Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - Người ra đề: Trần Đức– Tổ Xã hội – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn Địa lí 9 – Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023 I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: - Vùng Đông Nam Bộ và Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long 2. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ cơ cấu, giải thích, so sánh một số nội dung 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, yêu lao động, ham học hỏi; ý thức kỷ luật trong kiểm tra II. Hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng, giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN, ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Vùng - Nhận biết vị - Nêu được ý nghĩa Phân tích các bảng - Câu hỏi vận dụng Đông trí địa lí, giới của vị trí địa lí đối số liệu thống kê để kiến thức để giải Nam hạn lãnh thổ với việc phát triển biết đặc điểm dân thích, liên hệ các Bộ - Trình bày kinh tế - xã hội cư, xã hội, tình vấn đề thực tiễn có được đặc điểm - Trình bày được hình phát triển một liên quan đến vùng tự nhiên, tài những thuận lợi, số ngành kinh tế Đông Nam Bộ nguyên thiên khó khăn của điều của vùng. (Phương án 1) 8 (10) nhiên của kiện tự nhiên và tài 5,0 vùng. nguyên thiên nhiên - Trình bày đối với sự phát triển được đặc điểm kinh tế - xã hội phát triển kinh tế của vùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tế - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm
- phía Nam Số 4 (8 PA2) 2 (1 PA2) 0 (1PA2) 1 (0 PA2) 1 (0 PA2) câu 1,33đ 0,66đ 0đ (2đ 2,0đ (0 1,0đ (0 PA2) Số (2,66đ PA2) (0,33đ ) PA2) PA2 PA2 ) điểm Vùng - Nhận biết vị - Nêu được ý nghĩa - Phân tích số liệu Câu hỏi vận dụng Đồng trí địa lí, giới của vị trí địa lí đối thống kê để hiểu và kiến thức để giải bằng hạn lãnh thổ với việc phát triển trình bày đặc điểm thích, liên hệ các sông - Trình bày kinh tế - xã hội. kinh tế của vùng. vấn đề thực tiễn có Cửu được đặc điểm - Trình bày được liên quan đến vùng Long tự nhiên, tài tác động của đặc Đồng bằng sông Cửu nguyên thiên điểm tự nhiên, tài Long nhiên của vùng nguyên thiên nhiên (Phương án 2) - Trình bày đối với sự phát triển được đặc điểm kinh tế - xã hội dân cư, xã hội - Trình bày được của vùng tác động của đặc - Trình bày điểm dân cư đối với được đặc điểm sự phát triển kinh tế phát triển kinh - xã hội tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Số 8 (4 PA2) 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1PA2) 0 (1 PA2) 10 (8) câu 2,66đ 0,33đ 2,0đ (0 0đ (2đ 0đ(1,0 PA2) 5,0 Số (1,33đ PA2) (0,66đ )PA2 PA2 ) PA2 ) điểm TS 12 0 3 1 0 1 0 1 18 câu TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ điểm * Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: Đề B). Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: ĐỊA LÍ 9 Lớp: 9/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Long An D. Tây Ninh
- Câu 2: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. đất xám và đất phù sa B. đất badan và đất feralit C. đất phù sa và đất feralit D. đất badan và đất xám Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 4: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Than B. Dầu khí C. Bôxit D. Đồng Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt – may, da-giày, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình D. Sông Hồng. Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là: A. xâm nhập mặn B. cháy rừng C. triều cường D. thiếu nước ngọt Câu 9: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng. B. khí hậu, nước. C. biển và hải đảo. D. tài nguyên khoáng sản. Câu12: Thế mạnh về nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước C. vùng chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước D. vùng trồng cây thực phẩm lớn nhất cả nước Câu 13: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác B. hơn 50% sản lượng C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng D. điều kiện tốt để canh tác. Câu 14: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Dệt may C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí. Câu 15: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. II. TỰ LUẬN : (5 điểm ) Câu 1: (3đ):
