Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao Nội dung thấp TNK TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL Q KQ - Biết được vị trí, - Hiểu được những Phân tích bảng Nội dung 1: dân cư, kinh tế của đặc điểm chung và số liệu về sự KHU VỰC khu vực. điều kiện thuận lợi ĐÔNG chuyển dịch cơ - Biết nguyên tắc giúp cho các nước cấu kinh tế NAM Á hoạt động, kinh tế ĐNA dễ dàng hợp ĐNA của Hiệp hội các tác phát triển KT- nước Đông Nam Á. XH -Hiểu được sự phân bố dân cư ở Đông Nam Á. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 1,33đ 1đ 1,0đ 3,33đ - Biết được Việt - Chứng minh đồi Nam nằm ở múi giờ núi là bộ phận quan thứ mấy theo giờ trọng nhất của cấu GMT. trúc địa hình Việt - Biết vịnh biển đẹp Nam. nhất nước ta. -Biết điểm cực Bắc, - Trình bày Nội dung 2: độ muối trung bình những tác ĐỊA LÍ TỰ của biển Đông. động của NHIÊN - Biết được đặc điểm sông ngòi đối VIỆT hình dạng lãnh thổ với nhân dân NAM Việt Nam. - Biết được loại gió mùa ở nước ta. - Biết tên đảo lớn nhất nước ta. - Biết được hướng nghiêng của địa hình Việt Nam. Số câu 8 1 1 10 Số điểm 2,66đ 2đ 2đ 6,66đ TS câu 12 0 3 1 0 1 1 18 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021-2022 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Vận dụng cao - Biết được vị trí, dân cư, - Hiểu được những Nội dung 1: kinh tế của khu vực. đặc điểm chung và Phân tích KHU VỰC (Câu 1,2) điều kiện thuận lợi bảng số ĐÔNG liệu về sự - Biết nguyên tắc hoạt giúp cho các nước NAM Á chuyển động, kinh tế của Hiệp hội ĐNA dễ dàng hợp các nước Đông Nam Á. tác phát triển KT- dịch cơ cấu (Câu 4, 12) XH (Câu 6, 13 ) kinh tế -Hiểu được sự phân ĐNA bố dân cư ở Đông (Câu 18) Nam Á. (Câu 9 ) Số câu 4 câu 3 câu 1 câu 8 câu - Biết được Việt Nam nằm Chứng minh đồi núi ở múi giờ thứ mấy theo là bộ phận quan giờ GMT. (Câu 7) trọng nhất của cấu - Biết vịnh biển đẹp nhất trúc địa hình Việt nước ta. (Câu 3) Nam. (Câu 16) -Biết điểm cực Bắc, độ -Trình bày muối trung bình của biển những tác Nội dung 2: Đông. (Câu 5, 8) động của ĐỊA LÍ TỰ - Biết được đặc điểm hình sông ngòi NHIÊN đối với nhân dạng lãnh thổ Việt Nam VIỆT NAM dân (Câu 10) (Câu 17) - Biết được loại gió mùa ở nước ta ( Câu 14) - Biết tên đảo lớn nhất nước ta ( Câu 11) - Biết được hướng nghiêng của địa hình Việt Nam ( Câu 15) Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 10 câu Tổng Số 12 câu 4 câu 1 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 câu 18 câu câu 1 điểm 10 điểm Số điểm : 40% 30% 20% 10% 100% %
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Mã đề 001 Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Đảo lớn nhất nước ta là A. Lý Sơn (Quảng Ngãi). B. Cồn Cỏ (Quảng Trị). C. Phú Quý (Bình Thuận). D. Phú Quốc (Kiên Giang). Câu 2: Phần lớn dân cư Đông Nam Á sinh sống tập trung chủ yếu ở đâu? A. Trung du. B. Ven biển, hải đảo. C. Đồng bằng và ven biển. D. Núi. Câu 3: Gió mang rét đến cho miền Bắc nước ta là A. gió mùa đông nam. B. gió mùa tây bắc. C. gió mùa tây nam. D. gió mùa đông bắc. Câu 4: Việt Nam gia nhập tổ chức SEAN vào năm nào ? A. Năm 1979. B. Năm 1975. C. Năm 1986. D. Năm 1995. Câu 5: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam chủ yếu là A. Bắc- Nam B. Đông- Tây. C. Tây Bắc- Đông Nam D. Đông Bắc- Tây Nam. Câu 6: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? A. Châu Á- châu Mĩ. B. Châu Á- châu Đại Dương. C. Châu Á- châu Âu. D. Châu Á- châu Phi. Câu 7: Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết các nước Đông Nam Á: A. Đều nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Dân số tăng nhanh. C. Trồng lúa nước, gạo là nguồn lương thực chính. D. Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ. Câu 8: Nguyên tắc của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là gì? A. Tự nguyện. B. Tôn trọng chủ quyền. C. Hợp tác về kinh tế. D. Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau. Câu 9: Đông Nam Á có bao nhiêu nước? A. 12 nước. B. 11 nước. C. 9 nước. D. 10 nước. Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc những điều kiện thuận lợi của các nước Đông Nam Á để hợp tác phát triển kinh tế? A. Ngôn ngữ, trình độ lao động khác nhau. B. Vị trí gần nhau. C. Có những nét giống nhau trong lịch sử đấu tranh xây dựng đất nước. D. Có nhiều nét chung về văn hóa, sản xuất.
- Câu 11: Vịnh biển nào đẹp nhất nước ta? A. Vịnh Đà Nẵng. B. Vịnh Vân Phong. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Cam Ranh. Câu 12: Độ muối trung bình của Biển Đông là A. 30 - 33‰. B. 37 - 39‰. C. 35 - 37‰. D. 33 - 35‰. Câu 13: Lãnh thổ phần đất liền nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 14: Nơi hẹp nhất phần đất ở nước ta thuộc tỉnh A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam. Câu 15: Điểm cực Bắc trên phần đất liền nước ta thuộc tỉnh? A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Điện Biên. D. Hà Giang. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? ( 2 điểm) Câu 17: Sông ngòi có ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống nhân dân? ( 2 điểm) Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự chuyển dịch của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á? (1 điểm) Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á. (%) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Lào 61,2 52,9 14,5 22,8 24,3 24,3 Phi-lip-pin 25,1 16,0 38,8 31,1 36,1 52,9 Cam-pu-chia 55,6 37,1 11,2 20,5 33,2 42,4 ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 8
- Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Mã đề 002 Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Gió mang rét đến cho miền Bắc nước ta là A. gió mùa đông nam. B. gió mùa tây nam. C. gió mùa tây bắc. D. gió mùa đông bắc. Câu 2: Phần lớn dân cư Đông Nam Á sinh sống tập trung chủ yếu ở đâu? A. Trung du. B. Đồng bằng và ven biển. C. Ven biển, hải đảo. D. Núi. Câu 3: Độ muối trung bình của Biển Đông là A. 33 - 35‰. B. 30 - 33‰. C. 37 - 39‰. D. 35 - 37‰. Câu 4: Điểm cực Bắc trên phần đất liền nước ta thuộc tỉnh? A. Khánh Hòa. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Cà Mau. Câu 5: Nơi hẹp nhất phần đất ở nước ta thuộc tỉnh A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị. Câu 6: Lãnh thổ phần đất liền nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 7: Nguyên tắc của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là gì? A. Hợp tác về kinh tế. B. Tôn trọng chủ quyền. C. Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau. D. Tự nguyện. Câu 8: Đảo lớn nhất nước ta là A. Phú Quốc (Kiên Giang). B. Phú Quý (Bình Thuận). C. Lý Sơn (Quảng Ngãi). D. Cồn Cỏ (Quảng Trị). Câu 9: Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết các nước Đông Nam Á: A. Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ. B. Dân số tăng nhanh. C. Đều nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. D. Trồng lúa nước, gạo là nguồn lương thực chính. Câu 10: Đông Nam Á có bao nhiêu nước? A. 11 nước. B. 10 nước. C. 9 nước. D. 12 nước. Câu 11: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? A. Châu Á- châu Đại Dương. B. Châu Á- châu Mĩ.
- C. Châu Á- châu Phi. D. Châu Á- châu Âu. Câu 12: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam chủ yếu là A. Bắc- Nam B. Đông- Tây. C. Tây Bắc- Đông Nam D. Đông Bắc- Tây Nam. Câu 13: Ý nào sau đây không thuộc những điều kiện thuận lợi của các nước Đông Nam Á để hợp tác phát triển kinh tế? A. Ngôn ngữ, trình độ lao động khác nhau. B. Có nhiều nét chung về văn hóa, sản xuất. C. Có những nét giống nhau trong lịch sử đấu tranh xây dựng đất nước. D. Vị trí gần nhau. Câu 14: Việt Nam gia nhập tổ chức SEAN vào năm nào ? A. Năm 1995. B. Năm 1975. C. Năm 1979. D. Năm 1986. Câu 15: Vịnh biển nào đẹp nhất nước ta? A. Vịnh Đà Nẵng. B. Vịnh Vân Phong. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Cam Ranh. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? ( 2 điểm) Câu 17: Sông ngòi có ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống nhân dân? ( 2 điểm) Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự chuyển dịch của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á? (1 điểm) Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á. (%) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Lào 61,2 52,9 14,5 22,8 24,3 24,3 Phi-lip-pin 25,1 16,0 38,8 31,1 36,1 52,9 Cam-pu-chia 55,6 37,1 11,2 20,5 33,2 42,4 ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D D 2 C B 3 D B 4 D B 5 C A 6 B D 7 D C 8 D A 9 B A 10 A A 11 C A 12 A C 13 A A 14 A A 15 D C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của (2,0đ) cấu trúc địa hình Việt Nam. - Địa hình nước ta đa dạng, nhiều kiểu loại, trong đó đồi 0,5 núi là bộ phận quan trọng nhất. 1 - Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ ; chủ yếu là đồi núi 1 thấp. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%. - Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và bị đồi núi ngăn 0,5 cách thành nhiều khu vực. Sông ngòi có ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống (2,0đ) nhân dân? a/ Lợi ích: 1 - Khai thác thủy sản. 2 - Giao thông vận tải đường thủy. - Du lịch. - Thủy điện. - Bồi đắp phù sa. - Điều hòa khí hậu ..... ( HS nêu được 4 ý trong các ý trên thì được tối đa 1 điểm. Còn đúng 1 ý thì được 0,25 điểm ) b/ Tác hại : 1 - Lũ lụt, ngập úng..
- Hãy nhận xét sự chuyển dịch của các ngành trong ( 1,0đ) 3 tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á? - Tỉ trọng của ngành nông nghiệp giảm ( dẫn chứng) 0,5 - Tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ tăng ( dẫn 0,5 chứng) ----------------------HẾT------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn