intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021­2022 MÔN GDCD 8 Các   cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Thấp Cao Tổ T ng TN TL TN TN TL TN TL L Chủ đề 1.  Chủ   đề  Nhận biết  Hiểu  1 Phòng  như  hành vi sai   thế  chống   tệ  nạn xã hội trong phòng  nào  chống tệ nạn  là   tệ  nạn  xã hội xã  hội. Số câu:  1 câu 1 câu 2câu Số điểm:    0.5đ 1đ 1,5đ  Tỉ lệ %: 5% 10% 15% 2.  HS nắm được  Hiểu  Vận   Phòng ngừa  hành   vi  việc  dụng   tai   nạn   vũ  đúng/sai   trong  nên  vào   thực   khí cháy nổ  phòng ngừa tai  làm/kh tế   bản   và các chất  nạn   vũ   khí,  ông nên  thân  độc hại. cháy nổ. làm   để  trong   phòng  việc   chống  phòng   tai   nạn  ngừa   tai   cháy  nạn   vũ   nổ   và  khí   cháy  các  nổ   và   chất  các   chất   độc hại độc hại. Số câu : 2 câu 3 câu 1 câu 6  Số điểm:   1 đ 1,5đ 2đ câu  Tỉ lệ %; 10% 15% 20% 4,5 45% 3.   Phòng,   Nhận biết con   Hiểu   Việc   làm  chống   đường   lây   tác  cụ  thể  đối  nhiễm   truyền   của   hại/các với  HIV/AIDS   HIV/AIDS h  HIV/AIDS +   Tôn   phòng  / chống   Tôn   trọng  trọng   tài   nhiễm   tài sản của  sản   của   HIV/AI người  người   DS khác. khác Số câu : 2 câu 2   câu  1 câu 5câu Số điểm:   1đ 1đ 2 đ 4 đ  Tỉ lệ %; 10% 10% 20% 40%
  2. Tổngsốcâu Số câu: 5 5 câu 1  1 câu 1câu:2đ 13  :  Số điểm:2,5 2,5 đ câu Số  20% câu Tổng   số  Tỉ lệ: 25% 25% 1 đ điểm:2 10  điểm:      10 % Tỉ   lệ   đ Tỉ lệ %: 20% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  NĂM HỌC 2021­2022 MÔN GDCD 8 Các     cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Thấp Cao Tổng T T TN TL TN TN TL TL L N Chủ đề 1.  Chủ   đề  Nhận biết  Hiểu  1 Phòng  như  hành vi sai   thế  chống   tệ  nạn xã hội trong phòng  nào  chống tệ nạn  là   tệ  nạn  xã hội: trông  xã  cây có chứa  hội,  nêu  chất ma túy/  được  vận chuyển  khái  ma túy… niệm ,  hiểu  hành  vi   tệ  nạn  xã  hội Số câu:  1 câu 1 câu 2câu Số điểm:    0.5đ 1đ 1,5đ  Tỉ lệ %: 5% 10% 15% 2.  HS nắm được  Hiểu  Vận   dụng   Phòng ngừa  hành   vi  việc  vào thực tế   tai   nạn   vũ  đúng/sai   trong  nên  bản   thân   khí cháy nổ  phòng ngừa tai  làm/kh trong   việc   và các chất  nạn   vũ   khí,  ông nên  phòng   độc hại. cháy   nổ:   sản  làm   để  ngừa   tai   xuất,  sử   dụng  phòng  nạn   vũ   khí   thuốc   nổ,  chống  cháy nổ  và   súng, pháo… tai   nạn  các   chất   cháy  độc   hại:   nổ   và  nêu cụ  thể   các  việc làm và   chất  trách  độc hại  nhiệm   của   bản thân.
