intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nêu được ý nghĩa của vị trí Phân tích các bảng số - Câu hỏi vận dụng Đông địa lí đối với việc phát triển liệu thống kê để biết kiến thức để giải - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài Nam Bộ kinh tế - xã hội đặc điểm dân cư, xã thích, liên hệ các nguyên thiên nhiên của vùng hội, tình hình phát vấn đề thực tiễn có - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã - Trình bày được những thuận triển một số ngành liên quan đến vùng hội của vùng lợi, khó khăn của điều kiện tự kinh tế của vùng. Đông Nam Bộ nhiên và tài nguyên thiên - Trình bày được đặc điểm phát triển (Phương án 1) nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùng kinh tế - xã hội - Nêu được tên các trung tâm kinh tế - Trình bày được tác động của - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai đặc điểm dân cư, xã hội tới sự trò của vùng kinh tế trọng điểm phía phát triển kinh tế - xã hội 8 (10) Nam 5,0 Số câu 4(8 PA2) 2 (1 PA2) 0 (1PA2) 1 (0 PA2) 1 (0 PA2) Số điểm 1,33đ (2,66đ PA2) 0,66đ (0,33đ PA2) 0đ (2đ PA2) 2,0đ (0 PA2) 1,0đ (0 PA2) Vùng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nêu được ý nghĩa của vị trí - Phân tích số liệu Câu hỏi vận dụng Đồng địa lí đối với việc phát triển thống kê để hiểu và kiến thức để giải - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài bằng kinh tế - xã hội. trình bày đặc điểm thích, liên hệ các nguyên thiên nhiên của vùng sông Cửu vấn đề thực tiễn có
  2. Long - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã - Trình bày được tác động của kinh tế của vùng. liên quan đến vùng hội của vùng đặc điểm tự nhiên, tài nguyên Đồng bằng sông thiên nhiên đối với sự phát Cửu Long - Trình bày được đặc điểm phát triển triển kinh tế - xã hội kinh tế của vùng. (Phương án 2) - Trình bày được tác động của - Nêu được tên các trung tâm kinh tế đặc điểm dân cư đối với sự lớn. phát triển kinh tế - xã hội Số câu 8 (4 PA2) 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1PA2) 0 (1 PA2) 10 (8) Số điểm 2,66đ (1,33đ PA2) 0,33đ(0,66đ PA2) 2,0đ (0 PA2) 0đ (2đ PA2) 0đ(1,0 PA2) 5,0 TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ * Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: Đề B).
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 ĐỀ A Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Trắc nghiệm( 5,0 đ) Câu 1 Biết 0,33 Vị trí vùng Đông Nam Bộ Câu 2 Biết 0,33 Khí hậu vùng Đông Nam Bộ Câu 3 Hiểu 0,33 Các loại đất chính của vùng Đông Nam Bộ Câu 4 Biết 0,33 Nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn của Đông Nam Bộ Câu 5 Hiểu 0,33 Hồ thủy lợi lớn nhất ở Đông Nam Bộ Câu 6 Biết 0,33 Tên huyện đảo vùng Đông Nam Bộ Câu 7 Biết 0,33 Các tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Loại đất có giá trị kinh tế lớn của vùng Đồng bằng Câu 8 Biết 0,33 SCL. Câu 9 Hiểu 0,33 Vấn đề chú trọng trong phát triển kinh tế Câu 10 Biết 0,33 Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng. Câu 11 Biết 0,33 Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng. Biết vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả Câu 12 Biết 0,33 nước. Câu 13 Biết 0,33 Tên các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng SCL. Câu 14 Biết 0,33 Nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng. Câu 15 Biết 0,33 Hướng khắc phục lũ lụt của vùng Đồng bằng SCL. Phần II: Tự luận(5 đ) Hiểu Thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đ/v phát triển Câu 1 2.0 kinh tế của vùng. Vận dụng Khai thác kiến thức từ Atlat để kể tên các trung tâm Câu 2 1,0 cao công nghiệp Đông Nam bộ
  4. Vận dụng Từ bảng số liệu thống kê áp dụng tính tỉ lệ % sản lượng thủy sản của vùng ĐBSCL so với cả nước.Và Câu 3 2.0 biết được thế mạnh về nghề nuôi trồng đánh bắt thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 ĐỀ B Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Trắc nghiệm( 5 đ) Câu 1 Biết 0,33 Vị trí vùng Đông Nam Bộ Câu 2 Biết 0,33 Khí hậu vùng Đông Nam Bộ Câu 3 Biết 0,33 Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng. Câu 4 Biết 0,33 Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Câu 5 Hiểu 0,33 Nét nổi bật của dân cư vùng Đông Nam Bộ Câu 6 Biết 0,33 Ngành nông nghiệp không phải là thế mạnh của vùng. Câu 7 Biết 0,33 Nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng. Câu 8 Biết 0,33 Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Đông Nam Bộ. Câu 9 Hiểu 0,33 Vấn đề chú trọng trong phát triển kinh tế Câu 10 Biết 0,33 Loại đất có diện tích lớn nhất của vùng. Câu 11 Biết 0,33 Huyện đảo thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12 Biết 0,33 Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng. Câu 13 Hiểu 0,33 Khí hậu của vùng Đồng bằng SCL. Câu 14 Biết 0,33 Hiểu vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta. Câu 15 Biết 0,33 Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn của vùng. Phần II: Tự luận(5 đ) Hiểu Thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đ/v phát triển Câu 1 2.0 kinh tế của vùng. Vận dụng Khai thác kiến thức từ Atlat để kể tên các trung tâm Câu 2 1,0 cao kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long. Vận dụng Từ bảng số liệu thống kê áp dụng tính tỉ lệ % sản Câu 3 2.0 lượng thủy sản của vùng ĐBSCL so với cả nước. Và biết được thế mạnh về nghề nuôi trồng đánh bắt thủy