- a) Trình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng Đông Nam Bộ? b) Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa như thế nào đến sự phát triển nông nghiệp của Đông Nam Bộ? Câu 2( điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp- xây Dịch vụ Vùng nghiệp dựng Đông Nam Bộ 6.2 59.3 34.5 Cả Nước 23.0 38.5 38.5 Nhận xét về cơ cấu các ngành kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam- Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: ĐỊA LÍ 9 Lớp: 9/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1: Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Nam Du B. Thổ Chu C. Côn Đảo D. Phú Quốc Câu 2: Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. nhiệt đới nóng khô B. Nhiệt đới ẩm gió mùa C. cận xích đạo mưa quanh năm D. Cận xích đạo nóng ẩm Câu 3: Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cấm được quan tâm là: A. tăng sản lượng gỗ khai thác B. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C.phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. D. tìm thị trường cho xuất khẩu Câu 4: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là: A. thủy lợi B. phân bón C. bảo vệ rừng đầu nguồn D. phòng chống sâu bệnh Câu 5: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Thành Phố Hồ Chí Minh. Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Điều, hồi, quế. B. Cà phê, chè, cao su C. Cao su,hồ tiêu, điều D. Chè, hồi, cao su Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân còn thấp. C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 8: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt – may, da- giày, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 9: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng. B. khí hậu, nước. C. biển và hải đảo. D. tài nguyên khoáng sản. Câu 12: Thế mạnh về nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước C. Vùng chăn nuôi gia súc lớn nhất cả D. Vùng trồng cây thực phẩm lớn nhất cả nước Câu 13: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
- Câu 14: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Dệt may C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí. Câu15: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long: A. Chợ đêm B. Chợ gỗ C. Chợ nổi D. Chợ phiên. II / TỰ LUẬN : (5 điểm ) Câu 1: (3đ): a) Trình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn về dân cư- xã hội đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long? b) Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Cửu Long? Câu 2(2điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long( Nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông 819,2 1169,1 1354,5 Cửu Long Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Nhận xét về sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam- Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK II ĐỊA LÍ 9 – NH 2022-2023 MÃ ĐỀ A: I / Trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B B B D C B D B C D B C C A
- án II / Tự luận: ( 5đ ) Câu 1: (3đ) a. ( 2 điểm) Học sinh nêu được: Đặc điểm:(1đ) - Địa hình thoải đất ba dan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt. - Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí. - Có nhiều diện tích mặt nước có thể khai thác để nuôi trồng thủy sản. Thuận lợi:(0.5đ) - Giàu tiềm năng để phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển. Khó khăn: (0,5đ) - Trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghệp và đô thị. b. Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa đối với nông nghiệp: - Đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định.(0.5đ) - Góp phần nâng cao giá trị hàng hóa trên thị trường.(0.5đ) Câu 2: (2 điểm) HS Nhận xét được: - Về tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng so với cả nước. + Nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất 6.2%(0.5đ) +Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất 59.3% gấp 2,3 lần so với cả nước.(1đ) + Dịch vụ thấp hơn so với cả nước song vẫn chiếm tỉ trọng cao 34,5%(0.5) ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . Địa 9 Năm học : 2022-2023 MÃ ĐỀ B:
- I / Trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D B A B C B D B C D B A C C án II / Tự luận: ( 5đ ) Câu 1: (3đ) c. ( 2 điểm) Học sinh nêu được: Đặc điểm:(1đ) - Có số dân đông đứng thứ 2 cả nước sau đồng bằng sông Hồng. -Trong thành phần dân tộc ngoài người Kinh còn có người Chăm, Hoa, Khơ me. Thuận lợi:(0.5đ) -Nguồn lao động đồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. -Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Khó khăn: (0,5đ) -Mặt bằng dân trí chưa cao. d. Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực: -Góp phần đảm bảo an ninh lương thực không chỉ của vùng mà còn của cả nước.(0,5đ) -Góp phần đưa nước ta trỏ thành nước xuất khẩu gạo lớn nhất, nhì thế giới.(0.5đ) Câu 2: (2 điểm) a. HS nhận xét được: - Về sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long tăng đều qua các năm.(1đ) - Sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cử Long luôn chiếm trên 50% so với cả nước.(1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn