intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ Nội nhận Tổng Mạch dung thức TT nội ( Tên Vận Nhận Thông Vận Tổng dung bài/Ch dụng biết hiểu dụng số câu ủ đề) cao TN TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TL TL TN Ứng phó Giáo 1 với các dục kĩ tình 6 / / 1 / / / 1 6 2 5 năng huống sống nguy hiểm Giáo Tiết 2 dục 6 / 3 / / 1 / / 9 1 5 kiệm kinh tế Tổng 12 / 3 1 / 1 / 1 15 3 số câu 10 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 4 0 30% 20% 10% 100% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 TT Mạch nội Nội dung Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung ( Tên đánh giá bài/Chủ Nhận Thông Vận Vận đề) biết hiểu dụng dụng cao 1 Giáo dục Ứng phó Nhận 6 TN kĩ năng với các biết: sống tình - Nhận huống biết nguy được các hiểm tình huống nguy 1TL hiểm đối với con người. - Nêu được những 1 TL hậu quả của tình huống nguy hiểm đối với con người. Thông hiểu: - Xác định được cách ứng phó với một số tình
  3. huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. Vận dụng: - Thực hành cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2 Giáo dục Tiết kiệm Nhận 6 TN kinh tế biết: - Nêu được khái niệm của tiết 3 TN kiệm. - Nêu được 1 TL biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, điện, nước…) . Thông hiểu: - Giải thích
  4. được ý nghĩa của tiết kiệm. Vận dụng: - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập. - Phê phán những biểu hiện lãng phí (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, …). Tổng 12 TN 3 TN, 1 TL 1 TL 1 TL Tı lê % ̣ 40% 30% 20% 10% ̉ Tı lê ̣chung 100% ̉ UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 6 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 6/ ………....SBD:
  5. ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và điền kết quả vào những ô bên dưới. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Sự việc nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. C. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. D. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa. Câu 2. Tình huống nào sau đây là tình huống nguy hiểm từ con người? A. Bắt cóc. B. Bão. C. Động đất. D. Sấm, sét. Câu 3. Lũ lụt không gây ra hậu quả nào? A. Nhiễm độc khí dẫn tới tử vong. C. Gây ô nhiễm nguồn nước. B. Thiệt hại về kinh tế. D. Tổn thất về tinh thần và tính mạng. Câu 4. Khi có việc liên quan tới an ninh, trật tự, chúng ta cần gọi: A. 111. B. 112. C. 113. D. 114. Câu 5. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên thường có tính chất nào sau đây? A. Xuất hiện bất ngờ, khó dự đoán chính xác. B. Xuất hiện bất ngờ, con người dễ kiểm soát. C. Thường xuất hiện theo đúng dự báo của con người. D. Ít xuất hiện ở Việt Nam. Câu 6. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi thiên nhiên? A. Gây gổ, đánh nhau. C. Dụ dỗ hút thuốc lá điện tử. B. Bão, lũ lụt. D. Bắt cóc trẻ em. Câu 7. Câu nào sau đây nói về tiết kiệm? A. Không thầy đố mày làm nên. C. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. B. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí. D. Lá lành đùm lá rách. Câu 8. Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là gì? A. Tiết kiệm. B. Hà tiện. C. Keo kiệt. D. Bủn xỉn Câu 9. Việc làm nào sau đây thể hiện tiết kiệm? A. Bật điện ngay cả khi trong phòng đã sáng rõ. B. Xả nước uống để rửa tay. C. Trong giờ học Ngữ văn, tranh thủ làm bài tập Toán. D. Tắt quạt, điện khi ra khỏi lớp.
  6. Câu 10. Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa A. dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh. B. không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần. C. biết quý trọng công sức của bản thân và người khác. D. không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa. Câu 11. Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi rất nhiều thể loại game. B. Rủ bạn bè tụ tập nơi quán xá để ăn uống. C. Lên facebook nói chuyện. D. Học bài, đọc sách, giúp bố mẹ làm việc nhà. Câu 12. Tiết kiệm sẽ giúp cuộc sống của chúng ta A. ổn định, ấm no, hạnh phúc. B. xinh đẹp và thông minh. C. tiêu xài tiền bạc thoải mái. D. bạn bè trách móc, cười chê. Câu 13. Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa, lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 14. Việc làm nào sau đây thể hiện lối sống tiết kiệm? A. Tặng quà cho trẻ em nghèo. B. Ủng hộ trẻ mổ tim. C. Dành một phần tiền ăn vặt để nuôi heo đất. D. Mở lớp học tình thương cho trẻ. Câu 15. Sống tiết kiệm không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và người khác. B. Đảm bảo cho cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc. C. Đem lại cuộc sống tự chủ cho bản thân gia đình và đất nước. D. Bị người khác khinh bỉ và xa lánh. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy nêu cách ứng phó khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn? Các tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến hậu quả gì? Câu 2. (2,0 điểm) Một lần, Minh rủ Phúc đi ăn phở. Khi thấy Phúc ăn hết sạch bát phở, Minh chê bạn là ăn uống không lịch sự và khuyên bạn lần sau đi ăn cần để lại một phần thức ăn. Phúc không đồng tình và cho rằng đó là lãng phí. Câu hỏi : a. Em đồng tình với ý kiến bạn nào? Vì sao? b. Em đã có ý thức tiết kiệm tiền bạc chưa? Nêu ví dụ?
  7. Câu 3. (1,0 điểm) Tan học, Mai đạp xe về nhà. Bỗng mây đen kéo tới, sấm chớp ầm ầm, mưa rơi nặng hạt. Mai thấy vài bạn trú tạm dưới gốc cây to bên đường, bạn thì mặc áo mưa rồi đi tiếp. Trong tình huống này Mai nên làm gì? ……………………. HẾT …………………. UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 6 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 6/ ………....SBD: ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  9. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ D A A C A B B A D C D A A C D A B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta cần: + Bình tĩnh, cắt cầu dao điện. + Cởi khăn/ áo bịt mũi, miệng (nếu có nước ở cạnh thì cần HS nêu được từ làm ướt khăn, áo); cuối thấp người men theo cầu thang bộ 4 ý phù hợp trở lên được 1,0 xuống tầng dưới; đóng cửa trên đường di chuyển để tránh điểm Câu 1 lửa lan ra. (2,0 điểm) + Tìm cách thoát ra khỏi đám cháy và có thể hỗ trợ người khác tùy theo khả năng của mình. + Thông báo cho những người xung quanh gọi điện thông báo tới số 114 (thông báo địa điểm vụ cháy). - Các tình huống nguy hiểm có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng 1,0 điểm đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội. Câu 2 a. Đồng tình với ý kiến bạn Phúc. 0,5 điểm (2,0 điểm) - Giải thích: Bạn đã biết tiết kiệm thực phẩm hàng ngày, 0,5 điểm tránh lãng phí. b. Em đã có ý thức tiết kiệm tiền bạc như: + Tiết kiệm tiền mừng tuổi để mua dụng cụ học tập. 1,0 điểm + Tiết kiệm tiền ăn sáng để ủng hộ các bạn học sinh nghèo.
  10. - Mai nên tìm nơi trú mưa an toàn như: + Tòa nhà cao tầng, siêu thị, khu nhà kiên cố, trụ sở cơ quan nhà nước, trạm y tế, nhà văn hóa,... HS nêu được từ + Chú ý tránh dây điện, kim loại, bảng quảng cáo phía trên Câu 3 2 ý phù hợp trở đầu. ( 1,0 điểm) lên được 1,0 - Mai nên khuyên các bạn: điểm + Tìm nơi tránh, trú mưa an toàn. + Không trú mưa dưới gốc cây dễ bị sét đánh hoặc nguy hiểm do cành cây bị gãy hoặc cây bị bật gốc. (Đây là nội dung gợi ý, học sinh làm bài có thể nêu những ý khác, nếu phù hợp GV tính điểm cho các em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2