intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu

  1. UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề thấp Vùng - Những thuận lợi - Đánh giá - Giải thích Đông Nam và khó khăn về tự được ảnh được thế mạnh Bộ nhiên, dân cư đến hưởng của tài kinh tế của địa sự phát triển kinh nguyên, tự phương tế của vùng. nhiên đối với phát triển công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của vùng. - Dựa vào các bảng số liệu, lược đồ để thấy ảnh hưởng, đặc điểm về kinh tế, dân cư- xã hội của vùng, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. - Vẽ và nhận xét biểu đồ. Vùng - Vị trí địa lí, giới hạn - Những thuận lợi - Đánh giá - Biện pháp Đồng lãnh thổ và các đặc và khó khăn về tự được ảnh khắc phục khó điểm tự nhiên, dân cư, nhiên, dân cư đến hưởng của tài khăn. bằng sông kinh tế, xã hội của sự phát triển kinh nguyên, tự Cửu Long vùng. tế của vùng. nhiên đối với - Thế mạnh kinh tế phát triển công của vùng. nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của vùng. - Dựa vào các bảng số liệu thống kê, các lược đồ để rút ra ảnh hưởng, đặc điểm về kinh tế, dân cư - xã hội của vùng, - Vẽ và nhận xét biểu đồ. Số 4/TN 2/TN 6/TN câu/loại 1/TL (a) 1/TL (b) 1/TL (c) 1/TL (d) 2/TL Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA Đề 1 I.Trắc nghiệm 3đ: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Hiện nay, Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về A. năng suất lúa. B. bình quân lương thực đầu người. C. đàn lợn. D. đàn trâu. Câu 2: Rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở A. ven sông Tiền. B. ven biển và trên bán đảo Cà Mau. C. ven sông Hậu. D. khu vực giáp với vùng Đông Nam Bộ. Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng A. có năng suất lúa cao nhất. B. có diện tích đồng bằng lớn nhất. C. sản xuất lúa gạo nhiều nhất. D. xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 4. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là A. xâm nhập mặn. B. thiếu nước ngọt. C. cháy rừng. D. triều cường Câu 5: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của ĐBSCL là A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, thủy sản. C. gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. Câu 6: Trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐBSCL, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất? A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến nông sản C. Cơ khí D. Du lịch. II.Tự luận 7đ Câu 1: Trình bày đặc điểm kinh tế của vùng Đông Nam Bô? Theo em, thế mạnh kinh tế của BR-VT là gì và nguyên nhân nào tạo nên thế mạnh đó?(4đ) Câu 2: Cho bảng số liệu sau Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) Năm 2002 2010 2015 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1354,5 2999,1 3169,7 Cả nước 2647,4 5142,7 5447,4 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. (2đ) b. Nhận xét tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? (1đ) Đề 2 I. Trắc nghiệm 3đ : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Vùng ĐBSCL có thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản là do: A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. có nhu cầu tiêu thụ lớn. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D. vùng có nhiều sông ngòi Câu 2: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là ngành: A. chế biến lương thực thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí nông nghiệp. Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về: A. diện tích lúa, năng suất lúa. B. diện tích lúa, sản lượng lúa. C. sản lượng lúa, năng suất lúa. D. năng suất lúa, bình quân lương thực. Câu 4. Các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng ĐBSCL là A. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. B. Bạc Liêu, Đồng Tháp, Sóc Trăng. C. Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang. D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang. Câu 5. Đặc điểm khí hậu của ĐBSCL thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt. B. mùa khô sâu sắc kéo dài. C. nóng ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú.
