Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
- UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: Giáo dục công dân 8 (Tiết 28 ) Thời gian: 45 phút Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………… Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất Câu 1: Hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là ? A. Tệ nạn xã hội. B. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm đạo đức. D. Vi phạm quy chế. Câu 2. Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người là gì? A. Ebola. B. HIV. C. Cúm gà. D. AIDS. Câu 3 : HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Tiêm chích ma túy. B. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai. C. Quan hệ tình dục. D. Dùng chung ống kim tiêm Câu 4: HIV/AIDS lây qua con đường nào? A. Bắt tay. B. Ngồi gần. C. Dùng chung ống kim tiêm. D. Qua đường hô hấp. Câu 5 : Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân. C. Công ty tư nhân. D. Tổ chức phản động. Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Trong cuộc sống, con người luôn phải đối mặt với những……………………do vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại gây ra. A. Tình huống B. Nguy cơ C. Tai nạn D. Bệnh tật.
- Câu 7: Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là A. Chất độc hại B. Vũ khí. C. Chất thải D. Chất nổ. Câu 8: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trên đường đi học, em sẽ làm gì? A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. B. Mời bạn bè mua pháo. C. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo. Câu 9: Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Cá nhân sử dụng súng để săn bắt trộm. C. Gia đình tự sản xuất pháo để bán vào dịp tết. D. Vận chuyển buôn bán pháo để kiếm lời. Câu 10: Theo em chất và loại nào không gây tai nạn nguy hiểm cho con người? A. Thuốc nổ. B. Bom mìm, đạn pháo. C. Xăng dầu. D. Lương thực, thực phẩm. Câu 11. Những tệ nạn nào dưới đây là tệ nạn xã hội phổ biến? A. Game online, đọc sách, hút thuốc lá. B. Ma tuý, game online, cờ vua. C. Cá độ, cờ bạc, lô đề. Câu 12. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định của Luật Trẻ em về phòng, chống tệ nạn xã hội? A. Bình đẳng về cơ hội học tập. B. Cung cấp các dịch vụ học tập. C. Cho trẻ em sử dụng rượu bia. D. Tham gia các hoạt động văn hoá. Câu 13. Virut HIV Không lây qua con đường nào dưới đây? A. Dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm HIV B. Lây qua đường máu. C. Quan hệ tình dục. D. Bắt tay, ngồi gần. Câu 14. “Một buổi tối khi đến nhà bạn, Lan cùng các bạn đã nhìn thấy một đám thanh niên tụ tập hút ma tuý. Về nhà, Lan đã quyết định chia sẻ điều đó với bố mẹ. Sau khi đã hỏi kĩ về hành vi của đám thanh niên, bố mẹ Lan đã đến báo cho công an xã.” Em có nhận xét gì về thái độ, hành vi của Lan và gia đình? A. Thái độ, hành vi của Lan và gia đình là không đúng, vì mọi người không được can thiệp đến riêng tư của người khác. B. Thái độ, hành vi của Lan và gia đình là đúng, thể hiện rõ trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội. C. Thái độ, hành vi của Lan và gia đình là không phù hợp vì sẽ khiến cho Lan và gia đình bị mọi người thù ghét.
- D. Thái độ, hành vi của Lan và gia đình là không phù hợp vì làm thế chỉ khiến cho những người hút ma tuý khác tăng cường cảnh giác. Câu 15. Em không đồng tình với ý kiến nào dưới đây về phòng chống tệ nạn xã hội? A. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, cần thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật. B. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, nên thực hiện lối sống lành mạnh, an toàn. C. Đi chơi chơi điện tử cùng các bạn để giải trí. D. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, cần tuyên truyền mọi người thực hiện đúng các quy định . Câu 16: Việc làm đúng góp phần phòng chống HIV/AIDS là gì? A. Tuyên truyền mọi người tích cực tham gia các hoạt động phòng chống nhiễm HIV?AIDS. B. Xa lánh những người bị nhiễm HIV/AIDS. C. Không ngồi gần, không ăn uống cùng người bị nhiễm HIV/AIDS. Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm). Câu 1 (3,0 điểm): Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì? Nêu nội dung của các quyền sở hữu tài sản của công dân. Câu 2 ( 2,0 điểm): Em hãy nêu tác hại của tệ nạn xã hội? Bản thân em cần làm gì để phòng, chống tệ nạn xã hội? Câu 3 (1,0 điểm). Tình huống: Đức nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên: Lê Anh Thư và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền đóng học phí, Đức đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ chỉ giữ lại tiền để đóng học phí. Hỏi: A. Đức hành động như vậy đúng hay sai? Vì sao? B. Nếu em là Đức trong trường hợp này em sẽ làm gì ? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GDCD 8 GIỮA KÌ II Năm học: 2022 2023 Mức độ nhận thức Tổng Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận TT nội dung/Chủ Tỉ lệ biết hiểu dụng dụng cao dung đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1.Phòng dục chống tệ 9 1 9 1 pháp nạn xã câu câu câu câu hội luật 2. phòng 7 ngừa tai câu nạn vũ 7câu khí và các chất độc hại. 3. Quyền sở hữu tài sản và 1 1 2 nghĩa vụ câu câu câu tôn trọng tài sản. Tổng số câu 16 1 1 1 16 3 Số điểm 4 3 2 1 4 6 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 40% 60% 10%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD8 Năm học: 2022 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mạch Nội thức TT nội dung/Chủ Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận Vận dung đề hiểu dụng biết dụng cao 1 Giáo 1. .Phòng Nhận biết: dục chống tệ -Nhận biết tệ nạn xã hội là nạn xã hội đạo gì? đức - Những tệ nạn phổ biến trong xã hội hiện nay. Thông hiểu: 9 TN 1 câu - Hiểu được tác hại của tệ nạn xã hội. - Những biện pháp để phòng chống tệ nạn xã hội. 2. phòng Nhận biết: ngừa tai - Các loại vũ khí gây cháy nạn vũ nổ và các chất độc hại. khí và các - Hậu quả của các loại vũ chất độc khí cháy nổ và các chất 7 TN hại độc hại . - Các biện phòng ngừa tai nạn vũ khí và các chất độc hại. 3. Quyền sở hữu tài Thông hiểu: sản và - Quyền sở hữu tài sản của nghĩa vụ công dân là gì? Những nội tôn trọng dung cơ bản của quyền sở 1 câu 1TL tài sản hữu tài sản của công dân. - Vận dụng cao: Biết cách vận dụng để xử lí tình huống . Tổng 16 1 TL 1TL 1 TL TN
- Số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 GIỮA KÌ II Năm học 2022- 2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1-A 5-A 9- A 13-D 2-B 6-B 10-D 14-B 3-B 7-A 11-C 15-C 4-C 8-C 12-C 16-B II/ PHẦN TỰ LUẬN:( 6,0đ) Câu 1( 3,0 điểm): Quyền sở hữ tài sản của công dân là: Là quyền của công dân (chủ sở hữu ) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình -Quyền sở hữu tài sản bao gồm: + Quyền chiếm hữu : là quyền trực tiế nắm giữ quản lí tài sản. + Quyền sử dụng: Là quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giá trị sử dụng tài sản đó. +Quyền định đoạt là quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại, phá hủy, vứt bỏ. Câu 2 ( 2,0 điểm): Em hãy nêu tác hại của tệ nạn xã hội? Bản thân em cần làm gì để phòng, chống tệ nạn xã hội? - Tác hại tệ nạn xã hội: Tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội , suy thoái giống nòi dân tộc. Các tệ nạn xã hội luôn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Ma túy , mại dâm là con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/ AIDS, một căn bệnh vô cùng nguy hiểm. - Những việc học sinh cần làm: + Sống giản dị lành mạnh, biết giữ mình và giú nhau không xa vào tệ nạn xã hội. + Cần tuân theo các quy định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và ở địa phương. Câu 3 (1,0 điểm): - Hành động của Đức là sai - Vì nhặt được của rơi phải trả lại cho người mất, đó không phải là tài sản thuộc sở hữu của mình. - Nế là Đức em sẽ trả lại cho người đánh mất hoặc báo cho công an.
- Đồng Thái, ngày 13 tháng 3 năm 2023 DUYỆT BGH NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Năm học 2022 2023 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Hs trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. 1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. D 13 15 7. D 8. C 9. D 10. D 11. C 12. A 14 16 Phần II. Tự luận. ( 7 điểm). Câu 1: (4 điểm). HS trả lời được các ý sau: - Để phòng ngừa, hạn chế các tai nạn do vũ khí, cháy, nổ nhà nước đã ban hành luật phòng cháy và chữa cháy. Bộ luật hình sự và một số văn bản quy phạm pháp luật khác.(2 điểm) + Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng,trái phép các loại vũ khí, các chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. + Chỉ những cơ quan tổ chức, cá nhân được nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ… + Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ…phỉ được huấn luyện về chuyên môn và tuân thủ quy định về an toàn. - Là Hs, công dân phải: (2 điểm). + Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ… + Tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện tốt quy định trên. Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm quy định trên. Câu 2: (3 điểm). Hs giải quyết tình huống: a, Hành động của Hùng là sai.( 1điểm) - Vì Hùng nhặt được của rơi không trả lại người đánh mất……(1 điểm) b. Nếu là Hùng mình sẽ trả lại cho người đánh mất hoặc báo cho cô giáo, cho cán bộ công an…(1 điểm).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn