intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS : NG. B. KHIÊM MÔN: ĐỊA LÍ 9 GV : Trần Đức - Tổ: Xã Hội I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: - Vùng Đông Nam Bộ và Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long 2. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ cơ cấu, giải thích, so sánh một số nội dung 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, yêu lao động, ham học hỏi; ý thức kỷ luật trong kiểm tra II. Hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng, giáo viên xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN, ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được ý nghĩa Phân tích các bảng số - Câu hỏi vận dụng - Đông địa lí, giới hạn lãnh vị trí địa lí đối với liệu thống kê để biết kiến thức để giải của Nam thổ việc phát triển kinh tế - đặc điểm dân cư, xã thích, liên hệ các vấn Bộ - Trình bày được xã hội hội, tình hình phát đề thực tiễn có liên đặc điểm tự - Trình bày được triển một số ngành quan đến vùng Đông nhiên, tài nguyên những thuận lợi, khó kinh tế của vùng. Nam Bộ (Phương án thiên nhiên của khăn của điều kiện tự 1) vùng. nhiên và tài nguyên 8 (10) - Trình bày được thiên nhiên đối với sự 5,0 đặc điểm phát phát triển kinh tế - xã triển kinh tế của hội vùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tế - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Số câu 4 (8 PA2) 2 (1 PA2) 0 (1PA2) 1 (0 PA2) 1 (0 PA2) PA2 PA2 Số 1,33đ 0,66đ (0,33đ 0đ (2đ ) 2,0đ (0 ) 1,0đ (0 PA2) điểm (2,66đ PA2) PA2 ) Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được ý nghĩa - Phân tích số liệu Câu hỏi vận dụng - 1
  2. Đồng địa lí, giới hạn lãnh vị trí địa lí đối với thống kê để hiểu và kiến thức để giải của bằng thổ việc phát triển kinh tế - trình bày đặc điểm thích, liên hệ các vấn sông - Trình bày được xã hội. kinh tế của vùng. đề thực tiễn có liên Cửu đặc điểm tự - Trình bày được tác quan đến vùng Đồng Long nhiên, tài nguyên động của đặc điểm tự bằng sông Cửu Long thiên nhiên của nhiên, tài nguyên thiên (Phương án 2) vùng nhiên đối với sự phát - Trình bày được triển kinh tế - xã hội đặc điểm dân cư, - Trình bày được tác xã hội của vùng động của đặc điểm dân - Trình bày được cư đối với sự phát triển đặc điểm phát kinh tế - xã hội triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Số câu 8 (4 PA2) 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1PA2) 0 (1 PA2) 10 (8) Số 2,66đ 0,33đ (0,66đ 2,0đ (0 0đ (2đ PA2) 0đ(1,0 PA2) 5,0 điểm (1,33đ PA2) PA2 ) PA2 ) TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18 TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ điểm * Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: Đề B). Họ và tên :.................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp : ........................................... MÔN: ĐỊA LÍ 9 NH: 2023-2024 Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) 2
  3. MÃ ĐỀ: A I / TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Long An D. Tây Ninh Câu 2: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. đất xám và đất phù sa B. đất badan và đất feralit C. đất phù sa và đất feralit D. đất badan và đất xám Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 4: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Than B. Dầu khí C. Bôxit D. Đồng Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt – may, da-giày, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình D. Sông Hồng. Câu 8: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là: A. xâm nhập mặn B. cháy rừng C. triều cường D. thiếu nước ngọt Câu 9: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng. B. khí hậu, nước. C. biển và hải đảo. D. tài nguyên khoáng sản. Câu12: Thế mạnh về nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước C. vùng chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước D. vùng trồng cây thực phẩm lớn nhất cả nước 3
  4. Câu 13: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác B. hơn 50% sản lượng C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng D. điều kiện tốt để canh tác. Câu 14: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Dệt may C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí. Câu 15: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. II / TỰ LUẬN : (5 điểm ) Câu 1: (3đ): a. Trình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng Đông Nam Bộ? b. Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa như thế nào đến sự phát triển nông nghiệp của Đông Nam Bộ? Câu 2( điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp- xây Dịch vụ Vùng nghiệp dựng Đông Nam Bộ 6.2 59.3 34.5 Cả Nước 23.0 38.5 38.5 a. Nhận xét về cơ cấu các ngành kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước. ………………………(HẾT)....................................... Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam- Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài Họ và tên :.................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp : ........................................... MÔN : ĐỊA LÝ 9 NH: 2023-2024 Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ: B 4