  3. Số câu : 2 câu 3 câu 1 câu 6 câu Số điểm:   1 đ 1,5đ 2đ 4,5  Tỉ lệ %; 10% 15% 20% 45% 3.   Phòng,   Nhận biết con   Hiểu   Việc  chống   đường   lây   tác  làm   cụ  nhiễm   truyền   của   hại/các thể đối  HIV/AIDS HIV/AIDS:   h  với  HIV/AIDS   lây  phòng  HIV/A hoặc   không   chống   IDS lây   qua   con   nhiễm   :   thái  đường nào. HIV/AI độ,  DS hành  Để   động  phòng  khi   có  tránh. người  gần  thân  mình  bị  nhiễm/  Việc  bảo  vệ, tôn  trọng  tài   sản  của  người  khác  qua   ca  dao,  tục  ngữ. Số câu : 2 câu 2   câu  1 câu 5 câu Số điểm:   1đ 1đ 2 đ 4 đ  Tỉ lệ %; 10% 10% 20% 40% Tổng   số  Số câu: 5 5 câu 1  1 câu 1câu:2 13 câu câu:  Số điểm:2,5 2,5 đ câu Số điểm:2 đ 10  đ Tổng   số  Tỉ lệ: 25% 25% 1 đ Tỉ lệ 20% 20% 100% điểm:      10 % Tỉ lệ %:
  4. PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ        KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ­ NH 2021­2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU                       MÔN GDCD ­ LỚP 8                                                                     Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên.................................. Lời nhận xét của thầy/cô giáo        Điểm Lớp 8/...                                                            Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ)     Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất  Câu 1: Hành vi nào sau đây vi phạm luật phòng chống ma tuý ? A. Không dùng thử ma túy và Hêrôin .       B. Trồng cây có chứa chất ma tuý . C. Không buôn bán vận chuyển ma tuý .  D. Học tập,lao động tích cực tránh xa tệ nạn . Câu 2: HIV/AIDS lây qua con đường nào? A. Quan hệ tình dục.               B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai. C. Dùng chung ống kim tiêm.    D. Cả A,B,C. Câu 3: HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai.         B. Hiến máu. C. Quan hệ tình dục.                         D. Dùng chung ống kim tiêm. Câu 4: Việc làm phòng, chống HIV/AIDS là? A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng, chống. B. Không tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương. C. Buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy. D. Kì thị với người nhiễm HIV/AIDS. Câu 5: Tác hại của AIDS/HIV là? A. Nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe của con người. B. Ảnh hưởng đến tương lai nòi giống của dân tộc. C. Ảnh hưởng đến kinh tế ­ xã hội đất nước. D. Cả A,B,C. Câu 6: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ  làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
  5. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo. D. Rủ thêm bạn bè tìm nhóm thanh niên đó để mua pháo. Câu 7: Hành động nào sau đây  không  đúng quy định về  phòng ngừa tai nạn về  vũ khí,  cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Dùng thuốc nổ để đánh bắt hải sản. C Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự. D. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp Tết Nguyên  đán. Câu 8: Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí,   cháy, nổ và các chất độc hại? A. Sử dụng súng tự chế. B. Tự ý bắn pháo hoa trong đêm giao thừa. C. Phát hiện hành vi vi phạm báo lên chính quyền địa phương và cơ quan có thẩm quyền. D. Mua bán vũ khí. Câu 9: Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có  khả  năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết  cấu vật chất được gọi là? A. Vũ khí.               B. Tang vật.    C. Chất độc hại.       D. Chất gây nghiện. Câu 10:   Cơ  quan, tổ  chức nào được nghiên cứu, chế  tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất   khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân.               C. Công ty tư nhân.          D. Bất kì cơ quan tổ chức nào cũng được.    II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Tệ nạn xã hội là gì? Câu 2.(2 đ) Là công dân, học sinh Việt Nam em cần có trách nhiệm như thế nào đối với  việc phòng, ngừa vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? Câu 3.(2 đ) Nếu người thân hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ làm gì? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  6. .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ        KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ­ NH 2021­2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU                       MÔN GDCD ­ LỚP 8                                                                 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên.................................. Lời nhận xét của thầy/cô giáo        Điểm Lớp 8/... Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ)     Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí,   cháy, nổ và các chất độc hại? A. Sử dụng súng tự chế. B. Tự ý bắn pháo hoa trong đêm giao thừa. C. Phát hiện hành vi vi phạm báo lên chính quyền địa phương và cơ quan có thẩm quyền. D. Mua bán vũ khí.. Câu 2: Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có  khả  năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết  cấu vật chất được gọi là? A. Vũ khí.               B. Tang vật.    C. Chất độc hại.       D. Chất gây nghiện. Câu 3: HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Hiến máu.                                   B. Giao tiếp: bắt tay, vỗ vai.          C. Quan hệ tình dục.                       D. Dùng chung ống kim tiêm. Câu 4: Tác hại của AIDS/HIV là? A. Nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe của con người.
