intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI Môn: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 22 câu, 02 trang) Họ và tên:………………………………….Lớp: ……………………….. Mã đề Điểm Lời phê của giáo viên 804 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1. Đông Nam Á chịu thiên tai nào? A. Bão nhiệt đới. B. Bão tuyết. C. Hạn hán kéo dài. D. Lốc xoáy. Câu 2. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. vòng cung và tây - đông. B. tây - đông và bắc - nam. C. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. tây bắc - đông nam và tây - đông. Câu 3. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là A. Bán đảo Ấn Độ. B. Bán đảo Trung Ấn. C. Đông Dương. D. Mã - lai. Câu 4. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn? A. Trung sinh. B. Tân kiến tạo. C. Tiền Cambri. D. Cổ sinh Câu 5. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Kiên Giang. B. Bến Tre. C. Điện Biên. D. Cà Mau. Câu 6. Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Dung Quất B. Cam Ranh C. Thái Lan . D. Hạ Long Câu 7. Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi A. thấp. B. trung bình. C. khá cao. D. cao. Câu 8. Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng duyên hải miền Trung. B. đồng bằng châu thổ sông Hồng. C. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. D. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. Câu 9. Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 10. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta? A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. B. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. C. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn. D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 11. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Cacxtơ. B. Đê sông, đê biển. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 12. Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ? A. 65%. B. 75% . C. 85%. D. 95% Câu 13. Địa hình vùng núi Đông Bắc nổi bật với bốn cánh cung lớn theo thứ tự từ Tây sang Đông là A. Bắc Sơn, sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. B. Ngân Sơn, sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều. C. sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều. D. sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
  2. Câu 14. Tại sao nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản? A. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế. B. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín. C. Trên vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương. D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới. Câu 15. Địa hình cacxtơ tập trung nhiều ở miền nào? A. Miền Trung. B. Miền Nam. C. Tây Nguyên. D. Miền Bắc. Câu 16. Đặc điểm vị trí Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 17. Nơi hẹp nhất theo chiều tây - đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 18. Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta? A. Hoàng Sa. B. Phú Quý. C. Trường Sa. D. Côn Đảo. Câu 19. Vị trí địa lí và lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế-xã hội, nhưng vẫn phải luôn chú ý A. phòng chống thiên tai B. bảo vệ chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. C. giữ gìn vùng trời, vùng biển D. giữ gìn vùng đất liền. Câu 20. Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển? A. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. B. Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Bộ và Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Nam Bộ. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày vấn đề khai thác khoáng sản và đề xuất 2 biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản nước ta. Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2018 (đơn vị: USD). Nước GDP/ Người (USD) Xin-ga-po 64041 Ma-lay-xi-a 10942 Việt Nam 2551 Lào 2720 Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á năm 2018 và nêu nhận xét. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0