intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm TT Nội Mức Tổng dung độ / Chủ đánh đề/ giá Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vậ Số Tổng n câu điểm dụ ng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Quyề 3 / / 1 / / / / 3 1** 4,0 n và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân 2 Quyề 2 / 2 / 2 / / / 6 / 2,0 n tự do kinh doan h và nghĩa vụ đóng thuế 3 Quyề 3 1 / / / / / / 3 1** 2,0 n và nghĩa vụ lao động của công dân 4 Vi 1 / 1 / 1 1/2 / 1/2 3 1** 2,0 phạm pháp luật và trách nhiệ m
  2. pháp lí của công dân Tổng 9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 15 3 10 số câu Tỉ lệ 30% 10% 10% 20% 10% 10% / 10% 50 50 100 % Tỉ lệ chung 40 30 20 10 50 50 100 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ NB TH VD VDC TT dung/c đánh hủ giá TN TL TN TL TN TL TN TL đề/Bài 1 Quyền Nhận 3 / / 1 / / / / và biết: nghĩa Khái vụ của niệm công hôn dân nhân; trong quyền hôn và nhân nghĩa vụ của công dân trong hôn
  3. nhân Thông hiểu: Hiểu được một số quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân 2 Quyền Nhận 2 / 2 / 2 / / / tự do biết: kinh Biết doanh được và thế nào nghĩa là kinh vụ doanh đóng và thuế quyền tự do kinh doanh. Thông hiểu: Phân biệt được các nhận định về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế Vận
  4. dụng: Phê phán những việc làm vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân 3 Quyền Nhận 3 1 / / / / / / và biết: nghĩa Biết vụ lao được động một số của quy công định dân của pháp luật về tuổi lao động, hành vi, vi phạm Luật lao động; Nêu được các quyền và nghĩa vụ lao
  5. động của công dân 4 Vi Nhận 1 / 1 / 1 1/2 / 1/2 phạm biết: pháp Biết luật và được trách các nhiệm dấu pháp lí hiệu của của vi công phạm dân pháp luật Thông hiểu: Phân biệt được các hành vi phạm pháp luật và không vi phạm pháp luật của công dân Vận dụng: Xử lí tình huống về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí
  6. của công dân Vận dụng cao: Ứng xử tình huống rút ra bài học cho bản thân Tổng 9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 Tỉ lệ 30% 10% 10% 20% 10% 10% / 10% % Tỉ lệ chung 40 30 20 10 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC
  7. TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 9 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Hợp nhau về gu thời trang. C. Tình yêu chân chính. D. Có việc làm ổn định. Câu 2: Ý kiến nào dưới đây không vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con. C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình yêu chân chính. Câu 3: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân? A. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ và phải được Nhà nước thừa nhận. B. Mục đích chính của hôn nhân là để duy trì và phát triển kinh tế đất nước. C. Hôn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hoà thuận, hạnh phúc. D. Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện. Câu 4: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. làm từ thiện. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. thu lợi nhuận. Câu 5: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hợp tác kinh doanh với bất kỳ cá nhân, tổ chức. B. kinh doanh bất cứ sản phẩm, mặt hàng tùy thích. C. kinh doanh mà không cần đóng thuế. D. hình thức tổ chức, ngành nghề và quy mô kinh doanh. Câu 6: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bất kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh. C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 7: Thuế là khoản đóng góp có tính chất A. tự nguyện. B. bắt buộc. C. ủng hộ nhân đạo. D. quyên góp. Câu 8: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp? A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. Câu 9: Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng.