  7. B. Ảnh hưởng đến tương lai nòi giống của dân tộc. C. Ảnh hưởng đến kinh tế ­ xã hội đất nước. D. Cả A,B,C. Câu 5: Việc làm phòng, chống HIV/AIDS là? A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng, chống. B. Không tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương. C. Buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy. D. Kì thị với người nhiễm HIV/AIDS. Câu 6: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ  làm gì? A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. B. Rủ bạn bè đến để cùng xem. C. Tò mò, rủ thêm bạn bè tìm nhóm thanh niên đó để mua pháo. D. Báo với cô giáo chủ nhiệm hoặc bảo vệ để tìm cách xử lí. Câu 7: Hành vi nào sau đây vi phạm luật phòng chống ma tuý ? A. Không dùng thử ma túy và Hêrôin .     B. Trồng cây có chứa chất ma tuý . C. Không buôn bán vận chuyển ma tuý .  D. Học tập, lao động tích cực tránh xa tệ nạn . Câu 8: Hành động nào sau đây KHÔNG đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí,  cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Dùng thuốc nổ để đánh bắt hải sản. C. Đơn vị bộ đội sử dụng súng AK để tập huấn quân sự. D. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp Tết Nguyên  đán. Câu 9:  Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu,  nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân.               C. Công ty tư nhân.          D. Bất kì cơ quan tổ chức nào cũng được. Câu10: HIV/AIDS lây qua con đường nào? A. Quan hệ tình dục.                 B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai. C. Dùng chung ống kim tiêm.    D. Cả A,B,C.   II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Tệ nạn xã hội là gì? Câu 2.(2 đ) Là công dân, học sinh Việt Nam em cần có trách nhiệm như thế nào đối với  việc phòng, ngừa vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? Câu 3.(2 đ) Tìm một số câu ca dao, tục ngữ về tôn trọng hoặc không tôn trọng tài sản  người khác.                                    BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... . .....................................................................................................................................................
  8. ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  .....................................................................................................................................................  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ­ NH 2021­2022 MÔN GDCD 8 ĐỀ 1:    I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1­ câu 10 HS khoanh mỗi câu đúng được (05đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A A D A B C A A II. Tự luận. (5đ) Câu 1: (1đ) Tệ nạn xã hội là hiện tượng bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã   hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.  Có nhiều tệ nạn xã hội, nhưng nguy hiểm nhất là cờ bạc, ma túy, mại dâm.  Câu 2 (2 đ) HS nêu được những việc làm sau (có thể có những việc làm khác phù hợp vẫn  ghi điểm): ­ Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy  nổ và các chất độc hại. ­ Tuyên truyền, vận động, gia đình, bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các  quy định.
  9. ­ Tố cáo các hành vi vi phạm hoặc xúi dục người khác vi phạm.   Câu 3(2đ) HS có thể trả lời theo cách của mình  phù hợp với  câu hỏi, cho điểm. Sau đây  là một vài gọi ý : ­ Cố  gắng vượt qua nỗi buồn để  giúp người thân hoặc bạn thân vượt qua cú sốc,   sống vui vẻ, hòa nhập cộng đồng. ­ Dành thời gian yêu thương, chăm sóc hỗ trợ họ. ­ Khuyên răn người bị nhiễm sống lạc quan, tinh thần thoải mái ­ Không kì thị, xa lánh và động viên bạn vè, hàng xóm, những người xung quanh đối   xử  bình thường với họ, không xa lánh họ  để  người bệnh không mặc cảm, tự  ti,  không cảm thấy bị xa lánh…. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ­ NH 2021­2022 MÔN GDCD 8 ĐỀ 2:    I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1­ câu 10) HS khoanh mỗi câu đúng được (0, 5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D A D B B A D II. Tự luận. (5đ) Câu 1: (1đ) Tệ nạn xã hội là hiện tượng bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã   hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.  Có nhiều tệ nạn xã hội, nhưng nguy hiểm nhất là cờ bạc, ma túy, mại dâm.  Câu 2 (2 đ) HS nêu được những việc làm sau (có thể  có những việc làm khác phù hợp   khác vẫn ghi điểm):
  10. ­ Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy  nổ và các chất độc hại. ­ Tuyên truyền, vận động, gia đình, bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các  quy định. ­ Tố cáo các hành vi vi phạm hoặc xúi dục người khác vi phạm. Câu 3: HS nêu được ít nhất 3 câu ca dao, tục ngữ nói về tôn trọng/ không tôn trọng tài  sản của người khác: Ca dao: ­Ai ơi đừng tham của người Lấy một phải trả gấp mười về sau. ­ Của mình thì giữ bo bo, Của người thì để cho bò nó ăn. ­ Của người nhọc đổ mồ hôi Chớ vì tham đắm cướp về tay ta. Tục ngữ: ­ Cha chung không ai khóc. ­  Có vay có trả mới thỏa lòng nhau. ­ Vay thì trả, chạm thì đền.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2