  6. sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển Đông. Câu 2. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận xích đạo nóng ẩm. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 3. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là A. đất badan và đất xám. B.đất phù sa và đất feralit. C. đất cát pha và đất phù sa. D. đất xám và đất nhiễm mặn. Câu 4. Nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn của vùng Đông Nam Bộ A. than. B. bô-xit. C. dầu khí. D. thủy năng. Câu 5. Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là A. Kẻ Gỗ. B. Trị An. C. Ba Bể. D. Dầu Tiếng. Câu 6. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trường Sa. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn. Câu 7. Đồng bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh và thành phố? A. 6. B. 8. C. 13. D. 15. Câu 8. Loại đất có giá trị kinh tế lớn nhất của ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám. C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt. Câu 9. Vấn đề cần được chú trọng trong việc phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nâng cao dân trí và phát triển đô thị. B. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. xây dựng các hồ chứa nước Câu 10. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, hàng may mặc, thủy sản. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. Câu 11. Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nuôi vịt đàn. B. Trồng cây ăn quả. C. Nuôi gia súc lớn. D. Trồng cây lương thực. Câu 12. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Các dân tộc ít người nào sau đây sinh sống ở vùng Đồng bằng sôngCửu Long? A. Tày, Nùng, Thái. B. Thái, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na.
  8. Câu 14. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 15. Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm). Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội? Câu 2. (1 điểm). Dựa vào Atlat Địa lý trang 29, hãy kể tên các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? Câu 3. (2 điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long Đơn vị: nghìn tấn Năm 1995 2000 2010 2017 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2999,1 4049,2 Cả nước 1584,4 2250,5 5142,7 7225,0 Nguồn: Niên giám thống kê 2017 + SGK địa lý 9, tr.133 a. Hãy tính tỉ lệ % sản lượng thuỷ sản của ĐBSCL so với cả nước giai đoạn 1995 – 2017? b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………….
  9. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên .............................................. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Vùng nào sau đâytiếp giáp với vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Khí hậu ở Đông Nam Bộ không thích hợp để phát triển cây công nghiệp nào dưới đây? A. Chè. B. Điều. C. Hồ Tiêu. D. Ca cao. Câu 3. Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là A. gạo, hàng may mặc, hoa quả. B. thực phẩm chế biến, gạo, than,. C. giày dép, vật liệu xây dựng, hoa quả. D. dầu thô, hàng may mặc, thực phẩm chế biến. Câu 4. Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Long An. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 5. Nét nổi bật của dân cư vùng Đông Nam Bộ là A. tỉ lệ dân nông thôn cao. B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao. C. có rất nhiều thành phần dân tộc. D. dân cư đông, lao động lành nghề. Câu 6. Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đông Nam Bộ? A. Cây ăn quả. B. Cây lương thực. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hằng năm. Câu 7. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 8. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B.Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 9. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thu hút đầu tư. B. kĩ thuật canh tác. C. phát triển thủy lợi. D. mở rộng thị trường. Câu 10. Loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất đỏ badan. B. Đất phù sa ngọt. C.Đất phèn, đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 11. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Côn Đảo. C. Trường Sa. D. Lý Sơn. Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Long Xuyên. Câu 13. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 14. Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta do A. năng suất lúa cao. B. khí hậu thuận lợi.
