intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM Môn kiểm tra: Giáo dục công dân 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 01 (gồm 04 trang) Điểm Họ tên học sinh: Lớp: ............ .................................................. ………………. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng Câu 1: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội được gọi là A. tình huống sư phạm. B. tình huống nguy hiểm. C. tình huống vận động. D. tình huống phát triển. Câu 2: Số điện thoại yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc? A. 111 B. 112 C. 113 D. 114 Câu 3: Khi đang trên đường đi học về, hai bạn T và H gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. H giục T mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. Trong trường hợp này, nếu là T em sẽ làm như thế nào? A. Rủ H cùng mình tìm nơi trú ẩn an toàn. B. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. C. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. D. Không mặc áo mưa nữa để chạy cho nhanh. Câu 4: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền ăn sáng để mua sách vở, đồ dùng học tập. B. Dùng tiền mừng tuổi để mua quần áo thời trang theo thần tượng. C. Dùng tiền mừng tuổi để mua những đồ chơi mình thích.
  2. D. Dùng tiền mừng tuổi để đi chơi game. Câu 5: Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lý, đúng mức A. của cải vật chất, thời gian, sức lực. B. các truyền thống tốt đẹp. C. Thời gian, sức lao động D. tiền bạc và công sức Câu 6: Bài hát: “ Đội em làm kế hoạch nhỏ” là sáng tác của ai? A. Nhạc sĩ An Thuyên B. Nhạc sĩ Phong Nhã C. Nhạc sĩ Đỗ Nhuận D. Nhạc sĩ Phạm Tuyên Câu 7: Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa, lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 8: Bố mẹ bạn Ely là người Mỹ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn Ely đi theo bố mẹ sang Việt Nam để tiếp tục việc học tập. Trong trường hợp này, bạn Ely là người mang quốc tịch nước nào? A. Bạn Ely là người Việt gốc Mỹ. B. Bạn Ely là người mang quốc tịch Mỹ. C. Bạn Ely là công dân của Việt Nam. D. Bạn Ely có hai quốc tịch Việt – Mỹ. Câu 9: Căn cứ xác định công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Luật nào? A. Luật Hộ tịch Việt Nam năm 2009, sửa đổi, bổ sung năm 2012 B. Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2007, sửa đổi, bổ sung năm 2013 C. Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014 D. Luật Hộ tịch Việt Nam năm 2009, sửa đổi, bổ sung năm 2015 Câu 10: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được A. pháp luật quy định. B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. giáo dục mà có. Câu 11: Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị Câu 12: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người
  3. A. hiểu biết về Việt Nam B. sinh sống ở Việt Nam. C. đến Việt Nam du lịch. D. có quốc tịch Việt Nam. Câu 13: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình. C. Luật hộ tịch Việt Nam. D. Luật cư trú. Câu 14: Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là: A Người Việt Nam sang nước ngoài du học. B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn. C. Người Việt Nam đã nhập quốc tịch nước ngoài. D Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15: Chủ động tìm hiểu, học tập các kỹ năng ứng phó trong mỗi tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta có thái độ như thế nào khi ứng phó với tình huống nguy hiểm trong cuộc sống? A. Lo sợ và hoảng loạn B. Lo sợ và rụt rè. C. Bình tĩnh và tự tin. D. Âm thầm chịu đựng. Câu 16: Số điện thoại gọi cấp cứu y tế? A. 112 B. 113 C. 114 D. 115 Câu 17: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là A. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản. B. những hiện tượng xã hội có thể gây tổn thất về người, tài sản. C. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi cố ý từ con người. D. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi vô tình từ con người. Câu 18: Tình huống nguy hiểm từ con người là A. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người. B. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống. C. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hiện tượng tự nhiên gây tổn thất về người, tài sản. D. biểu hiện kinh tế suy giảm có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống. Câu 19: Câu nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm ? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 20: Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lí, đúng mức…, thời gian, sức lực của mình và của người khác. Trong dấu … đó là? A. Tài sản B. Công sức
  4. C. Tiền bạc D. Của cải vật chất Câu 21: Quốc tịch là A. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. B. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. C. căn cứ để xác định công dân đóng thuế. D. căn cứ xác định công dân của một nước. Câu 22: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 23: Mẹ Lan là người không có quốc tịch đến Việt Nam năm 2015. Sau khi sinh Lan, hai mẹ con em lưu trú ở Việt Nam. Trong trường hợp này, Lan mang quốc tịch nước nào? A. Lan không có quốc tịch. B. Lan có thể mang nhiều quốc tịch. C. Lan mang quốc tịch Nga. D. Lan có quốc tịch Việt Nam. Câu 24: Trường hợp nào sau đây không là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ? A. Trẻ em bị bỏ rơi. B. Trẻ em bị mất cha. C. Người bị phạt tù chung thân. D. Trẻ em là con nuôi. Câu 25: Trong các giấy tờ dưới đây. Quốc tịch của một người không được ghi nhận ở giấy tờ nào? A. Thẻ bảo hiểm y tế B. Căn cước công dân C. Hộ chiếu D. Giấy đăng ký kết hôn Câu 26: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. B. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hoá. C. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hoả hoạn lớn. D. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. Câu 27: Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A. nhảy từ trên cao xuống. B. thoát hiểm bằng thang máy. C. thoát hiểm bằng thang bộ theo lối chỉ dẫn thoát nạn. D. ở trong phòng đóng kín các cửa lại. Câu 28: Câu nói: “Cơm thừa gạo thiếu” nói đến? A. Cần cù, siêng năng B. Lãng phí, thừa thãi. C. Trung thực, thẳng thắn. D. Tiết kiệm. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  5. Câu 29: (1,5 điểm) Em cho biết thế nào là tiết kiệm, những biểu hiện của tiết kiệm? Cho ví dụ? Câu 30: (1,5 điểm) Dù mẹ nhắc hai anh em không được ra suối vớt củi vì mấy hôm nay trời mưa to nhưng khi trời vừa nắng lên, hai anh em Phương lại rủ nhau ra suối vớt củi. Khi đi được một đoạn thì gặp đá lở, rơi xuống đường, anh rủ Phương trở về nhà nhưng Phương còn lưỡng lự. Câu hỏi: a/ Theo em, Phương có nên nghe theo lời khuyên của anh mình không? Vì sao? b/ Nếu gặp tình huống sạt lở đất, em sẽ ứng phó như thế nào? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  7. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A A A B A B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C C D A A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D A D C A B C B án Phần II. Tự luận (3,0 điểm) - Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời 0.5 điểm gian, sức lực của mình và của người khác. Câu - Tiết kiệm biểu hiện ở việc: chi tiêu hợp lí; tắt các thiết bị điện và khoá vòi 29 nước khi không sử dụng; sắp xếp thời gian làm việc khoa học; sử dụng hợp lí 0.5 điểm và khai thác hiệu quả tài nguyên (nước, khoáng sản,...); bảo quản đồ dùng học tập, lao động khi sử dụng; bảo vệ của công;... - Học sinh tự lấy ví dụ. 0.5 điểm
  8. a/ - Theo em, Phương nên nghe theo lời khuyên của anh, nhanh chóng quay 0.5 điểm về nhà, vì ra khỏi nhà khi có mưa, bão rất dễ gặp nguy hiểm do có thể bị thương hoặc nguy hiểm đến tính mạng. b/ - Nếu gặp tình huống sạt lở đất, cần sơ tán theo sự chỉ đạo của chính 0.5 điểm Câu quyền và các lực lượng cứu hộ. 30 Tìm nơi trú ẩn an toàn, xa khu vực bị sạt lở. Chuẩn bị các đồ dùng như: đèn pin, thực phẩm, áo mưa… 0.5 điểm (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt điểm tối đa)
  9. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM Môn kiểm tra: Giáo dục công dân 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 02 (gồm 04 trang) Điểm Họ tên học sinh: Lớp: ............ .................................................. ………………. II. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng Câu 1: Quốc tịch là B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. B. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. C. căn cứ để xác định công dân đóng thuế. D. căn cứ xác định công dân của một nước. Câu 2: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 3: Mẹ Lan là người không có quốc tịch đến Việt Nam năm 2015. Sau khi sinh Lan, hai mẹ con em lưu trú ở Việt Nam. Trong trường hợp này, Lan mang quốc tịch nước nào? A. Lan không có quốc tịch. B. Lan có thể mang nhiều quốc tịch. C. Lan mang quốc tịch Nga. D. Lan có quốc tịch Việt Nam. Câu 4: Trường hợp nào sau đây không là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ? A. Trẻ em bị bỏ rơi. B. Trẻ em bị mất cha. C. Người bị phạt tù chung thân. D. Trẻ em là con nuôi.
  10. Câu 5: Trong các giấy tờ dưới đây. Quốc tịch của một người không được ghi nhận ở giấy tờ nào? A. Thẻ bảo hiểm y tế B. Căn cước công dân C. Hộ chiếu D. Giấy đăng ký kết hôn Câu 6: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. B. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hoá. C. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hoả hoạn lớn. D. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. Câu 7: Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A. nhảy từ trên cao xuống. B. thoát hiểm bằng thang máy. C. thoát hiểm bằng thang bộ theo lối chỉ dẫn thoát nạn. D. ở trong phòng đóng kín các cửa lại. Câu 8: Câu nói: “Cơm thừa gạo thiếu” nói đến? A. Cần cù, siêng năng B. Lãng phí, thừa thãi. C. Trung thực, thẳng thắn. D. Tiết kiệm. Câu 9: Căn cứ xác định công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Luật nào? E. Luật Hộ tịch Việt Nam năm 2009, sửa đổi, bổ sung năm 2012 F. Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2007, sửa đổi, bổ sung năm 2013 G. Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014 H. Luật Hộ tịch Việt Nam năm 2009, sửa đổi, bổ sung năm 2015 Câu 10: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được A. pháp luật quy định. B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. giáo dục mà có. Câu 11: Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị Câu 12: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người A. hiểu biết về Việt Nam B. sinh sống ở Việt Nam. C. đến Việt Nam du lịch. D. có quốc tịch Việt Nam. Câu 13: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình.
  11. C. Luật hộ tịch Việt Nam. D. Luật cư trú. Câu 14: Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là: A Người Việt Nam sang nước ngoài du học. B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn. C. Người Việt Nam đã nhập quốc tịch nước ngoài. D Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15: Chủ động tìm hiểu, học tập các kỹ năng ứng phó trong mỗi tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta có thái độ như thế nào khi ứng phó với tình huống nguy hiểm trong cuộc sống? A. Lo sợ và hoảng loạn B. Lo sợ và rụt rè. C. Bình tĩnh và tự tin. D. Âm thầm chịu đựng. Câu 16: Số điện thoại gọi cấp cứu y tế? A. 112 B. 113 C. 114 D. 115 Câu 17: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là A. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản. B. những hiện tượng xã hội có thể gây tổn thất về người, tài sản. C. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi cố ý từ con người. D. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi vô tình từ con người. Câu 18: Tình huống nguy hiểm từ con người là A. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người. B. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống. C. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hiện tượng tự nhiên gây tổn thất về người, tài sản. D. biểu hiện kinh tế suy giảm có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống. Câu 19: Câu nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm ? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 20: Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lí, đúng mức…, thời gian, sức lực của mình và của người khác. Trong dấu … đó là? A. Tài sản B. Công sức C. Tiền bạc D. Của cải vật chất Câu 21: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội được gọi là
  12. A. tình huống sư phạm. B. tình huống nguy hiểm. C. tình huống vận động. D. tình huống phát triển. Câu 22: Số điện thoại yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc? A. 111 B. 112 C. 113 D. 114 Câu 23: Khi đang trên đường đi học về, hai bạn T và H gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. H giục T mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. Trong trường hợp này, nếu là T em sẽ làm như thế nào? A. Rủ H cùng mình tìm nơi trú ẩn an toàn. B. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. C. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. D. Không mặc áo mưa nữa để chạy cho nhanh. Câu 24: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền ăn sáng để mua sách vở, đồ dùng học tập. B. Dùng tiền mừng tuổi để mua quần áo thời trang theo thần tượng. C. Dùng tiền mừng tuổi để mua những đồ chơi mình thích. D. Dùng tiền mừng tuổi để đi chơi game. Câu 25: Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lý, đúng mức A. của cải vật chất, thời gian, sức lực. B. các truyền thống tốt đẹp. C. Thời gian, sức lao động D. tiền bạc và công sức Câu 26: Bài hát: “ Đội em làm kế hoạch nhỏ” là sáng tác của ai? A. Nhạc sĩ An Thuyên B. Nhạc sĩ Phong Nhã C. Nhạc sĩ Đỗ Nhuận D. Nhạc sĩ Phạm Tuyên Câu 27: Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa, lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 28: Bố mẹ bạn Ely là người Mỹ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn Ely đi theo bố mẹ sang Việt Nam để tiếp tục việc học tập. Trong trường hợp này, bạn Ely là người mang quốc tịch nước nào? A. Bạn Ely là người Việt gốc Mỹ. B. Bạn Ely là người mang quốc tịch Mỹ. C. Bạn Ely là công dân của Việt Nam. D. Bạn Ely có hai quốc tịch Việt – Mỹ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  13. Câu 29: (1,5 điểm) Em cho biết thế nào là tiết kiệm, những biểu hiện của tiết kiệm? Cho ví dụ? Câu 30: (1,5 điểm) Dù mẹ nhắc hai anh em không được ra suối vớt củi vì mấy hôm nay trời mưa to nhưng khi trời vừa nắng lên, hai anh em Phương lại rủ nhau ra suối vớt củi. Khi đi được một đoạn thì gặp đá lở, rơi xuống đường, anh rủ Phương trở về nhà nhưng Phương còn lưỡng lự. Câu hỏi: a/ Theo em, Phương có nên nghe theo lời khuyên của anh mình không? Vì sao? b/ Nếu gặp tình huống sạt lở đất, em sẽ ứng phó như thế nào? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  14. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  15. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C A B C B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C C D A A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B B A A A B A B án Phần II. Tự luận (3,0 điểm) - Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời 0.5 điểm gian, sức lực của mình và của người khác. Câu - Tiết kiệm biểu hiện ở việc: chi tiêu hợp lí; tắt các thiết bị điện và khoá vòi 29 nước khi không sử dụng; sắp xếp thời gian làm việc khoa học; sử dụng hợp lí 0.5 điểm và khai thác hiệu quả tài nguyên (nước, khoáng sản,...); bảo quản đồ dùng học tập, lao động khi sử dụng; bảo vệ của công;... - Học sinh tự lấy ví dụ. 0.5 điểm
  16. a/ - Theo em, Phương nên nghe theo lời khuyên của anh, nhanh chóng quay 0.5 điểm về nhà, vì ra khỏi nhà khi có mưa, bão rất dễ gặp nguy hiểm do có thể bị thương hoặc nguy hiểm đến tính mạng. b/ - Nếu gặp tình huống sạt lở đất, cần sơ tán theo sự chỉ đạo của chính 0.5 điểm Câu quyền và các lực lượng cứu hộ. 30 Tìm nơi trú ẩn an toàn, xa khu vực bị sạt lở. Chuẩn bị các đồ dùng như: đèn pin, thực phẩm, áo mưa… 0.5 điểm (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0