  5. I / TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm . Câu 1: Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Nam Du B. Thổ Chu C. Côn Đảo D. Phú Quốc Câu 2: Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là: A. nhiệt đới nóng khô B. Nhiệt đới ẩm gió mùa C. cận xích đạo mưa quanh năm D. Cận xích đạo nóng ẩm Câu 3: Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cấm được quan tâm là: A. tăng sản lượng gỗ khai thác B. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C.phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. D. tìm thị trường cho xuất khẩu Câu 4: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là: A. thủy lợi B. phân bón C. bảo vệ rừng đầu nguồn D. phòng chống sâu bệnh Câu 5: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Thành Phố Hồ Chí Minh. Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Điều, hồi, quế. B. Cà phê, chè, cao su C. Cao su,hồ tiêu, điều D. Chè, hồi, cao su Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân còn thấp. C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 8: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt – may, da- giày, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 9: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng. B. khí hậu, nước. C. biển và hải đảo. D. tài nguyên khoáng sản. Câu12: Thế mạnh về nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước 5
  6. C. Vùng chăn nuôi gia súc lớn nhất cả D. Vùng trồng cây thực phẩm lớn nhất cả nước Câu 13: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 14: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Dệt may C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí. Câu15: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long: A. Chợ đêm B. Chợ gỗ C. Chợ nổi D. Chợ phiên. II / TỰ LUẬN : (5 điểm ) Câu 1: (3đ): a. Trình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn về dân cư- xã hội đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long? b. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Cửu Long? Câu 2(2điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long( Nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông 819,2 1169,1 1354,5 Cửu Long Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Nhận xét về sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. ………………………(HẾT)....................................... Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam- Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . Địa 9 Năm học : 2023 - 2024 MÃ ĐỀ A: I / Trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 6
  7. Đáp C B B B D C B D B C D B C C A án II / Tự luận: ( 5đ ) Câu 1: (3đ) a. ( 2 điểm) Học sinh nêu được: Đặc điểm:(1đ) - Địa hình thoải đất ba dan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt. - Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí. - Có nhiều diện tích mặt nước có thể khai thác để nuôi trồng thủy sản. Thuận lợi:(0.5đ) - Giàu tiềm năng để phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển. Khó khăn: (0,5đ) - Trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghệp và đô thị. b. Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa đối với nông nghiệp: - Đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định. (0.5đ) - Góp phần nâng cao giá trị hàng hóa trên thị trường.(0.5đ) Câu 2: (2 điểm) HS Nhận xét được: - Về tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng so với cả nước. + Nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất 6.2%(0.5đ) +Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất 59.3% gấp 2,3 lần so với cả nước.(1đ) + Dịch vụ thấp hơn so với cả nước song vẫn chiếm tỉ trọng cao 34,5%(0.5) ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . Địa 9 Năm học : 2023-2024 MÃ ĐỀ B: I / Trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 7
  8. Đáp C D B A B C B D B C D B A C C án II / Tự luận: ( 5đ ) Câu 1: (3đ) c. ( 2 điểm) Học sinh nêu được: Đặc điểm:(1đ) - Có số dân đông đứng thứ 2 cả nước sau đồng bằng sông Hồng. -Trong thành phần dân tộc ngoài người Kinh còn có người Chăm, Hoa, Khơ me. Thuận lợi:(0.5đ) -Nguồn lao động đồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. -Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Khó khăn: (0,5đ) -Mặt bằng dân trí chưa cao. d. Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực: -Góp phần đảm bảo an ninh lương thực không chỉ của vùng mà còn của cả nước.(0,5đ) -Góp phần đưa nước ta trỏ thành nước xuất khẩu gạo lớn nhất, nhì thế giới. (0.5đ) Câu 2: (2 điểm) a. HS nhận xét được: - Về sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long tăng đều qua các năm.(1đ) - Sản lượng thủy sản Dồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm trên 50% so với cả nước.(1đ) Họ và tên :.................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp : ........................................... MÔN : ĐỊA LÝ:.... THỜI GIAN : 45 PHÚT ( không kể phát đề ) 8
  9. MÃ ĐỀ: BÀI LÀM : I / TRẮC NGHIỆM : ( mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/TỰ LUẬN: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 9
  10. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................ 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2