  11. C. hệ thống thủy lợi phát triển. D. diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta. Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cơ khí nông nghiệp. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực thực phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 1.(2,0 điểm). Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội? Câu 2. (1 điểm): Dựa vào Atlat Địa lý trang 29, hãy kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 3.(2 điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long Đơn vị: nghìn tấn Năm 1995 2000 2010 2017 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2999,1 4049,2 Cả nước 1584,4 2250,5 5142,7 7225,0 Nguồn: Niên giám thống kê 2017 + SGK địa lý 9, tr.133 a. Hãy tính tỉ lệ % sản lượng thuỷ sản của ĐBSCL so với cả nước giai đoạn 1995 – 2017? b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .......................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  12. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  13. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi: (Mỗi câu đúng: 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C A C D B C D A B C D C A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Thuận lợi: Mỗi ý đúng: 0,25đ - Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng. 0,25đ 0,25đ - Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. 0,25đ - Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu; đất phèn, đất mặn: 2,5 triệu ha. 0,25đ 0,25đ - Hệ thống sông Mê Công đem lại nguồn lợi lớn, kênh rạch chằng chịt. - Rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn. 0,25đ - Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn, hải sản phong phú; nhiều đảo và quần đảo, vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển rộng lớn, thuận lợi cho khai thác và 0,25đ nuôi trồng thủy sản. 0,25đ Khó khăn - Lũ lụt, mùa khô thiếu nước ngọt và nhiễm mặn. - Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. - Các trung tâm công nghiệp vùng Đông Nam Bộ: Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Bà Rịa 2 1,0 Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh a. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng ĐBSCL so với cả nước 1,0 Đơn vị: % 3 Năm 1995 2000 2010 2017 Đồng bằng sông Cửu Long 51,7 51,9 58,3 56,0 Cả nước 100 100 100 100 - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
  14. b. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản: - Có 3 mặt giáp biển. Có nhiều ngư trường lớn: ngư trường Cà Mau - Kiên Giang, nhiều bãi tôm, bãi cá. - Ven bờ có nhiều rừng ngập mặn, có nhiều đầm phá, vũng vịnh thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước mặn. 0,25 - Có nhiều sông ngòi, kênh rạch thuận lợi đánh đắt và nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. - Thị trường tiêu thụ rộng lớn.Người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ 0,25 sản. Chính sách đầu tư của nhà nước. 0,25 0,25
  15. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi: (Mỗi câu đúng: 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A D A D B D D C C A B C D D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Thuận lợi: Mỗi ý đúng: 0,25đ - Địa hình thoải, mặt bằng xây dựng và canh tác tốt; 0,25đ - Đất badan và đất xám; 0,25đ - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp cho các cây trồng nhiệt đới: cao su, 0,25đ cà phê...; - Biển ấm và ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thuận lợi để phát triển các ngành đánh bắt hải sản, dịch vụ...; 0,25đ - Thềm lục địa nông và rộng, giàu tiềm năng dầu khí, thuận lợi để phát triển ngành khai thác dầu khí; 0,25đ - Hệ thống sông Đồng Nai với các hồ Trị An, Dầu Tiếng có tiềm năng về thủy điện, giao thông và cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. 0,25đ Khó khăn: - Rừng tự nhiên ít, trên đất liền ít khoáng sản; 0,25đ -Nguy cơ ô nhiễm môi trường. 0,25đ - Các trung tâm kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Kiên Lương, Long 2 1,0 Xuyên, Sóc Trăng, Cà Mau, Tân An, Mĩ Tho, Cần Thơ
  16. 1,0 a. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng ĐBSCL so với cả nước Đơn vị: % Năm 1995 2000 2010 2017 Đồng bằng sông Cửu 51,7 51,9 58,3 56,0 Long Cả nước 100 100 100 100 - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. b. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt nuôi trồng 3 thuỷ hải sản: - Có 3 mặt giáp biển. Có nhiều ngư trường lớn: ngư trường Cà Mau - Kiên Giang, nhiều bãi tôm, bãi cá. 0,25 - Ven bờ có nhiều rừng ngập mặn, có nhiều đầm phá, vũng vịnh thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước mặn. 0,25 - Có nhiều sông ngòi, kênh rạch thuận lợi đánh đắt và nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. 0,25 - Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Chính sách đầu tư của nhà nước. 0,25 Duyệt Duyệt của Nhóm chuyên môn ra đề của nhà trường TT/TPCM Nguyễn Trần Kim Dung Ngô Thị Tường Vy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2