Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm Họ tên HS: ………………..………......... Năm học: 2023 – 2024 Lớp: …… / ……….......– MÃ ĐỀ: A MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Số báo danh: …………… - Phòng: …… Thời gian làm bài: 45 phút --------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng Câu 1. Năm 2019, vùng Đông Nam Bộ có diện tích là 23.550 km2, dân số 17.828 nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 457 người/km2. B. 557 người/km2. C. 657 người/ km2. D. 757 người/km2. Câu 2. Các trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Vũng Tàu. Câu 3. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Tiền Giang. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. An Giang. Câu 4. Tài nguyên thiên nhiên nào là quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ? A. Than. B. sắt. C. dầu khí. D. đất hiếm. Câu 5. Số tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 6. Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí nông nghiệp, hóa chất. D. Luyện kim. Câu 7. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. B. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, Biển Đông. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. D. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. Lào. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc A. Kinh, Tày, Hoa, Chăm. B. Kinh, Khơ me, Hoa, Chăm C. Kinh, Thái, Hoa, Chăm. D. Kinh, Hoa, Ba na, Chăm. Câu 9. Các loại đất chính của Đồng bằng sông Cửu Long là A. phù sa ngọt, feralit, mặn. B. phù sa ngọt, phèn, cát. C. phù sa ngọt, phèn, feralit. D. phù sa ngọt, phèn, mặn. Câu 10. Vườn Quốc gia nào sau đây không nằm ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. U Minh Thượng. B. U Minh Hạ. C. Cát Tiên. D. Phú Quốc. Câu 11. Thế mạnh để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển sản xuất lương thực chủ yếu dựa vào các loại tài nguyên A. đất, rừng, khí hậu. B. đất, nước, khí hậu. C. sinh vật, đất, nước. D. biển, đất, nước.
- Câu 12. Đá vôi của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ở A. Kiên Giang. B. Long An. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 13. Trong tổng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam (năm 2003) vùng Đông Nam Bộ chiếm A. 35% B. 49,9% C. 50,1% D. 60,3% Câu 14. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển A. cao so với cả nước. B. thấp so với cả nước. C. trung bình so với cả nước. D. không đáng kể. Câu 15. Khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích đồng bằng quá rộng. B. Diện tích đất phèn, đất mặn nhiều. C. Dân số ít hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích rừng nghèo nàn. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau Sản lượng thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước Đơn vị: triệu tấn Năm 2010 2013 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 3,0 3,4 3,6 Cả nước 5,1 6,0 6,5 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, giai đoạn 2010-2015. b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. Câu 3. (2,0 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta ? Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam –Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. ---------------Hết--------------- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm Họ tên HS: ………………..………......... Năm học: 2023 – 2024 Lớp: …… / ……….......– MÃ ĐỀ: B MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP: 9 Số báo danh: …………… - Phòng: …… Thời gian làm bài: 45 phút --------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng Câu 1. Vườn Quốc gia nào sau đây không nằm ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. U Minh Thượng. B. U Minh Hạ. C. Cát Tiên. D. Phú Quốc. Câu 2. Khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích đồng bằng quá rộng. B. Diện tích đất phèn, đất mặn nhiều. C. Dân số ít hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích rừng nghèo nàn. Câu 3. Các trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Vũng Tàu. Câu 4. Tài nguyên thiên nhiên nào là quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ? A. Than . B. Sắt. C. Dầu khí. D. Đất hiếm. Câu 5. Năm 2019, vùng Đông Nam Bộ có diện tích là 23.550 km2, dân số 17.828 nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 457 người/km2. B. 557 người/km2. C. 657 người/ km2. D. 757 người/km2. Câu 6. Các loại đất chính của Đồng bằng sông Cửu Long là A. phù sa ngọt, feralit, mặn. B. phù sa ngọt, phèn, cát. C. phù sa ngọt, phèn, feralit. D. phù sa ngọt, phèn, mặn. Câu 7. Số tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 8. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Tiền Giang. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. An Giang. Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. B. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, Biển Đông. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. D. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. Lào. Câu 10. Trong tổng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam (năm 2003) vùng Đông Nam Bộ chiếm A. 35% B. 49,9% C. 50,1% D. 60,3% Câu 11. Đồng bằng sông Cửu Long là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc A. Kinh, Tày, Hoa, Chăm. B. Kinh, Khơ me, Hoa, Chăm C. Kinh, Thái, Hoa, Chăm. D. Kinh, Hoa, Ba na, Chăm. Câu 12. Thế mạnh để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển sản xuất lương thực chủ yếu dựa vào các loại tài nguyên
- A. đất, rừng, khí hậu. B. đất, nước, khí hậu. C. sinh vật, đất, nước. D. biển, đất, nước. Câu 13. Đá vôi của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ở A. Kiên Giang. B. Long An. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 14. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển A. cao so với cả nước. B. thấp so với cả nước. C. trung bình so với cả nước. D. không đáng kể. Câu 15. Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Luyện kim. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí nông nghiệp, hóa chất. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau Sản lượng thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước Đơn vị: nghìn tấn Năm 2010 2013 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 3,0 3,4 3,6 Cả nước 5,1 6,0 6,5 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, giai đoạn 2010-2015. b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. Câu 3. (2,0 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam –Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. ---------------Hết--------------- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024
- MÔN: ĐỊA LÝ - Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đề A D A D C C A B B D C B A C A B Đáp án đề B C B A C D D C D B C B B A A D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước. 0,25 - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa, cơ 0,25 cấu ngành đa dạng, người lao động dể tìm được việc làm, thu nhập cao. - Tập trung nhiều khu công nghiệp, nhiều hoạt động dịch vụ thu hút vốn đầu 0,25 1 tư nước ngoài nên nhu cầu lao động là rất lớn nhất là lao động có chuyên môn kỹ thuật. - Nhiều địa phương có chính sách thu hút lao động ngoại tỉnh, đặc biệt là lao 0,25 động có chuyên môn kỹ thuật cao. a. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước giai đoạn 1995-2010 Đơn vị: % 0.5 Năm 2010 2013 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 58,8 56,6 55,4 Cả nước 100 100 100 b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó 0.5 * Nhận xét Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giảm 2 trong giai đoạn 2010-2015 (58,8% xuống 55,4%) nhưng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu thủy sản của cả nước, chiếm 55,4% năm 2015. * Giải thích 0.25 - Biển ấm quanh năm, bờ biển dài, ngư trường lớn, nhiều đảo, quần đảo, nguồn lợi hải sản phong phú. - Rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước, nguồn lợi thủy sản dồi dào. 0.25 - Khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai, diện tích mặt nước rộng lớn, sông ngòi, 0.25 kênh rạch chằng chịt thuận lợi cho hoạt động đánh bắt và nuôi trồng có năng suất cao. - Điều kiện kinh tế - xã hội có nhiều thuận lợi. 0.25 Tài nguyên đất: Chiếm khoảng 4 triệu ha đất nông nghiệp. Đất được phù sa 0.5 sông Mê Công bồi đắp thường xuyên, nhìn chung khá màu mở thuận lợi cho cây lương thực phát triển. Tài nguyên khí hậu: Có khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai, thích hợp cho cây 0.5 3 trồng phát triển quanh năm. Tài nguyên nước: Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nguồn nước phong phú. 0.5 Dân cư và lao động: Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong 0.5 sản xuất lương thực, thị trường rộng lớn… Nếu học sinh trả lời theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý
- ---------------Hết---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 42 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn