Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: GDCD Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 đ) Câu 1: Công dân có quyền học ở các cấp/bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và sau Đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện A. quyền học không hạn chế. B. quyền học ở nhiều bậc học. C. quyền học thường xuyên. D. quyền học theo sở thích. Câu 2: Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc với cử tri là biểu hiện của A. quyền xây dựng chính quyền. B. quyền tự do ngôn luận. C. quyền tham gia quản lý nhà nước. D. quyền xây dựng đất nước. Câu 3: Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân? A. Từ đủ 21 tuổi trở lên. B. Từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 19 tuổi trở lên. Câu 4: Ai trong những người dưới đây được kiểm soát thư, điện thoại, điện tín của người khác? A. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau. B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. C. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con. D. Anh, chị có quyền nghe điện thoại của em. Câu 5: Sau hai năm tìm tòi, nghiên cứu, anh K là kỹ sư nhà máy đã tạo ra sáng kiến hợp lý hóa quy trình sản xuất, khiến năng suất lao động cao hơn trước. Anh K đã thực hiện quyền nào của dưới đây của mình? A. Quyền học tập. B. Quyền được phát triển. C. Quyền sáng tạo. D. Quyền lao động. Câu 6: Bà T là cán bộ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bị Giám đốc sở này ra Quyết định kỷ luật bằng hình thức “Chuyển công tác khác”. Bà T không đồng ý với Quyết định này, bà có thể gửi đơn khiếu nại đến người nào dưới đây cho đúng pháp luật? A. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. B. Cơ quan Công an tỉnh. C. Thanh tra chính phủ. D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 7: H có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng quốc gia về đàn Piano, nên H được tuyển thẳng vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền học tập theo sở thích. B. Quyền học tập không hạn chế. C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng phát triển tài năng. D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc. Câu 8: Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây? A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép. B. Bị cơ quan quản lý thị trường xử phạt quá mức qui định. C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế. D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo. Câu 9: Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân? A. Phát biểu và biểu quyết về việc xây dựng đường trong thôn, xóm. B. Giữ gìn vệ sinh môi trường trong khu dân cư. C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học. D. Tham gia hoạt động từ thiện. Câu 10: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Phổ thông. C. Bình đẳng. D. Bỏ phiếu kín. Câu 11: Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của ngưởi khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Quyền tự do cá nhân. C. Quyền bí mật đời tư. D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. Câu 12: Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây? A. Không đồng ý với quyết định kỷ luật của giám đốc cơ quan. B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm. C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan. D. Phát hiện một ổ cờ bạc. Câu 13: Vì muốn em trai mình trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường, bà V đã vận động một số người bỏ phiếu cho em trai mình. Hành vi của bà V là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Trực tiếp. C. Phổ thông. D. Bình đẳng. Câu 14: Khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật? A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó. B. Công an vào khám nhà để kiểm tra hộ khẩu. C. Công an vào khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án. D. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Câu 15: Bà H vì đau chân nên không đến được nơi bầu cử. Vì vậy tổ bầu cử đã mang hòm phiếu đến tận nhà bà để bà bỏ phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. Việc làm của tổ bầu cử là để đảm bảo quyền bầu cử nào dưới đây của bà H? A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Tự nguyện. Câu 16: Người nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? A. Người đang phải cháp hành hình phạt tù. B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật. C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà. D. Người đang đi công tác xa nhà. Câu 17: Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây? A. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm. B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm. C. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu. D. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người tội phạm đang lẩn tránh ở đó. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp. B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí. C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên. D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 19: Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của một cán bộ huyện N, bà M muốn gửi đơn tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền. Vậy bà M phải gửi đơn đến cơ quan nào dưới đây cho đúng pháp luật? A. Ủy ban nhân dân tỉnh. B. Cơ quan công an. C. Viện kiểm sát nhân dân huyện. D. Ủy ban nhân dân huyện. Câu 20: Việc công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện quyền A. tham gia xây dựng đất nước. B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. tự do ngôn luận. D. xây dựng xã hội mới tốt đẹp. Câu 21: Quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Quyền học không hạn chế. B. Quyền được học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích. C. Quyền được học thường xuyên, học suốt đời. D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 22: Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách A. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook. B. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học. C. phát biểu ở bất cứ nơi nào. D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến cơ quan có thẩm quyền. Câu 23: Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L tìm cách đến gần để nghe. Hành vi này của L xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật đời tư. B. Quyền được đảm bảo bí mật thư tín, điện tín. C. Quyền bí mật điện tín. D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại. Câu 24: Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do cư trú của công dân. B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Quyền có nhà ở của công dân. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 25: Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, T tiếp tục vào học Đại học. Vậy T đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền thường xuyên, học suốt đời. B. Quyền tự do học tập. C. Quyền học không hạn chế. D. Quyền được phát triển. Câu 26: Pháp luật nước ta quy định trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền phổ biến các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được phát triển. B. Quyền bảo vệ giá trị tinh thần. C. Quyền sáng tạo. D. Quyền bảo vệ giá trị văn hóa, giáo dục. Câu 27: Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên chị P không có điều kiện học tiếp ở đại học. Sau mấy năm, chị P vừa làm việc ở nhà máy, vừa theo học tại chức. Chị P đã thực hiện quyền nào của công dân? A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục. B. Quyền được phát triển toàn diện. C. Quyền tự do học tập. D. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. Câu 28: Nhân dân trong khu dân cư M họp bàn về giữ trật tự, an ninh trong phường. Việc làm này là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được tham gia phòng chống tội phạm. B. Quyền kiểm tra, giám sát an toàn xã hội. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lý xã hội. D. Quyền dân chủ trong quốc phòng toàn dân. II/- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 đ) Câu 1 (2đ): Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi anh K cùng chị M trao đổi về lý lịch các ứng cử viên thì anh K phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh K đã đề nghị chị S sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Trong tình huống này: a/- Những ai đã vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu? b/- Vi phạm đó thuộc nguyên tắc nào trong quyền bầu cử của công dân? c/- Em hãy chỉ rõ hành vi sai phạm của từng người? Câu 2 (1đ): Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị M nhân viên đến công tác ở một đơn vị xa nhà dù chị đang nuôi con nhỏ vì nghi ngờ chị M biết việc mình sử dụng bằng đại học giả. Trên đường Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- đi làm, chị M điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh Q là cảnh sát giao thông thổi phạt và yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng thì bỏ qua. Bị chị M từ chối, anh Q lập biên bản xử phạt thêm lỗi mà chị không vi phạm. Bức xúc, chị M thuê anh H viết bài nói xấu anh Q và ông B trên mạng xã hội. a/- Những ai trong tình huống trên là đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại? b/- Hãy chỉ rõ hành vi cần khiếu nại và tố cáo của từng người? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: GDCD LỚP 12 I/- Đáp án phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án 1 A 1 D 1 B 1 B 2 B 2 B 2 C 2 D 3 C 3 D 3 C 3 C 4 B 4 C 4 A 4 D 5 C 5 B 5 B 5 C 6 A 6 C 6 B 6 D 7 C 7 D 7 D 7 C 8 A 8 C 8 D 8 D 9 A 9 D 9 D 9 B 10 B 10 A 10 A 10 B 11 D 11 A 11 C 11 D 12 A 12 A 12 D 12 A 13 A 13 D 13 A 13 B 14 D 14 C 14 B 14 D 15 C 15 B 15 C 15 B 16 A 16 A 16 B 16 C 17 D 17 A 17 D 17 A 18 B 18 B 18 D 18 B 19 D 19 B 19 A 19 A 20 B 20 B 20 A 20 A 21 B 21 A 21 A 21 C 22 B 22 D 22 C 22 A 23 D 23 D 23 C 23 C 24 D 24 C 24 D 24 D 25 C 25 C 25 B 25 C 26 C 26 B 26 A 26 B 27 D 27 A 27 B 27 A 28 C 28 C 28 C 28 A II/- Đáp án phần tự luận (3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm a/- Những người vi phạm nguyên tắc trong bầu cử là: Anh K, ông X và chị S. 0,5 b/- Những hành vi vi phạm của 3 người nói trên thuộc nguyên tắc bỏ phiếu kín trong 0,5 Câu 1 quyền bầu cử của công dân. (2.0 điểm) c/- Hành vi sai phạm cụ thể của từng người: - Anh K và ông X đã can thiệp vào chính kiến lựa chọn của chị S khi bỏ phiếu kín. 0,5 - Chị S thực hiện sự lựa chọn theo yêu cầu của ông X khi bỏ phiếu kín. 0,5 a/- Những đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại là ông B và anh Q. 0,5 b/- Hành vi cần khiếu nại và tố cáo của mỗi người là: Câu 2 - Cần khiếu nại ông B về hành vi chuyển chị M đi công tác xa nhà khi đang nuôi con nhỏ 0,25 (1.0 điểm) vì lý do cá nhân và cần tố cáo về việc ông B đã sử dụng bằng giả. - Cần khiếu nại anh Q về hành vi xử phạt thêm lỗi mà chị M không vi phạm và cần tố 0,25 cáo anh Q về hành vi đòi tiền hối lộ khi làm nhiệm vụ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn