intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Địa lí 9 Tuần: 26 NS: 11/3/2023 Tiết: 43 NK: 14/3/2023 KIỂM TRA VIẾT GIỮA KÌ II Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề ( Nội dung, chương ) Chủ đề 1: KT: Hiểu KT: Hiểu và xác Vùng Đông được giá trị định được diện tích Nam Bộ. sản lượng của cây cao su và công nghiệp hồ tiêu. của vùng, cây công nghiệp giữ vai trò quan trọng, các ngành công nghiệp chính của vùng, biết được các tuyến du lịch của vùng, nơi trồng nhiều cây hồ tiêu. ( TN ) KT: Trình bày được tình hình SXCN của vùng từ sau khi đất nước thống nhất ( TL )
  2. Số điểm : TN: 4 câu ; TN: 1 câu; 0.25 4.25 1điểm điểm TL: 1 Câu ; 3 Tỉ lệ : 42.5 % điểm Chủ đề 2 : KT: Hiểu KT: Hiểu được KT: Biết xác định KT: Biết cách vẽ Vùng Đồng được các điều các tỉnh có nhiều chính xác mật độ và biểu đồ cột ghép, Bằng Sông kiện tự nhiên than bùn, mức thu nhập cũa vùng . nhận xét thông qua Cửu Long. giúp vùng thu nhập bình ( TN ) biểu đồ ( TL ) phát triển quân đầu. Hiểu kinh tế và được những tỉnh phục vụ xuất nuôi nhiều vịt khẩu. đàn, dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà mau. ( TN ) KT: Phân tích và giải thích được các đặc điểm cơ bản của loại hình dịch vụ của vùng ( TL ) Số điểm : TN: 4 Câu; 1 TN: 2 câu ; 0.5 TN: 1 câu ; 0.25 TL: 1 câu ; 1.5 điểm 5.75 điểm điểm điểm Tỉ lệ : 57.5 % TL: 1 câu ; 2.5 điểm Số câu: 15 9 câu 3 câu 2 câu 1 câu Số điểm : 10 ( 5 điểm ) ( 3 điểm ) ( 0.5 điểm ) ( 1.5 điểm ) Tỉ lệ % 50% 30% 5% 15 % 4-Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Mã đề 1 A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ ) I.Chọn đáp án đúng nhất : ( mỗi câu 0.25đ ) Câu 1 : Giá trị sản lượng Công nghiệp tập trung ở TPHCM là : A- 48% B-50% C. 50.5% D. 51% Câu 2 : Cây công nghiệp giữ vai trò hàng đầu ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su
  3. Câu 3 : Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ là : A. Công nghiệp: giải khát, may mặc, lọc dầu . B. Công nghiệp : Chế biến thủy sản, làm phân bón. C. Công nghiệp : Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, cơ khí, điện tử, chế biến nông sản. D. Công nghiệp: Khai thác dầu khí, hàng tiêu dùng, cơ khí, điện tử, chế biến nông sản, công nghệ cao. Câu 4 : Các tuyến du lịch chính từ TPHCM đi đến các vùng lân cận sôi động quanh năm : A. Đi Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Phan Thiết . B. Đi Vũng Tàu, Phú Quốc, Côn Đảo, Nha Trang. C. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Côn Đảo. D. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Đồng Bằng Sông Cửu long. Câu 5 : Những tỉnh nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có than bùn : A. Kiên Giang,và Cà Mau. B. An Giang và Sóc Trăng. C. Hậu Giang và Cà Mau D. Tiền Giang và Bạc Liêu. Câu 6 : Năm 1999, thu nhập bình quân đầu người một tháng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là : A. 249.68 nghìn đồng B. 342.1 nghìn đồng B. 472.76 nghìn đồng C. 473.76 nghìn đồng Câu 7 : Những tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi nhiều vịt đàn nhất : A. Vỉnh Long, Trà Vinh , Sóc Trăng, Cà Mau , Bạc Liêu. B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp . C. Vỉnh Long , Long An, Sóc Trăng, Cà Mau. D. Bạc Liêu , Cà Mau , Sóc Trăng , Hậu Giang. Câu 8 : Dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà Mau là dự án gì ? A. Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ. B. Xây dựng tổ hợp công nghiệp khí – điện – đạm. C. Hoàn chỉnh , nạo vét hệ thống kênh rạch . D. Xây dựng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thủy sản. Câu 9: Giá trị sản xuất công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của toàn vùng ? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 10: Bà Rịa - Vũng Tàu là trung tân công nghiệp khai thác: A. Dầu khí B. Sản xuất vật liệu xây dựng C. Chế biến lâm sản D. Thủy, hải sản Câu 11: Các tiềm năng tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất mặn, rừng ngập mặn ven biển chiếm diện tích lớn. B. Đất phù sa, sông rạch chằng chịt. C. Đất phù sa, nguồn hải sản phong phú D. Nguồn lao động. Câu 12: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống dân cư ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
  4. A. Thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn. B. Bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra. C. Đất bạc màu chiếm diện tích lớn. D. Thường xuyên bị xâm nhập mặn. HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 2 A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ ) I.Chọn đáp án đúng nhất : ( mỗi câu 0.25đ ) Câu 1 : Giá trị sản lượng Công nghiệp tập trung ở TPHCM là : A- 50% B-51% C. 52% D. 53% Câu 2 : Cây công nghiệp giữ vai trò hàng đầu ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cà phê B. Điều C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 3 : Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ là : A. Công nghiệp: giải khát , may mặc , lọc dầu . B. Công nghiệp : Chế biến thủy sản , làm phân bón. C. Công nghiệp : Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng , cơ khí , điện tử, chế biến nông sản, công nghệ cao. D. Công nghiệp: Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng, cơ khí , điện tử , chế biến nông sản. Câu 4 : Các tuyến du lịch chính từ TPHCM đi đến các vùng lân cận sôi động quanh năm : A. Đi Tây Ninh, Bình Dương , Đồng Nai, Phan Thiết . B. Đi Vũng Tàu , Phú Quốc, Côn Đảo , Nha Trang. C. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Côn Đảo. D. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Đồng Bằng Sông Cửu long. Câu 5 : Những tỉnh nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có than bùn : A. Sóc Trăng và An Giang B. Kiên Giang và Cà Mau C. Hậu Giang và Cà Mau D. Tiền Giang và Bạc Liêu. Câu 6 : Năm 1999, thu nhập bình quân đầu người một tháng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là : A. 249.68 nghìn đồng B. 342.1 nghìn đồng B. 472.76 nghìn đồng C. 473.76 nghìn đồng Câu 7 : Những tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi nhiều vịt đàn nhất : A. Vỉnh Long, Trà Vinh , Sóc Trăng, Cà Mau , Bạc Liêu. B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp . C. Vỉnh Long , Long An, Sóc Trăng, Cà Mau. D. Bạc Liêu , Cà Mau , Sóc Trăng , Hậu Giang.
  5. Câu 8 : Dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà Mau là dự án gì ? A. Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ. B. Xây dựng tổ hợp công nghiệp khí – điện – đạm. C. Hoàn chỉnh , nạo vét hệ thống kênh rạch . D. Xây dựng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thủy sản. Câu 9: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong hoạt động xuất khẩu của Đông Nam Bộ là: A. Thực phẩm chế biến, hàng may mặc. B. Thực phẩm chế biến, cây công nghiệp. C. Thực phẩm chế biến, hàng cơ khí. D. Thực phẩm chế biến, hàng điện tử. Câu 10: Các trung tâm kinh tế nào tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía nam ? A. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Bình Phước. B. Thành phố Hồ Chí Minh - Biên Hòa - Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh - Tây Ninh - Long An. D. Thành phố Hồ Chí Minh - Tây Ninh – Tiền Giang. Câu 11: Tỉ trọng các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long so với nông nghiệp: A. Cao B. Khá cao C. Còn thấp D. Đang có xu hướng giảm Câu 12: Trong cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng cao nhất là: A. Nuôi tôm kết hợp với khai thác rừng . B. Đánh bắt cá biển. C. Đánh bắt cá nước ngọt. D. Nuôi tôm, cá xuất khẩu HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN : 7đ Câu 1 : Tình hình sản xuất công nghiệp ở Vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất ? Các ngành công nghiệp phát triển dựa trên những điều kiện nào ? ( 3đ ). Câu 2 : Phân tích đặc điểm cơ bản của các loại hình Dịch vụ ở Vùng Đông Nam Bộ ? giải thích tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài ( 2.5đ ). Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ( nghìn tấn ), ( 1.5 đ )
  6. 2000 2002 2005 Đồng bằng sông 819.2 1169.1 1354.5 Cửu Long Cả nước 1584.4 2250.5 2647.4 - Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. 5- Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án và thang điểm ) A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm - mỗi câu 0.25 điểm ) Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C D A B A B C A C A án Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C C D A B A B A B C D án B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Tình hình SXCN ở vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ khi 3.0 đất nước thống nhất? các ngành công nghiệp phát triển dựa trên những điều kiện nào ? - Nêu được vai trò quan trọng của công nghiệp vùng Đông Nam Bộ 1.0 - Nêu được cơ cấu công nghiệp đa dạng, nhiều ngành 1.0 - Trình bày được sự phân bố ở TPHCM, Biên Hòa, Vũng Tàu. 0.5 - Giải được điều kiện phát triển công nghiệp của vùng 0.5 2 Phân tích đặc điểm cơ bản của các loại hình dịch vụ ở vùng Đông 2.5 Nam Bộ? giải thích tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? - Nêu được cơ cấu ngành dịch vụ rất đa dạng gôm nhiều ngành 1.0 - Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài. 1.0 - Giải thích được các điều kiện giúp vùng có sức hút mạnh đầu tư nước 0.5 ngoài.
  7. 3 Dựa vào bảng số liệu: sản lượng thủy sản ở ĐBSCL ( nghìn tấn ). 1.5 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng ở ĐBSCL và ĐBSH. Nêu nhận xét. - Vẽ biểu đồ cột ghép chia tỉ lệ chính xác, có chú thích, tên biểu đồ 1.0 - Nhận xét: Qua các năm sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu 0.5 Long tăng nhanh, chiếm cao so với cả nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1