Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ Môn: (Phân môn Địa lí) –Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN TT Chương/ Nội Mức độ Tổng Chủ đề dung/đơ nhận % điểm n vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1 KHÍ - Tác động của 2 TN* 1 TN HẬU VÀ biến đổi khí hậu 1 TL 0,25 đ THỦY đối với khí hậu và 1TL VĂN thủy văn Việt 0,5 đ VIỆT Nam. 7,5% NAM THỔ -Thổ nhưỡng Việt 3 TN 1 TL 1 TL* 3TN NHƯỠN Nam. 0,75 đ G VÀ -Sinh vật Việt 2 TL SINH Nam. 2,5 đ 2 VẬT 32,5% VIỆT NAM BIỂN -Phạm vi Biển 4TN 1 TL* 4 TN ĐẢO Đông. Vùng biển 2 TN* 1,0 đ VIỆT đảo và đặc điểm 1 TL 3 NAM tự nhiên vùng 1,0 đ biển đảo Việt 20% Nam.
- Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 50 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) TRỖI Môn: Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao
- -Nhận biết: Tên 2 TN* một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. -Tác -Vận động của dụng THỦY cao: Lấy biến đổi VĂN VÀ ví dụ khí hậu KHÍ chứng 1 đối với 1 TL HẬU minh khí hậu VIỆT được tầm và thủy NAM quan văn Việt Nam. trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. 2 THỔ -Thổ -Nhận 3 TN 1 TL NHƯỠN nhưỡng biết: Giá G VÀ Việt trị sử SINH Nam. dụng của VẬT -Sinh vật các loại VIỆT Việt đất. Sự 1 TL* NAM Nam. đa dạng về kiểu hệ sinh thái. -Thông hiểu : Biện pháp giảm tình trạng thoái hóa đất và bảo vệ môi
- trường đất ở Việt Nam. -Vận dụng: Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. 3 BIỂN -Phạm vi -Nhận 4 TN 1 TL* ĐẢO Biển biết: 2 TN* VIỆT Đông. Xác định NAM Vùng được trên biển đảo bản đồ và đặc phạm vi, điểm tự diện tích, nhiên Biển vùng Đông, biển đảo các nước Việt và vùng Nam lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam. Khí hậu Biển Đông. Nội thủy, lãnh hải. - Vận dụng: Xác định được trên bản đồ các mốc xác định
- đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 câu 1 câu TNK câu TL TL Q TL Tỉ lệ % 20% 15% 10 5% % PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) Môn: TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Lớp 8
- TRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ……………… …..………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ …. Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1- 8) Câu 1. Biến đổi khí hậu có tác động lớn đến thủy văn nước ta, đặc biệt tới lưu lượng nước và chế độ nước A. mưa. B. ngầm. C. sông. D. biển. Câu 2. Thích hợp để phát triển rừng sản xuất và các cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê, cao su ... là nhóm đất A. phù sa. B. feralit. C. mùn trên núi. D. phù sa và feralit. Câu 3. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên dưới nước? A. Rừng trồng B. Rạn san hô C. Rừng nguyên sinh D.Nuôi thủy sản Câu 4. Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 5. Biển Đông lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 6. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam được gọi là A. nội thủy. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 7. Nguyên nhân suy giảm sự đa dạng sinh học về yếu tố tự nhiên như A. biến đổi khí hậu. B. khai thác lâm sản. C. đốt rừng làm nương rẫy. D. đánh bắt thủy sản quá mức. Câu 8. Diện tích của vùng biển nước ta là khoảng A. 1 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2 triệu km2. D. 2,5 triệu km2. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm): Trình bày biện pháp giảm tình trạng thoái hóa đất và bảo vệ môi trường đất ở Việt Nam. Câu 10. (1,0 điểm): Em hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Câu 11. (0,5 điểm): Cho ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. BÀI LÀM
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... PH ĐÁP ÒN ÁN G VÀ GD HƯỚ &Đ NG T DẪN HIỆ CHẤ P M ĐỨ ĐIỂ C M TR KIỂ ƯỜ M NG TRA TH GIỮA CS KÌ II NG NĂM UY HỌC ỄN 2023- VĂ 2024 N M TR ÔN ỖI : Lịc h sử và Địa lí (Ph ân mô n Địa lí) LỚP 8 MÃ ĐỀ: ….. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) HS chọn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn đúng C B B D C A A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Biện pháp giảm tình trạng thoái hóa đất và bảo vệ môi trường đất: 0,5 + Bảo vệ rừng và trồng rừng: bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, ven biển, trồng cây phủ xanh đất trồng, đồi trọc chống xói mòn đất. 0,5 1 + Củng cố và hoàn thiện các hệ thống đê ven biển, các công trình thủy (1,5 điện để duy trì nước ngọt thường xuyên, hạn chế khô hạn, mặn hóa và điểm) phèn hóa. 0,5 + Bổ sung các chất hữu cơ cho đất. Đất thoái hóa sẽ bị mất dần chất dinh dưỡng, nên việc bón phân hữu cơ cung cấp chất dinh dưỡng, bổ sung các vi sinh vật cho đất, tăng độ phì nhiêu của đất. Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam ngày càng bị suy giảm nghiêm 0,25 trọng nên việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay ở nước ta: 0,25 + Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: Số lượng cá thể, các loài thực vật, động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, động vật có nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý 2 (đinh, lim, sến, táu,…); nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm (voi, 0,25 (1 hổ, bò tót, tê giác,…) điểm) + Suy giảm hệ sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh bị phá hoại gần hết, chỉ còn chủ yếu là rừng thứ sinh; các hệ sinh thái rừng ngập 0,25 mặn, các hệ sinh thái biển cũng đứng trước nguy cơ bị tàn phá bởi con người. + Suy giảm nguồn gen: Việc suy giảm số lượng cá thể cộng với suy giảm số lượng loài đã khiến nguồn gen suy giảm. * HS trả lời được: Ví dụ: - Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều 0,25 mục đích khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch. 3 - Cung cấp nước tưới tiêu cho sản xuất và hoạt động sinh hoạt…Các (0,5 hồ chứa nước có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản xuất. 0,25 điểm) Tuy nhiên trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước. ( Học sinh có thể kể tên lưu vực sông khác nhau )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn