Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………………… MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 Lớp: 9/ Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ ) I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ? A. Tây nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Tung Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu ? A. 364 người/km2. B. 436 người/km2. C. 463 người/km2. D. 634 người/km2. Câu 3 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dầu khí Câu 4: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao Câu 5. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 6 Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây: A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. quế, hồi. Câu 7. Giá trị sản lượng công nghiệp ở TP Hồ Chí Minh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị sản lượng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 8.Vùng Đông Nam Bộ, ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là A. ngành khai thác nhiên liệu. B. ngành điện sản xuất và cơ khí. C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất. D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may. Câu 9. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu `10. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là: A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả B. Gạo, hàng may mặc, nông sản C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công Câu 11: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến đời sống dân cư ở ĐBSCL là : A. Xâm nhập mặn B. Thiếu nước ngọt C. Cháy rừng. D. Triều cường. Câu 12 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là : A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 13: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau.
- C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Long Xuyên 15. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước, thể hiện: A. diện tích trồng lúa chiếm khoảng trên 50% diện tích trồng lúa của cả nước. B. sản lượng lúa chiếm khoảng trên 50% sản lượng lúa của cả nước. C. năng suất lúa cao nhất cả nước. D. Cả 2 ý A và B. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. ( 1 điểm)Vì sao phải hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam bộ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn ) 1995 2000 2002 Nội dung Sản lượng thủy sản 819,2 1169,1 1354,5 Đồng bằng sông Cửu Long Sản lượng thủy sản 1584,4 2250,0 2647,4 Cả nước a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
- Tiên Lộc, ngày 20/3/2024 TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Vinh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn : Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận Tổng cộng điểm Nhận Thông dụng biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội TN TL TN TL TN TL TN TL dung Vùng Đông Biết được đặc điểm phát Hiểu được đặc Vận dụng Nam Bộ triển ngành công nghiệp điểm tự nhiên, kiến thức để của vùng. tài nguyên thiên giải thích sự Biết được vị trí, đặc điểm nhiên của vùng cần thiết phải phát triển kinh tế của vùng bảo vệ tránh ô nhiễm các dòng sông 9 câu 4,67đ Số câu 8 1 1 Số điểm 2,67 2 1 Vùng đồng -Biết được vị trí, đặc điểm - Hiểu được thế Vận dụng vẽ biểu bằng sông Cửu phát triển kinh tế của vùng mạnh trong phát đồ cột đôi thể Long -Biết được đặc điểm tự triển kinh tế của hiên thế mạnh 9 câu nhiên, tài nguyên thiên vùng phát triển kinh tế 5,33đ nhiên, đặc điểm dân cư xã của vùng hội cùng với những thuận lợi, khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển KT- XH của vùng Số câu 4 3 1 1 Số điểm 1,33 1 2 1 TS câu TS điểm 4 1 2 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- Ngày 14/3/2024 TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Vinh ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II. ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2023- 2024 I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý B C C D C C C D D A B B C A D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ: - Đặc điểm tự nhiên: 1đ + Độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam, giàu tài nguyên. + Địa hình thoải, đất ba dan, đất xam. + Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. + Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa. - Đặc điểm: dân cư: + Đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước; 1đ + TP Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước. + Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động. + Nhiều di tích lịch sử văn hoá có ý nghĩalớn để phát triển du lịch Câu 2: Ở Đông Nam Bộ, phải bảo vệ hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông vì: Đông Nam Bộ là vùng có tốc độ công nghiệp hóa, đô thị hóa diễn ra mạnh, tập 1đ trung nhiều khu công nghiệp... Do đó, khi ô nhiễm nguồn nước sẽ tác động tiêu cực đến sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp, nghề cá), sinh hoạt dân cư và du lịch. Câu 3:( 2đ ) - Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ 1đ - Nhận xét + Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng 1đ 1,7 lần (0,5 điểm) + Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7% năm 1995 và 51,1% năm 2002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 158 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 63 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn