Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Phân môn: Địa lí- Lớp 8. Thời gian: 30 phút (KKGĐ) Mức độ Tổng nhận thức % điểm TT Chương/ Nội Chủ đề dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết (TL) (TL) (TL) (TNKQ ) – Tác động của biến đổi khí 1 TN* 1 TL 1TL KHÍ HẬU hậu đối với khí hậu và thuỷ 0,5 đ VÀ THỦY văn Việt Nam 5% 1 VĂN VIỆT NAM – Đặc điểm chung của lớp 5 TN 8TN THỔ phủ thổ nhưỡng 2,0 đ 2 NHƯỠNG – Đặc điểm và sự phân bố VÀ SINH của các nhóm đất chính 2TN 1 TL VẬT VIỆT – Vấn đề sử dụng hợp lí tài NAM nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh 1 TL* 2 TL vật 2,5 đ – Vấn đề bảo tồn đa dạng 1 TN* 1 TL* 45,5% sinh học ở Việt Nam
- Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 50 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Phân môn: Địa lí- Lớp 8. Thời gian: 30 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 THỦY VĂN – Tác động Thông hiểu VÀ KHÍ của biến đổi – Phân tích 1 TN* HẬU VIỆT khí hậu đối được tác động
- của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt với khí hậu và Nam. thuỷ văn Việt Vận dụng Nam NAM cao 1 TL – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 THỔ – Đặc điểm Nhận biết 1 TL NHƯỠNG chung của lớp – Trình bày 5 TN VÀ SINH phủ thổ được đặc VẬT VIỆT nhưỡng điểm phân bố NAM – Đặc điểm của ba nhóm và sự phân bố đất chính. của các nhóm Thông hiểu đất chính – Vấn đề sử – Chứng 2 TN dụng hợp lí minh được tài nguyên đất tính chất ở Việt Nam nhiệt đới gió – Đặc điểm mùa của lớp 1 TN* chung của phủ thổ sinh vật nhưỡng. – Vấn đề bảo – Phân tích tồn đa dạng được đặc sinh học ở điểm của đất Việt Nam feralit và giá 1 TL*
- trị sử dụng đất feralit 1 TL* trong sản xuất nông, lâm nghiệp. – Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. – Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. Vận dụng – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa
- dạng sinh học ở Việt Nam. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 5
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: …………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 8) Câu 1. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở A. núi cao. B. đồng bằng. C. duyên hải. D. trung du và miền núi. Câu 2. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. cát. B. phù sa. C. feralit. D. mùn trên núi. Câu 3. Nhóm đất thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả là A. phù sa. B. feralit. C. mặn, phèn. D. mùn trên núi. Câu 4. Nhóm đất phù sa có đặc điểm chính nào sau đây? A. Chua, nghèo dinh dưỡng. B. Tơi xốp, giàu dinh dưỡng. C. Giàu mùn, tầng đất mỏng. D. Đất đỏ, vàng, dễ thoát nước. Câu 5. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng ôn đới núi cao. D. Đồng ruộng, rừng trồng. Câu 6. Biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất về nhiệt độ là A. không thay đổi. B. không ổn định C. xu hướng tăng dần. D. xu hướng giảm dần. Câu 7. Đất ở vùng nào có nguy cơ xảy ra hoang mạc hóa? A. Cửa sông, ven biển. B. Trung du và miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 8. Nhóm đất nào phân bố chủ yếu ở đồng bằng? A. phù sa. B. feralit. C. chua, mặn. D. mùn trên núi. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở Việt Nam. Câu 2. (1,0 điểm). Liên hệ thực tế, em hãy cho biết những nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta. Câu 3. (0,5 điểm). Hãy nêu một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biến đổi khí hậu. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn đúng D C B B D C D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Em hãy chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở Việt Nam. 1,5 - Khí hậu nóng ẩm làm cho quá trình phong hoá đá mẹ diễn 1 ra mạnh mẽ tạo ra một lớp phủ thổ nhưỡng dày. 0,5 (1,5 điểm) - Lượng mưa lớn và tập trung theo mùa làm cho quá trình rửa trôi xảy ra mạnh, tích lũy các ôxít sắt và ôxít nhôm, hình 0,5 thành các loại đất feralit. - Lượng mưa lớn lại tập trung vào mùa mưa làm gia tăng hiện tượng xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi. Đất bị xói mòn, rửa trôi sẽ theo các dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng hình thành đất phù sa. 0,5
- Liên hệ thực tế, em hãy cho biết những nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta 1,0 * Do tự nhiên: Biến đổi khí hậu với những hệ quả như bão, 0,25 2 lũ lụt, hạn hán, cháy rừng,…làm suy giảm đa dạng sinh học (1,0 điểm) nhanh hơn. * Do con người: - Khai thác lâm sản, đốt rừng làm nương rẫy, du canh, du cư - Sử dụng động- thực vật hoang dã cho nhu cầu đời sống; 0,25 đánh bắt thủy sản quá mức 0,25 - Ô nhiễm môi trường; sự xâm nhập của các loài ngoại lai 0,25 Hãy nêu một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biển đổi khí hậu. 0,5 3 (0,5 điểm) HS có thể nêu một số hành động phù hợp với bản thân theo gợi ý sau: - Rèn luyện các kỹ năng ứng phó với thiên tai: bơi lội, phòng 0,25 điện giật khi mưa lũ,… - Tích cực tham gia vào các phong trào hoạt động thích ứng 0,25 với biến đổi khí hậu của cộng đồng, địa phương, nhà trường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn