết được khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? - Biết được khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo trong phát triển kinh 1. Chủ đề: Khu vực tế. Đông Nam Á - Biết được tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào? - Biết được sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua lĩnh vực nào. Số câu 4 Số điểm 1,33đ 2. Chủ đề: Vị trí, - Biết được tài nguyên và môi - Hiểu được đặc điểm nào của vị trí Việt giới hạn, hình dạng trường vùng biển Việt Nam Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu lãnh thổ Việt Nam. hiện nay như thế nào? nước ta mang tính chất nhiệt đới? Vùng biển Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,33đ 3. Chủ đề: Địa hình - Biết được khoáng sản là tài - Hiểu được hệ quả của vận động tạo núi - Hạn chế và khoáng sản Việt nguyên không thể phục hồi. Hi-ma-lay-a. của khu vực Nam - Biết được hướng nghiêng đồi núi đối của địa hình Việt Nam. với sự phát - Biết được địa hình nước ta triển kinh tế, xã hội nước đa dạng, phổ biến và quan ta.
  3. trọng nhất là đồi núi. - Biết được địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta. - Biết được lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào? Số câu 5 1 1 Số điểm 1,66đ 0,33đ 2,0đ - Biết được tính thất thường - Hiểu được vì sao các địa điểm Bắc - Sông ngòi nước ta đem của khí hậu nước ta ảnh hưởng Quang (Hà Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào đến những thuận lợi và như thế nào đến sinh hoạt và Cai), Huế, Hòn Ba (Quảng Nam) thường khó khăn gì đối với đời 4. Chủ đề: Khí hậu sản xuất của người dân. có mưa lớn . sống, sản xuất của con và sông ngòi Việt - Biết được hướng của hai - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi người? Nam mùa gió chính ở nước ta. Việt Nam. - Sự khác biệt về khí hậu, - Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa thời tiết của các miền khí ẩm của khí hậu Việt Nam. hậu phía Bắc và phía Nam được thể hiện như thế nào? Số câu 2 1,5 1/2 Số điểm 0,66đ 2,5đ 1,0đ TS câu 12 3,5 1 1/2 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ
  4. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - 2021-2022 Lớp: 8/............ MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục A. châu Á và châu Đại Dương . B. châu Á và châu Âu. C. châu Âu và châu Đại Dương. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 2. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo trong phát triển kinh tế là A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. địa hình núi cắt xẻ, giao thông khó khăn. C. thiên tai động đất, núi lửa. D. đồng bằng nhỏ hẹp. Câu 3. Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào dưới đây ? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan Câu 4. Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua A. nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên. B. phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. C. xây dựng các tuyến đường giao thông. D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. Câu 5. Đặc điểm nào của vị trí Việt Nam làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A. Tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. B. Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 6. Thực trạng về tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay là A. Du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường vùng biển. B. Khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. D. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. Câu 7. Khoáng sản là tài nguyên A. vô tận B. không thể phục hồi C. có thể tái tạo được. D. không cần sử dụng hợp lý. Câu 8. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là hướng nào sau đây ? A. Tây Bắc - Đông Nam B. Tây - Đông C. Bắc - Nam D. Đông Bắc - Tây Nam. Câu 9. Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là A. đồi núi. B. cao nguyên. C. sơn nguyên. D. đồng bằng. Câu 10. Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a không làm cho địa hình nước ta A. thấp dần từ nội địa ra biển B. núi non, sông ngòi trẻ lại. C. động thực vật phong phú và đa dạng D. nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau Câu 11. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A. đồng bằng B. bán bình nguyên C. cacxtơ D. cao nguyên Câu 12. Lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển A. Bắc Bộ và Trung Bộ. B. Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ D. Bắc Bộ và Nam Bộ. Câu 13. Các địa điểm Bắc Quang (Hà Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế, Hòn Ba (Quảng Nam) thường có mưa lớn là do A. nằm nơi địa hình chắn gió. B. độ ẩm không khí cao. C. ảnh hưởng của biển. D. đón gió mùa đông lạnh. Câu 14. Tính thất thường của khí hậu nước ta ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân? A. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  5. B. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn. C. Đa dạng cơ cấu cây trồng. D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 15. Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng nào dưới đây? A. Bắc và Nam B. Tây Bắc và Đông Nam C. Đông Bắc và Tây Nam D. Đông và Tây B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(3.0đ) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Sông ngòi nước ta đem đến những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống, sản xuất của con người? Câu 2. (2.0 đ) Hạn chế của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì? BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  6. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - 2021-2022 Lớp: 8/............ MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là A. đồi núi. B. cao nguyên. C. sơn nguyên. D. đồng bằng. Câu 2. Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a không làm cho địa hình nước ta A. thấp dần từ nội địa ra biển B. núi non, sông ngòi trẻ lại. C. động thực vật phong phú và đa dạng D. nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau Câu 3. Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A. đồng bằng B. bán bình nguyên C. cacxtơ D. cao nguyên Câu 4. Lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển A. Bắc Bộ và Trung Bộ. B. Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ D. Bắc Bộ và Nam Bộ. Câu 5. Đặc điểm nào của vị trí Việt Nam làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A. Tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. B. Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 6. Thực trạng về tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay là A. Du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường vùng biển. B. Khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. D. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. Câu 7. Khoáng sản là tài nguyên A. vô tận B. không thể phục hồi C. có thể tái tạo được. D. không cần sử dụng hợp lý. Câu 8. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là hướng nào sau đây ? A. Tây Bắc - Đông Nam B. Tây - Đông C. Bắc - Nam D. Đông Bắc - Tây Nam. Câu 9. Các địa điểm Bắc Quang (Hà Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế, Hòn Ba (Quảng Nam) thường có mưa lớn là do A. nằm nơi địa hình chắn gió. B. độ ẩm không khí cao. C. ảnh hưởng của biển. D. đón gió mùa đông lạnh. Câu 10. Tính thất thường của khí hậu nước ta ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân? A. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. B. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ gặp nhiều khó khăn. C. Đa dạng cơ cấu cây trồng. D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 11. Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng nào dưới đây? A. Bắc và Nam B. Tây Bắc và Đông Nam C. Đông Bắc và Tây Nam D. Đông và Tây Câu 12. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục A. châu Á và châu Đại Dương . B. châu Á và châu Âu. C. châu Âu và châu Đại Dương. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo trong phát triển kinh tế là A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. địa hình núi cắt xẻ, giao thông khó khăn. C. thiên tai động đất, núi lửa. D. đồng bằng nhỏ hẹp. Câu 14. Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào dưới đây ? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
  7. Câu 15. Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua A. nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên. B. phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. C. xây dựng các tuyến đường giao thông. D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(3.0đ) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam. Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền khí hậu phía Bắc và phía Nam được thể hiện như thế nào? Câu 2. (2.0 đ) Hạn chế của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì? BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng A B C D D C B A A B C D A B C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Sông ngòi 3.0đ nước ta đem đến những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống, sản xuất của con người? - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam 2.0đ + Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. 0,5đ + Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam và vòng 0,5đ cung. + Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0,5đ 1 + Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. 0,5đ - Sông ngòi nước ta đem đến những thuận lợi và khó khăn gì đối với 1.0đ đời sống, sản xuất của con người? - Thuận lợi: cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, nuôi trồng 0,5đ thủy sản, giao thông vận tải, du lịch… - Khó khăn: chế độ nước thất thường, gây ngập úng một số khu vực ở 0,5đ đồng bằng sông Cửu Long, lũ quét ở miền núi… Câu 2. Hạn chế của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã 2.0 đ hội là gì? - Địa hình chia cắt mạnh, sườn dốc, nhiều sông, hẻm vực…(0,5đ) khó (0,5đ) 2 khăn cho giao thông, khai thác khoáng sản, giao lưu kinh tế giữa các (0,5đ) vùng. (0,5đ) - Các loại thiên tai: hạn hán, bão, lũ quét, xói mòn, rửa trôi, động đất, rét, (0,5đ) sương muối… (0,5đ) ảnh hưởng lớn đến đời sống và sản xuất. (0,5đ) (0,5đ)
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng A B C D D C B A A B C A B C D B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam. 3.0đ Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền khí hậu phía Bắc và phía Nam được thể hiện như thế nào? - Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam 2.0đ - Quanh năm nước ta nhận được nguồn nhiệt năng to lớn (số giờ nắng đạt 0,5đ 1400-3000 giờ/năm). - Nhiệt độ trung bình năm trên 210C. 0,25đ - Khí hậu nước ta chia thành hai mùa rõ rệt: Mùa đông lạnh khô với gió mùa 0,75đ Đông Bắc. Mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam. 1 - Gió mùa mang đến cho nước ta lượng mưa lớn (1500->2000 mm/năm), độ 0,5đ ẩm không khí cao (trên 80%). - Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền khí hậu phía Bắc và 1.0đ phía Nam được thể hiện như thế nào? + Miền khí hậu phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có mùa đông lạnh, 0,5đ tương đối ít mưa và nửa cuối mùa đông rất ẩm ướt; mùa hạ nóng và mưa nhiều. + Miền khí hậu phía nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có khí hậu cận xích 0,5đ đạo, có một mùa mưa và một mùa khô. Câu 2. Hạn chế của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã 2.0 đ hội là gì? - Địa hình chia cắt mạnh, sườn dốc, nhiều sông, hẻm vực…(0,5đ) khó (0,5đ) 2 khăn cho giao thông, khai thác khoáng sản, giao lưu kinh tế giữa các (0,5đ) vùng. (0,5đ) - Các loại thiên tai: hạn hán, bão, lũ quét, xói mòn, rửa trôi, động đất, rét, (0,5đ) sương muối… (0,5đ) ảnh hưởng lớn đến đời sống và sản xuất. (0,5đ) (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2