
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Sam Mứn
lượt xem 1
download

Việc luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Sam Mứn” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Sam Mứn
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN MA TRẬN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS XÃ SAM MỨN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II ĐỀ 1 Năm học 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 2 MÔN: KHXH - LỚP 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (Nội dung, Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc Tự luận chương...) nghiệm Chủ đề - Biết sự phân - Hiểu được tình - Trình bày Dựa vào kiến - Vẽ và phân Liên hệ sản ĐỊA LÍ bố của một số hình phát triển và được tình thức đã học và tích biểu đồ xuất NNHC KINH TẾ ngành công phân bố của một hình phát Át lát nhận về sự phát trong giai nghiệp trọng biết được đặc triển ngành đoạn hiện số ngành công triển một số điểm. điểm tự nhiên, nông nghiệp. nay. - Biết được tình nghiệp và thủy ngành kinh tế dân cư, xã hội hình phát triển sản. của vùng. và những và phân bố của - Hiểu tình hình thuận lợi, khó sản xuất nông phát triển và phân khăn đối với nghiệp bố của sản xuất việc phát triển - Biết được đặc nông nghiệp, dịch kinh tế - xã hội điểm tự nhiên, vụ. của các vùng tài nguyên thiên - Hiểu được đặc nhiên của vùng điểm tự nhiên, tài TD và miền núi nguyên thiên BB và những nhiên và dân cư thuận lợi, khó của vùng TD và khăn đối với miền núi BB, ĐB việc phát triển sông Hồng, Bắc kinh tế - xã hội Trung Bộ, duyên hải nam Trung Bộ và những thuận lợi, khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội Số câu : 8 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1/2 Số câu 2 Số câu1 Số câu Số câu 1/2 Tỉ lệ 50% TSĐ=0,5điểm TSĐ=0,5 điểm TSĐ = 0,75đ Số điểm 0,5đ TSĐ= 2,0 Số điểm Số điểm 0,75 1
- TSĐ=5điểm điểm Số câu: 5 +1.2 Số câu: 5 Số câu: 5+ 1/2 Số câu: 16 Số điểm: 2,75 Số điểm: 2,75 Số điểm: 4,5 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 27,5% Tỷ lệ: 27,5% Tỷ lệ: 45% Tỷ lệ: 100% 2
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Trường Tiểu học&THCS Sam Mứn NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: KHXH -Lớp 9 (Phân môn địa lí) Đề 1- Mã đề: 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên ……………………………………………Lớp…………Điểm …………....... Giáo viên nhận xét:…………………………………………………………………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM ( 1,5 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1. Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều. Câu 2: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là A. Plây Ku, Buôn Ma Thuật, Đà Lạt. C. ĐắcK Tô, ĐăcK Min, Di Linh. B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum. D. Krông Buk, Krông Ân, Buôn Đôn. Câu 3. Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên nằm ở “ ngã ba các nước Đông Dương” A. Gia Lai B. Đắk Lăk C. Kon Tum D. Đắk Nông. Câu 4. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều. Câu 5. Các tỉnh, thành phố nào ở Đông Nam Bộ giáp biển? A. Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 6. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. than đá. C. đá vôi. B. dầu mỏ. D. bôxit. II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật về phát triển ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ? Câu 2. (0,5 điểm). Kể tên các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên? Câu 3. (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau đây: Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn 1990 – 2014 (đơn vị: Nghìn ha) Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Cả nước 221,5 413,8 482,7 740,5 978,9 Đông Nam 72 272,5 306,4 433,9 540,4 Bộ Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1990 - 2014. BÀI LÀM 3
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM 4
- TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Đề 1- Mã đề: 02 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: KHXH -Lớp 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5đ) (Mỗi ý đúng được 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 C A C A D B B. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂ M - Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước 0,25 - Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng trưởng nhanh , chiếm tỉ 0,25 trọng lớn nhất trong GDP của vùng. - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. 0,25 1 - Một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí,điện, cơ khí, điện (1,5đ) tử,công nghệ cao,chế biến lương thực thực phẩm. 0,25 - Các trung tâm công nghiệp: Thành phố Hồ Chí Minh,Biên Hòa , 0,25 Vũng Tàu. - Khó khăn: cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng, chất lượng môi trường bị 0,25 suy giảm. 2 - Các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên: Y-a-ly; Xê Xan; Đrây 0,5 0,5 đ H’ling; Buôn Kuôp 3 Vẽ biểu đồ cột chồng đảm bảo tính khoa học thẩm mĩ. 1,5 1,5 đ Câu 2 a. Xử lý bảng số liệu: Đơn vị % 2 (2,0đ) Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Cả nước 100 100 100 100 100 Đông Nam 32,5 65,9 63,5 58,6 55,2 Bộ Vẽ biều đồ cân đối, khoa học có tên, chú giải + Nhận xét - Diện tích gieo trồng cây cao su của ĐNB và cả nước đều có xu hướng tăng liên tục (số liệu ) - Tỉ lệ diện tích gieo trồng cao su của ĐNB và cả nước nhìn chung là tăng nhưng không đều giữa các giai đoạn ( số liệu ) + Giai thích : Diện tích gieo trồng cao su tăng do nhu cầu thị trường trong nước và thế giới tăng . ĐNB là vùng có diện tích trồng cao su lớn nhất là do địa hình thoải, khí hậu nóng quanh năm, đất ba dan, đất xám, chế độ gió ôn hòa Tỉ lệ diện tích trồng cao su của ĐNB không ổn định do sự thay đổi cơ cấu cây trồng : Thay thế những vùng cao su già cỗi năng suất thấp bằng các giống cao su năng suất cao hơn Vị trí địa lí kinh tế thuận lợi Có tiềm lực kinh tế lớn hơn vùng khác Vùng phát triển rất năng động có trình độ cao về phát triển kinh tế vượt 5
- trội Số lao động có kĩ thuật nhạy bén với tiến bộ khoa học, tính năng động với nền sản xuất hàng hóa 6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
