intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được ý nghĩa - Đông địa lí, giới hạn lãnhcủa vị trí địa lí đối Nam thổ với việc phát triển Bộ - Trình bày được kinh tế - xã hội đặc điểm tự - Trình bày được nhiên, tài nguyên những thuận lợi, khó thiên nhiên của khăn của điều kiện tự vùng nhiên và tài nguyên - Trình bày được thiên nhiên đối với đặc điểm dân cư, sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng xã hội - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tế - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Số câu 4 2 1 1/2 1/2 7 (6) Số 1,33đ 0,66đ 2,0đ 2,0đ 4,0 điểm 1,0đ Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được ý nghĩa Chọn biểu đồ thích - Tỉnh được tỉ Đồng địa lí, giới hạn lãnhcủa vị trí địa lí đối hợp thể hiện tỉ trong. bằng thổ với việc phát triển trọng cá biển khai Rút ra nhận sông - Trình bày được kinh tế - xã hội. thác, cá nuôi của xét Cửu đặc điểm tự Đồng bằng sông Long nhiên, tài nguyên Cửu Long, Đồng thiên nhiên của bằng sông Hồng so vùng với cả nước. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng - Trình bày được đặc điểm phát
  2. triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Số câu 8 1 10 (9) Số 2,66đ 0,33đ 6,0 điểm TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18 TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
  3. Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Vùng - Biết vị trí địa lí, Nêu được ý nghĩa - Đông giới hạn lãnh thổ của vị trí địa lí đối Nam - Trình bày được với việc phát triển Bộ đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội tài nguyên thiên - Trình bày được nhiên của vùng những thuận lợi, khó - Trình bày được khăn của điều kiện tự đặc điểm phát nhiên và tài nguyên triển kinh tế của thiên nhiên đối với sự vùng phát triển kinh tế - xã - Nêu được tên các hội(câu 1 TL) trung tâm kinh tế Số 4 câu(câu 2 câu 1 câu 7 câu 1-> câu 4) ( câu 5,6) ( câu 1) Số 1,33đ 0,66đ 2đ 4,0 điểm Vùng - Nhận biết vị trí địa Nêu được ý nghĩa Chọn biểu đồ Tinh tỉ trong - Đồng lí, giới hạn lãnh thổ của vị trí địa lí đối thích hợp thể Rút ra nhận xét bằng - Trình bày được với việc phát triển hiện tỉ trọng (1/2 câu 2) sông đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội. cá biển khai Cửu tài nguyên thiên thác, cá nuôi Long nhiên của vùng của Đồng bằng -Trình bày được sông Cửu Long, đặc điểm phát Đồng bằng triển kinh tế tên sông Hồng so các trung tâm kinh với cả nước.(2a tế lớn.của vùng. ) Số 8câu 1 câu 1/2 1/2câu 10 câu (câu7 ( câu 15) câu(2b) (câu 2a,c) 6,0 Số ->câu14) 0,33đ 2,0đ 1,0đ điểm 2,66đ TS 12 0 3 1 0 1/2 0 1/2 17 câu TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ điểm Họ và tên: ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đ iêm .................................................. NĂM HOC 2023-2024 Lớp : 9/ Môn : Địa lí 9 Thời gian; 45 phút ( cả giao đề)
  4. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A.Bình Dương B. Bình Phước C.Bình Thuận D. Đồng Nai Câu 2:Vùng nào sau đây không giáp với vùng Đông Nam Bộ A. Tây Nguyên B.Bắc Trung Bộ C. ĐBS Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 3. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ? A.Đất ba dan , đất xám chiếm diện tích lớn B.Đất phù sa chiếm diện tích lớn C.Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm D.Biển ấm ngư trường rộng ,thềm lục địa có nhiều dầu khí . Câu 4. Loại cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. Câu 5. Thành phố nào sau đây là trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 6. Ý nào sau đây Không phải là lợi thế về vị trí địa lí của Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế-xã hội? A. Hấp dẫn thu hút vốn đầu tư nước ngoài B. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế- xã hội trong nước và quốc tế C. Cầu nối giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với Đông bằng sông Cửu Long D. Cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ với Đông bằng sông Cửu Long Câu 7. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển. C. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, biển. D. Cam-pu-chia, Tây Nguyên, biển. Câu 8. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Lý Sơn. C. Côn Đảo. D. Phú Quý. Câu 9. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Các dân tộc ít người nào sau đây sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tày, Nùng, Thái. B. Thái, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na. Câu 11: Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nuôi vịt đàn. B. Trồng cây ăn quả. C. Nuôi gia súc lớn. D. Trồng cây lương thực. Câu 12. Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta? A. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt. B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn. D. Có sông ngòi dày đặc. Câu 13. Các mặt hàng nào sau đây là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. Gạo, xi măng, hoa quả. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D. Gạo, hàng may mặc, thủy sản. Câu 14: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là A.Mĩ Tho B. Long Xuyên C. Cần Thơ D. Cà Mau Câu 15.Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long A. Tăng mùa vụ. B. Tăng diện tích đất canh tác
  5. C.Tăng sản lượng lương thực, thực phẩm D. Tăng thu nhập bình quân đầu người . II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế? Câu 2:Dựa vào bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002( nghìn tấn) Sản lượng ĐB Sông Cửu Long ĐB sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 a. Tính tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. c. Nhận xét tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với Đồng bằng sông Hồng và cả nước . Người duyệt đề Người ra đề (ký, ghi rõ họ tên); (ký, ghi rõ họ tên); Cao Thị Diễm Cao Thị Diễm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
  6. Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C B B D D C C A B C C C A C A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế. - Đặc điểm: (0,5 điểm) 1,5 Câu 1 + Độ cao địa hình giảm dần từ tây bắc xuống đông nam 0,25 + Giàu tài nguyên 0,25 (2 điểm) - Thuận lợi: (1 điểm) Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế: 0,25 -Đất badan, 0,25 -Khí hậu cận xích đạo. 0,25 -Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa… 0,25 - Khó khăn: (0,5 điểm) 0,5 + Trên đất liền ít khoáng sản 0,25 + Nguy cơ ô nhiễm môi trường 0,25 a. Tính tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi của Đồng bằng 0,5 sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Tỉ trong(%)   ĐBSCL      ĐBSH   Cả nước Cá biển khai thác     41,5      4,6    100 0,25 Cá nuôi      58,4       22,8    100 0.25 Câu 2 b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, 2,0 (3 điểm) cá nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.  Vẽ 2 biểu đồ hình tròn : 1 cho cá biển khai thác, 1 cho cá nuôi - Yêu cầu: + Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị, kí hiệu, chú thích; + Đúng về tỉ trọng + Ghi số liệu ở mỗi lát của biểu đồ; + Cân đối, đẹp. (Thiếu mỗi nội dung trên trừ 0,25 điểm) c. Nhận xét 0,5 -Cá biển khai thác: Đồng bằng sông Cửu Long gấp 9 lần 0,25 Đồng bằng sông Hồng . -Cá nuôi : Đồng bằng sông Cửu Long gấp 2,56 lần Đồng 0,25 bằng sông Hồng .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1