  3. Câu 6. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở ĐBSCL là A. đất phù sa ngọt B. đất cát.. C. đất mặn. D. đất phèn II. Tự luận 7đ Câu 1: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long có nhưng thuận lợi gì đối với phát triển kinh tế – xa hôi? Định hướng phát triển sản xuất lương thực của vùng như thế nào? (4đ) Câu 2: Cho bảng số liệu sau Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2015 (nghìn ha) Vùng Đông Nam Bộ Cả nước Cây công nghiệp Cao su 537 985,6 Điều 206,7 290,4 Hồ tiêu 40,2 101,6 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp của Đông Nam Bộ so với cả nước. (2đ) b. Nhận xét tỉ trọng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp của Đông Nam Bộ so với cả nước? (1đ) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung Đề 1 Đề 2 Điểm Trắc BBABDB CABACD 3đ nghiệm (0,25đ/ý) Tự luận Câu 1 a. Công nghiệp * Tài nguyên đất: 3đ - Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ - Là đồng bằng châu thổ lớn nhất trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta. của vùng. - Có ba nhóm đất chính trong đó - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa nhóm đất phù sa có diện tích lớn dạng nhất cả nước. - Một số ngành công nghiệp quan + Đất phù sa ngọt có diện tích 1,2 trọng: dầu khí, điện, cơ khí điện triệu ha (chiếm hơn 30% diện tích tự tử, công nghệ cao, chế biến lương nhiên của dồng bằng), phân bố thành thực thực phẩm. một dải dọc sông Tiền và sông Hậu. - Các trung tâm công nghiệp lớn: + Đất phèn có diện tích lớn nhất với TPHCM, Biên Hòa, Vung Tàu. hơn 1,6 triệu ha (chiếm 41% diện b. Nông nghiệp tích tự nhiên của đồng bằng). - Chiếm tỉ trọng nho nhưng giữ + Đất mặn có diện tích gần 75 vạn vai trò quan trọng ha (chiếm 19% diện tích tự nhiên của - Là vùng trọng điểm cây CN đồng bằng) phân bố thành vành đai của cả nước. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. + Cao su: Bình Dương, Bình * Tài nguyên khí hậu: Phước, Đồng Nai,… - Cận xích đạo nóng ẩm -> rất thuận + Cà phê: Đồng Nai, Bình lợi cho việc trồng các cây nhiệt đới Phước, BR-VT,… cho năng suất cao, khả năng xen + Hồ tiêu: Bình Phước, BR-VT, canh, tăng vụ rất lớn. Đồng Nai,… * Tài nguyên nước: + Điều: Bình Phước, Đồng Nai, - Phong phú, cả nước mặt và nước Bình Dương,… ngầm. Hệ thống sông Tiền, sông Hậu c. Dịch vụ và kênh rạch chằng chịt có giá trị lớn - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu về thủy lợi, giao thông, cung cấp GDP nước cho sản xuất và sinh họat. - Cơ cấu đa dạng, bao gồm các * Tài nguyên sinh vật: phong phú đa hoạt động thương mại, du lịch, dạng. Thảm thực vật chủ yếu là rừng gtvt, bưu chính viên thông,… ngập mặn (Cà Mau, Bạc Liêu,...) và + TpHCM là đầu mối gtvt quan rừng tràm (Kiên Giang, Đồng trọng hàng đầu của Đông Nam Tháp...) với hàng trăm loài chim,
  4. Bộ và cả nước thú,… + ĐNB dân đầu cả nước về xuất * Tài nguyên biển: hết sưc phong nhập khẩu phú với hàng trăm bãi cá, bãi tôm và + TpHCM là trung tâm du lịch hơn nửa triệu ha mặt nước nuôi trồng lớn nhất cả nước thủy sản. + ĐNB có sưc hút mạnh nhất cả * Tài nguyên khoáng sản: nước về vốn đầu tư nước ngoài.  Sét, cao lanh: Hà Tiên (Kiên Giang).  Đá vôi: Kiên Lương (Kiên Giang).  Than bùn: ở vùng U Minh (Cà Mau, Kiên Giang).  Ngoài ra, còn có dầu khí ở thềm lục địa. Thế mạnh kinh tế của BR-VT và Định hướng phát triển sản xuất nguyên nhân tạo nên thế mạnh đó lương thực của vùng 1đ - Kinh tế biển …..  Tập trung thâm canh, tăng vụ - Nhờ có tài nguyên biển … kết hợp với khai hoang, chuyển dịch cơ cấu cây trồng.  Đầu tư cho thuỷ lợi, nguồn nước phục vụ nông nghiệp  Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, công nghệ sau thu hoach,... Câu 2 a. Vẽ đúng loại biểu đồ cột chồng, đảm bảo thẩm mỹ, khoa học 2đ b. Nhận xét Nhận xét 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2