Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD - lớp 8 - Thời gian: 45 phút Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết - Nêu được tác - Hiểu được - Xử lí tình được lối sống hại của các tệ thế nào là tệ huống liên quan dễ sa vào tệ nạn xã hội nạn xã hội đến phòng nạn xã hội - Nêu được - Hiểu được chống tệ nạn xã 1. Phòng trách nhiệm độ tuổi quy hội chống tệ của học sinh, định phải chịu nạn xã hội công dân trong trách nhiệm việc phòng, hình sự khi chống tệ nạn phạm tội xã hội Số câu: 1 1 2 1 5 Số điểm: 0,33 1.0 0,66 0,33 2.33 Tỷ lệ %: 3,3 10 6,6 3,3 23.3 - Nhận biết Biết được Hiểu được các Hiểu được 2. Phòng được tác những quy giai đoạn phát hậu quả do chống nhân, con định của Pháp triển của bệnh bệnh mang nhiễm đường lây luật về phòng lại HIV/AIDS nhiễm chống HIV/AIDS Số câu: 2 1/2 1 1/2 4 Số điểm: 0,66 1.5 0,33 0.5 3.0 Tỷ lệ %: 6,6 15 3,3 5 30 3. Phòng -Biết được Hiểu được các ngữa tai đường dây bước xử lý khi nạn vũ liên hệ để xử có cháy khí, cháy, lý khi có cháy
- nổ nổ và các -Nhận biết chất độc chất gây tai hại nạn nguy hiểm Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1.0 Tỷ lệ %: 6,6 3,3 10 4. Quyền - Nhận biết - Hiểu được - Xử lí tình sở hữu tài các quyền sở tài sản không huống liên quan sản và hữu tài sản thuộc quyền đến quyền sở nghĩa vụ của công dân của công dân hữu tài sản của tôn trọng công dân tài sản của người khác Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 0,33 0,33 1.0 Tỷ lệ %: 3,3 3,3 3,3 10 - Nhận biết - Hiểu được Xử lí tình được tài sản việc làm thể huống nhà nước hiện sự tôn liên quan 5. Nghĩa trọng tài sản đến vụ tôn nhà nước và Nghĩa vụ trọng, bảo lợi ích công tôn trọng, vệ tài sản cộng bảo vệ tài nhà nước sản nhà và lợi ích nước và công cộng. lợi ích công cộng. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 0,33 0,66
- Tỷ lệ %: 3,3 3,3 6,6 TS câu: 7 3/2 6 1/2 2 1 18 TS điểm: 2.33 2.5 2.0 0.5 0.66 2 10 Tỷ lệ%: 23.3 25 20 5 6.6 20 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Phòng Nhận biết: chống tệ nạn - Nhận biết được lối sống dễ sa vào tệ nạn xã 1TN xã hội hội 1TL - Nêu được tác hại của các tệ nạn xã hội - Nêu được trách nhiệm của học sinh, công dân trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội Thông hiểu: 2TN - Hiểu được thế nào là tệ nạn xã hội - Hiểu được độ tuổi quy định phải chịu trách nhiệm hình sự khi phạm tội Vận dụng: Xử lí tình huống liên quan đến 1TN phòng chống tệ nạn xã hộ 2. Phòng Nhận biết: chống nhiễm - Nhận biết được tác nhân, con đường lây 2TN HIV/AIDS nhiễm 1/2TL - Biết được những quy định của Pháp luật về phòng chống HIV/AIDS Thông hiểu: - Hiểu được các giai đoạn phát triển của bệnh 1TN 1/2TL - Hiểu được hậu quả do bệnh mang lại 3. Phòng ngừa Nhận biết: 2TN tai nạn vũ khí, - Biết được đường dây liên hệ để xử lý khi có cháy, nổ và cháy nổ các chất độc - Nhận biết chất gây tai nạn nguy hiểm hại Thông hiểu: Hiểu được các bước xử lý khi có cháy 1TN 4. Quyền sở Nhận biết: Nhận biết các quyền sở hữu tài sản 1TN hữu tài sản và của công dân nghĩa vụ tôn Thông hiểu: Hiểu được tài sản không thuộc
- trọng tài sản quyền của công dân 1TN của người Vận dụng: Xử lí tình huống liên quan đến khác quyền sở hữu tài sản của công dân 1TN 5. Nghĩa vụ Nhận biết: Nhận biết được tài sản nhà nước 1TN tôn trọng, bảo Thông hiểu: Hiểu được việc làm thể hiện sự vệ tài sản nhà tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công 1TN nước và lợi cộng ích công cộng. Vận dụng: Đưa ra ý kiến về nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài 1/2TL sản nhà nước và lợi ích công cộng. Vận dụng cao: Xử lí tình huống liên quan đến nghĩa vụ tôn 1/2TL trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Tổng 8.5 6.5 2.5 0.5 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- Trường:…………………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ tên:……………………............... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:………………………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GV I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 điểm Khoanh vào chữ cái (A hoặc B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội, bao gồm những hành vi A. có lỗi do tất cả mọi người gây ra đối với xã hội. B. uống rượu, hút thuốc ở nơi công cộng ảnh hưởng đến mọi người. C. sai trái do mọi người gây ra làm thiệt hại đến người khác. D. sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật. Câu 2. Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 20 tuổi trở lên. Câu 3. Theo em, lối sống nào sau đây dẫn con người vào tệ nạn xã hội? A. Sống có đạo đức, kỉ luật tốt. B. Nhường nhịn, giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn. C. Tôn trọng lẽ phải, công bằng, không thiên vị. D. Lười biếng, thích ăn chơi đua đòi. Câu 4. Nam được một người bạn rủ đi hít thử hê-rô-in. Theo em, Nam nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Tuyệt đối không nghe theo bạn. B. Đi theo bạn. C. Rủ thêm các bạn khác cho vui. D. Không phản ứng gì. Câu 5: HIV là tên của một loại A. vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người B. vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người. C. vi rút gây viêm gan và một số bệnh khác. D. vi khuẩn gây ra căn bệnh AIDS. Câu 6: Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Bắt tay người nhiễm HIV. B. Dùng chung bơm, kim tiêm. C. Dùng chung cốc, bát, đĩa. D. Nói chuyện với người bị nhiễm HIV. Câu 7. Sau khi nhiễm HIV người bệnh sẽ chuyển dần sang giai đoạn: A. AIDS B. chết C. nguy hiểm D. đau đớn Câu 8: Khi gặp sự cố cháy chúng ta gọi điện thoại cho cảnh sát phòng cháy chữa cháy theo số: A. 113 B. 114 C. 115 D. 119 Câu 9: Khi gặp sự cố cháy thì chúng ta phải xử lí theo các bước sau: A. Báo động, cắt điện, gọi 114 thông báo cháy, dùng phương tiện và lực lượng tại chỗ để chữa cháy. B.Cắt điện, báo động, dùng phương tiện và lực lượng tại chỗ chữa cháy, gọi 114 thông báo cháy.
- C. Dùng phương tiện và lực lượng tại chỗ chữa cháy, cắt điện, báo động, gọi 114 thông báo cháy. D. Báo động, cắt điện, dùng phương tiện và lực lượng tại chỗ chữa cháy, gọi 114 thông báo cháy. Câu 10. Các chất có thể gây tai nạn nguy hiểm cho con người? A. Lương thực. B. Thực phẩm. C. Bom, mìn, đạn, pháo. D. Kim loại thường Câu 11: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản của công dân là quyền A. chiếm hữu. B. chiếm đoạt. C. sử dụng. D. định đoạt. Câu 12. Năm nay, Hoa 15 tuổi thi đậu vào lớp 10 nên được bố mẹ tặng một chiếc xe đạp để đi học. Vậy Hoa có những quyền gì đối với chiếc xe đạp đó? A. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng B. Quyền chiếm hữu và quyền định đoạt C. Quyền sử dụng và quyền định đoạt D. Tất cả các quyền trên Câu 13: Tài sản nào sau đây không thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Tài nguyên trong lòng đất. B. Tiền công lao động. C. Tài sản được thừa kế. D. Tiền tiết kiệm gửi ngân hàng. Câu 14: Tài sản nhà nước là tài sản A. do nhân dân quản lí. B. thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà nước chịu trách nhiệm quản lí. C. do các cơ quan nhà nước sử dụng và quản lí. D. trong các nhà máy, xí nghiệp. Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng? A. Làm mất, hư hỏng tài sản nhà nước được giao trông giữ, bảo quản. B. Sử dụng tài sản được giao đúng mục đích, tiết kiệm. C. Sử dụng thoải mái điện, nước của cơ quan. D. Tranh thủ sử dụng tài sản được nhà nước giao quản lí vào mục đích cá nhân. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy cho biết tệ nạn xã hội có tác hại như thế nào? Trách nhiệm của công dân, học sinh về phòng, chống tệ nạn xã hội? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- Câu 2. (2 điểm) Nêu những hậu quả do HIV/AIDS gây ra? Để phòng, chống HIV/AIDS Pháp luật nước ta đã có những quy định gì? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 3. (2 điểm) Ông A ở tầng 3 khu tập thể H, nhưng đã sử dụng khoảng đất trống (dành cho trẻ em vui chơi) của khu tập thể để trồng cây, nuôi gà tăng thu nhập cho riêng mình. Theo em: a. Ông A có quyền sử dụng khoảng đất đó không? Vì sao? b. Khu tập thể H phải làm gì để lấy lại khoảng đất đó cho trẻ em vui chơi? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33đ (đúng 3 câu ghi 1đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B D A B B A B B C A A A B B II. TỰ LUẬN (5đ) Câu Nội Dung Điểm * Tác hại của TNXH: TNXH gây ra tác hại đối với mỗi cá nhân, gia đình 0,5 và xã hội: Ảnh hưởng đến sức khoẻ, tinh thần và đạo đức của con người; làm thiệt hại kinh tế gia đình và đất nước; phá vỡ hạnh phúc gia đình; gây 1 mất trật tự an ninh xã hội, làm băng hoại giá trị đạo đức truyền thống; suy (1,0đ) thoái giống nòi dân tộc... * Trách nhiệm CD, HS: Sống giản dị, lành mạnh, tích cực rèn luyện thể dục, thể thao; biết tự bảo vệ mình và bạn bè, người thân không sa vào tệ nạn xã hội; tuân theo các quy định của pháp luật và tích cực tham gia các 0,5 hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường, địa phương tổ chức;.... * Hậu quả do HIV/AIDS gây ra: Hủy hoại sức khỏe; cướp đi tính mạng 0,5 2 con người; phá hoại hạnh phúc gia đình; hủy hoại tương lai, nòi giống dân (2,0đ) tộc; ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội của đất nước. * Để phòng, chống HIV/AIDS Pháp luật nước ta quy định: - Mọi người có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng chống việc lây nhiễm HIV/AIDS để bảo vệ cho mình, cho gia đình và xã hội; tham gia 0,5 các hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS tại gia đình và cộng đồng. - Nghiêm cấm các hành vi mua dâm, bán dâm, tiêm chích ma túy và các 0,5 hành vi làm lây truyền HIV/AIDS khác. - Người nhiễm HIV/AIDS có quyền được giữ bí mật về tình trạng bị nhiễm HIV/AIDS của mình, không bị phân biệt đối xử nhưng phải thực 0,5 hiện các biện pháp phòng chống lây truyến bệnh để bảo vệ sức khỏe cộng đồng. a. Ông A không có quyền sử dụng khoảnh đất đó 0,5 - Vì: Khoảnh đất đó không phải tài sản riêng của gia đình ông A, nó thuộc 0,5 3 tài sản chung của mọi gia đình trong khu tập thể, là khu vui chơi dành cho (2,0đ) trẻ em. b. Khu tập thể đề nghị gia đình ông A phải trả lại khoảnh đất trống đó cho 0,5 khu tập thể. - Nếu ông A không trả, khu tập thể sẽ báo cáo với ban quản lí khu tập thể 0,5 và đề nghị họ can thiệp. Học sinh có thể có những cách lập luận khác hợp lí giáo viên có thể tùy vào cách lí giải của học sinh để ghi điểm hợp lí. Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng GVBM Trần Đức Phùng Lê Thị Xuyên Lê Thị Xuyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 158 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn