intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ Nội nhận Tổng Mạch dung thức TT nội ( Tên Vận Nhận Thông Vận Tổng dung bài/Ch dụng biết hiểu dụng số câu ủ đề) cao TN TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TL TN TL Phòng, Giáo 1 chống dục kĩ bạo lực 6 / 2 1 / / / 1 8 2 5,67 năng gia sống đình Giáo Lập kế 2 dục hoạch 6 / 1 / / 1 / / 7 1 4,33 kinh tếchi tiêu Tổng 12 / 3 1 / 1 / 1 15 3 số câu 10 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 4 0 30% 20% 10% 100% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8 TT Mạch nội Nội dung Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung ( Tên đánh giá bài/Chủ Nhận Thông Vận Vận đề) biết hiểu dụng dụng cao 1 Giáo dục Phòng Nhận 6 TN kĩ năng chống biết: sống bạo lực - Kể gia đình được các hình thức bạo lực gia đình phổ biến. 2 TN, - Nêu 1TL được một số quy định của pháp luật về 1 TL phòng, chống bạo lực gia đình. Thông hiểu: - Phân tích được tác hại của hành vi bạo lực gia đình đối với cá nhân, gia đình và xã hội.
  3. - Trình bày được cách phòng, chống bạo lực gia đình. Vận dụng cao: - Phê phán các hành vi bạo lực gia đình trong gia đình và cộng đồng. 2 Giáo dục Lập kế Nhận 6 TN kinh tế hoạch chi biết: tiêu Nhận biết 1 TN được sự cần thiết phải lập 1 TL kế hoạch chi tiêu. Thông hiểu: Trì nh bày được cách lập kế hoạch chi tiêu. Vận dụng: - Lập được kế hoạch chi
  4. tiêu. - Giúp đỡ bạn bè, người thân lập kế hoạch chi tiêu hợp lí. Tổng 12 TN 3 TN, 1 TL 1 TL 1 TL Tı lê % ̣ 40% 30% 20% 10% ̉ Tı lê ̣chung 100% ̉ UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 8 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 8/ ………....SBD: ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và điền kết quả vào những ô bên dưới. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Hành vi ngược đãi, đánh đập làm tổn thương tới sức khoẻ, tính mạng của các thành viên trong gia đình là bạo lực về
  5. A. thể chất. B. tinh thần. C. kinh tế. D. tình dục. Câu 2. Để phòng tránh bạo lực gia đình, việc làm nào sau đây không nên làm? A. Tôn trọng, bình đẳng, chia sẻ, yêu thương. B. Rời khỏi nơi có nguy cơ xảy ra bạo lực gia đình. C. Dùng lời nói, thái độ tiêu cực để thách thức. D. Nói với người đáng tin cậy để nhờ can thiệp. Câu 3. Người có mặt tại nơi xảy ra bạo lực gia đình có trách nhiệm gì? A. Dùng điện thoại quay phim đăng lên Facebook. B. Đi chổ khác vì có thể bị liên lụy. C. Gọi thêm người đến để chứng kiến vụ việc. D. Ngăn cản hành vi bạo lực gia đình đang xảy ra. Câu 4. Có mấy hình thức bạo lực gia đình phổ biến? A. 3 hình thức. B. 4 hình thức. C. 5 hình thức. D. 6 hình thức. Câu 5. Theo quy định của Luật phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, người có hành vi bạo lực gia đình có trách nhiệm gì? A. Chấm dứt hành vi bạo lực gia đình. B. Trả thù người đã ngăn cản hành vi bạo lực của mình. C. Yêu cầu người có thẩm quyền bảo vệ sức khỏe cho mình. D. Tự xử lí hậu quả bạo lực gia đình do mình gây ra. Câu 6. Em đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Bạo lực gia đình chỉ gây đau đớn về thể xác cho nạn nhân. B. Người gây ra hành vi bạo lực gia đình chỉ bị xã hội lên án. C. Nạn nhân bị bạo lực gia đình nên im lặng vì đây là chuyện riêng của gia đình. D. Bạo lực gia đình gây ảnh hưởng xấu đến hạnh phúc gia đình và trật tự xã hội. Câu 7. Trường hợp nào không phải là hành vi bạo lực gia đình? A. Quan tâm, chăm sóc, an ủi, động viên người bị bạo lực gia đình. B. Đánh đập làm ảnh hưởng đến sức khoẻ các thành viên trong gia đình. C. Lăng mạ hoặc có hành vi xúc phạm nhân phẩm các thành trong gia đình. D. Phân biệt đối xử về giới tính, năng lực các thành viên trong gia đình. Câu 8. Em hiểu thế nào là bạo lực gia đình? A. Là hành vi bạo lực giữa các thanh niên trong cùng địa phương. B. Là hành vi sử dụng bạo lực giữa những người thân trong gia đình. C. Là hành vi sử dụng bạo lực để khống chế người khác. D. Là hành vi bắt nạt trong phạm vi trường học. Câu 9. Xác định các khoản chi tiêu dựa trên những nguồn lực hiện có để thực hiện những mục tiêu tài chính của cá nhân, gia đình là A. kế hoạch chi tiêu. B. quản lí tiền hiệu quả. C. kế hoạch tài chính. D. mục tiêu tài chính. Câu 10. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Lập kế hoạch chi tiêu chỉ dành cho người lớn tuổi, đã làm ra tiền. B. Lập kế hoạch chi tiêu chỉ dành cho người có thu nhập thấp. C. Lập kế hoạch chi tiêu sẽ giúp quản lí tiền một cách hiệu quả. D. Lập kế hoạch chi tiêu sẽ mất nhiều thời gian và công sức. Câu 11. Việc lập kế hoạch chi tiêu cá nhân không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
  6. A. Cân bằng được tài chính. B. Chi tiêu những khoản không cần thiết. C. Thực hiện được tiết kiệm. D. Tạo dựng cuộc sống ổn định, ấm no. Câu 12. Việc lập kế hoạch chi tiêu cá nhân bao gồm bao nhiêu bước? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước. Câu 13. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề lập kế hoạch chi tiêu? A. Chỉ những người chi tiêu tùy tiện mới cần lập kế hoạch chi tiêu. B. Những người giàu có thì không cần lập kế hoạch chi tiêu. C. Lập kế hoạch chi tiêu giúp chúng ta cân bằng được tài chính. D. Học sinh nên tập trung học tập, không nên bận tâm đến tiền bạc. Câu 14. Nhân vật nào dưới đây đã chi tiêu, sử dụng tiền chưa hợp lí? A. Chị X dùng tiền lương và vay thêm tiền để mua chiếc túi xách hàng hiệu. B. Anh K dùng 40% số tiền hiện có để chi tiêu cho các nhu cầu thiết yếu. C. Mỗi tháng, chị V tiết kiệm 1 triệu đồng để dự phòng rủi ro phát sinh. D. Bạn T chia số tiền mình có thành nhiều khoản với mục đích khác nhau. Câu 15. Thói quen chi tiêu nào dưới đây là hợp lí? A. Mua tất cả mọi thứ mà mình thích, không quan tâm đến giá cả. B. Chỉ chọn mua những đồ có chất lượng thấp và giá cả rẻ nhất. C. Chỉ chọn mua những hàng hóa đắt tiền và chất lượng tốt nhất. D. Chỉ mua những thứ thực sự cần thiết và trong khả năng chi trả. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. ( 2.0 điểm) Em hãy trình bày các hình thức bạo lực gia đình phổ biến. Câu 2. (2.0 điểm) Giả định mỗi tuần em nhận được 50.000 đồng tiền tiêu vặt. a. Em sẽ chi tiêu cho những khoản nào? b. Theo em, làm thế nào để chi tiêu hiệu quả số tiền đó? Câu 3. (1.0 điểm) Mỗi lần say rượu, bố N thường gây sự rồi đánh đuổi mẹ con N. Hôm nay, thấy bố đi làm về với dáng đi lảo đảo, miệng thì lầm bầm. Mẹ con N sợ hãi không biết nên làm gì để tránh bị bạo hành. Nếu em là N thì em sẽ làm gì trong tình huống này? ……………………. HẾT …………………. UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 8 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 8/ ………....SBD: ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BÀI LÀM
  7. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ A C D B A D A B A C B B C A A A B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  9. Câu Đáp án Biểu điểm - Bạo lực về thể chất: là hành vi ngược đãi, đánh đập làm tổn thương tới sức khỏe, tính mạng của thành viên gia đình. 0,5 điểm - Bạo lực về tinh thần: là những lời nói, thái độ, hành vi làm tổn thương tới danh dự, nhân phẩm, tâm lí của thành viên gia đình. 0,5 điểm Câu 1 - Bạo lực về kinh tế: là hành vi xâm phạm tới các quyền lợi (2,0 điểm) về kinh tế của thành viên gia đình (quyền sở hữu tài sản, quyền tự do lao động,…) 0,5 điểm - Bạo lực về tình dục: là hành vi mang tính chất cưỡng ép thành viên trong gia đình quan hệ tình dục, kể cả việc cưỡng 0,5 điểm ép mang thai, sinh con. a. Nếu mỗi tuần em nhận được 50.000 đồng, em sẽ chi tiêu 1,0 điểm số tiền đó vào các việc sau: + Mua sách, vở, đồ dùng học tập (khi cần thiết) + Tiết kiệm một khoản tiền nhỏ để tích góp mua quà tặng người thân, bạn bè vào những dịp đặc biệt (ví dụ: sinh nhật, Câu 2 …). (2,0 điểm) + Dùng một khoản nhỏ để phục vụ nhu cầu cá nhân (ví dụ: uống nước giải khát/ mua truyện tranh,…) HS nêu được từ b. Để chi tiêu hiệu quả số tiền đó, em cần phải: 2 ý đúng trở lên + Thiết lập được kế hoạch chi tiêu phù hợp. được 1,0 điểm + Rèn luyện những thói quen chi tiêu hợp lí. + Giữ thái độ quyết tâm thực hiện kế hoạch chi tiêu đã đề ra. - Nếu em là N trong tình huống đó em sẽ bình tĩnh, khuyên nhủ mẹ cùng mình tránh đi chổ khác (Lén qua nhà hàng Câu 3 xóm) hoặc lánh mặt. 1,0 điểm ( 1,0 điểm) - Nếu bố có hành vi bạo lực chửi bới, hăm doạ, đánh đập thì nhờ sự trợ giúp từ những người xung quanh hoặc gọi điện cho cơ quan chức năng. (Đây là nội dung gợi ý, học sinh làm bài có thể nêu những ý khác, nếu phù hợp GV tính điểm cho các em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1