intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌ TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Chủ đề - Thời gian và - Vẽ được biểu - Đưa ra nhận mục đích đồ hình cột thể xét, sự đánh ĐÔNG NAM Á thành lập của hiện thu nhập/ giá của bản Hiệp hội các người của 1 số thân về kinh tế nước Đông quốc gia ĐNA các nước Đông Nam Á. Nam Á. - Đặc điểm vị trí địa lí các quốc gia trong khu vực. 40% TSĐ = 4,0 TN 4 câu = TL 1 câu = 2,0 TL 1 câu = điểm 1,0 điểm điểm 1,0 điểm - Nhận biết - Phân tích được vị trí, những thuận ĐỊA LÍ VIỆT ranh giới của lợi về mặt vị NAM Việt Nam trên trí và đánh giá đất liền, trên được thuận lợi biển. do vị trí mang lại của Việt - Nhận biết Nam. được đặc điểm khoáng sản, - Ảnh hưởng địa hình, khí của đặc điểm hậu của nước vị trí địa lí về ta. mặt tự nhiên của Việt Nam TN 12 câu = TL 1 câu = 3,0 điểm 3,0điểm 60% TSĐ =6,0 điểm Tổng số câu :19 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tống số điểm: 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
  2. Tỉ lệ : 100 % 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Ngày kiểm tra: 16/03/2023 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm.(4,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau: Câu 1. Việt Nam không có biên giới chung trên đất liền với quốc gia nào? A. Thái Lan B. Lào C. Trung Quốc D. Cam-pu-chia. Câu 2. Ranh giới giữa hai miền khí hậu nước ta là dãy núi nào? A. Dãy Bạch Mã B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Dãy Hoàng Liên Sơn Câu 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập từ ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 8 tháng 5 năm1967. B. Ngày 8 tháng 6 năm 1967. C. Ngày 8 tháng 7 năm 1967. D. Ngày 8 tháng 8 năm 1967. Câu 4. Nếu tính theo chiều từ Bắc vào Nam thì nền nhiệt nước ta có biểu hiện: A. Giảm dần B. tăng dần C. ổn định D. thất thường Câu 5. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào? A. Á – Âu và Thái Bình Dương B. Á – Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương C. Á – Âu và Đại Tây Dương D. Á – Âu và Ấn Độ Dương Câu 6. Trên phần đất liền, lãnh thổ Việt Nam tiếp giáp với các nước A. Trung Quốc, Lào, Mi-an -ma. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Cam-pu-chia,Thái Lan D. Trung Quốc , Lào, Thái Lan. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á gồm A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia Câu 8. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là A. Bán đảo Ấn Độ B. Đông Dương
  3. C. Bán đảo Trung Ấn D. Mã Lai Câu 9. Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 10. Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng A. rất lớn. B. lớn. C. vừa và nhỏ. D. nhỏ. Câu 11. Việt Nam gia nhập ASEAN năm A. 1994 B. 1995 C. 1996 D. 1997 Câu 12. Nhận định nào không đúng về địa hình Việt Nam? A. Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam. B. Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên thành nhiều bậc kế tiếp nhau. C. Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. D. Phần lớn lãnh thổ nước ta là dạng địa hình đồng bằng. Câu 13. Hướng chủ yếu của địa hình nước ta là A.Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung B. Đông – Tây và vòng cung C. Đông Nam và vòng cung D. Bắc – Nam và vòng cung Câu 14. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là A.Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh D. Dải ĐB ven biển miền Trung Câu 15. Gió mùa đông bắc khi thổi vào miền bắc nước ta mang theo dạng thời tiết A. mưa dông, triều cường. B. mưa rào và có bão. C. khô, lạnh, ít mưa vào đầu đông, mưa phùn vào cuối đông. D. lạnh, mưa lớn. Câu 16. Đường bờ biển của Việt Nam dài A. 1650 km B. 2360 km C. 3260 km D. 4600 km Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Nêu những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Những đặc điểm đó có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta? Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân theo đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018. (Đơn vị: USD/người) Nước Thu nhập bình quân/ người (USD) Brunei 33824 Malaysia 10704 Thái Lan 7084 Việt Nam 2553 Campuchia 1485 a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân theo người của 1 số quốc gia Đông Nam Á năm 2018. b. Em có nhận xét và đánh giá như thế nào về thu nhập các nước từ biểu đồ đã vẽ. ---------------------Hết-------------------
  4. MÔN: ĐỊA LÍ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A A D B A B B B B C B D A B C p án PH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRAGIỮAHỌC KÌ II ÒN NĂM HỌC 2022-2023 G GD &Đ T THỊ XÃ ĐÔ NG TRI ỀU TR ƯỜ NG TH CS HỒ NG TH ÁI ĐÔ NG PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  5. * Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên - Vị trí nội chí tuyến Bán cầu Bắc. 0,5 - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 1 0,5 - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông (3,0 điểm) 0,5 Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. 0,5 -Vị trí tiếp xúc của các luồng sinh vật và các luồng gió mùa * Ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa 0,25 - Khí hậu thay đổi theo mùa (cả yếu tố nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm); thay đổi theo vĩ độ (từ bắc xuống nam); theo 0,25 không gian (theo độ cao, theo hướng từ tây sang đông) - Thủy văn: nguồn nước dồi dào, chế độ nước sông thay đổi 0,25 theo mùa - Sinh vật phong phú, đa dạng 0,25 - Vẽ biểu đồ cột đơn, tỉ lệ chia đúng, có điền số liệu trên 2,0 cột, có chú giải, tên biểu đồ, đẹp, chính xác. - Nhận xét: Thu nhập bình quân đầu người của các nước trong khu vực Đông Nam Á là không đồng đều, có sự chênh lệch lớn giữa các nước. 0, 5 + Nước có thu nhập bình quân đầu người cao : Brunei 33824 USD/ng. Câu 2 0,25 + Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp : Campuchia (3,0 điểm) 1485 USD/ng. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1