  8. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 10: Người lao động là người A. từ đủ 15 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ đủ 17 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 11: Người sử dụng lao động vi phạm pháp luật khi A. xử lí kỉ luật người vi phạm kỉ luật. B. không kí hợp đồng lao động khi hết hạn hợp đồng. C. tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ. D. thuê trẻ em 13 tuổi làm việc nặng nhọc, độc hại. Câu 12: Người lao động có nghĩa vụ A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên. C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc. D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc. Câu 13: Đâu không phải là dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật? A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi. D. Do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 14: Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cố ý không đội mũ bảo hiểm. C. Do mâu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù. D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. Câu 15: Hành vi nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Sản xuất buôn bán hàng giả có giá trị tương đương hàng thật 32 triệu đồng. B. Bên mua không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận. C. Công chức nhà nước thường đi làm trễ giờ. D. Vi phạm quy định về an toàn giao thông. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy cho biết, độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là bao nhiêu? Nêu những trường hợp pháp luật cấm kết hôn. Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công dân phải có nghĩa vụ lao động? Câu 3 (2,0 điểm). Xử lí tình huống: T 15 tuổi mượn xe máy 125 phân khối rủ B đi chơi, lạng lách, đánh võng trên đường phố tại ngã tư. Có tín hiệu đèn báo dừng xe lại, nhưng T không dừng lại mà còn cố tình đi tiếp và gây va quệt vào người đi xe đạp làm hỏng xe đạp và gây thương tích nhẹ cho người đó. a. Hãy nhận xét hành vi của T. Nêu các vi phạm pháp luật mà T đã mắc và trách nhiệm của T trong sự việc này. b. Từ sự việc của T, em rút ra được bài học gì cho bản thân? ---hết---
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 9 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Hành vi nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Bên mua không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận. B. Sản xuất buôn bán hàng giả có giá trị tương đương hàng thật 32 triệu đồng. C. Công chức nhà nước thường đi làm trễ giờ. D. Vi phạm quy định về an toàn giao thông. Câu 2: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp? A. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. B. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. C Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. Câu 3: Người lao động là người A. từ đủ 15 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ đủ 17 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 4: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. sở hữu tài sản. B. giải trí. C. thu lợi nhuận. D. làm từ thiện. Câu 5: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân? A. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ và phải được Nhà nước thừa nhận. B. Mục đích chính của hôn nhân là để duy trì và phát triển kinh tế đất nước. C. Hôn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hoà thuận, hạnh phúc. D. Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện. Câu 6: Đâu không phải là dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật? A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi. D. Do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 7: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hình thức tổ chức, ngành nghề và quy mô kinh doanh. B. hợp tác kinh doanh với bất kỳ cá nhân, tổ chức. C. kinh doanh bất cứ sản phẩm, mặt hàng tùy thích. D. kinh doanh mà không cần đóng thuế. Câu 8: Ý kiến nào dưới đây không vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình yêu chân chính. C. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con. D. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc.
  10. Câu 9: Người lao động có nghĩa vụ A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên. C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc. D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc. Câu 10: Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 11: Thuế là khoản đóng góp có tính chất A. tự nguyện. B. bắt buộc. C. ủng hộ nhân đạo. D. quyên góp. Câu 12: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Hợp nhau về gu thời trang. C. Tình yêu chân chính. D. Có việc làm ổn định. Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cố ý không đội mũ bảo hiểm. C. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. D. Do mâu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có suy nghĩ đánh G để trả thù. Câu 14: Người sử dụng lao động vi phạm pháp luật khi A. xử lí kỉ luật người vi phạm kỉ luật. B. không kí hợp đồng lao động khi hết hạn hợp đồng. C. tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ. D. thuê trẻ em 13 tuổi làm việc nặng nhọc, độc hại. Câu 15: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bất kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh. C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy cho biết, độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là bao nhiêu? Nêu những trường hợp pháp luật cấm kết hôn. Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công dân phải có nghĩa vụ lao động? Câu 3 (2,0 điểm). Xử lí tình huống: T 15 tuổi mượn xe máy 125 phân khối rủ B đi chơi, lạng lách, đánh võng trên đường phố tại ngã tư. Có tín hiệu đèn báo dừng xe lại, nhưng T không dừng lại mà còn cố tình đi tiếp và gây va quệt vào người đi xe đạp làm hỏng xe đạp và gây thương tích nhẹ cho người đó. a. Hãy nhận xét hành vi của T. Nêu các vi phạm pháp luật mà T đã mắc và trách nhiệm của T trong sự việc này. b. Từ sự việc của T, em rút ra được bài học gì cho bản thân? ---hết---
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN CHẤM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 001 Đáp án C D B D D C B A D A D A D C A MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 002 Đáp án B C A C B D A B A D B A D D C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là: Nam từ đủ 20 tuổi 0,5 trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. 1 Những trường hợp pháp luật cấm kết hôn: (2,0đ) + Người đang có vợ hoặc có chồng 0,25 + Người mất năng lực hành vi dân sự 0,25 + Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ 0,25 + Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời 0,25 + Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với 0,25 con rể, bố dượng với con riêng của mẹ, mẹ kế với con riêng của chồng. 0,25 + Giữa những người cùng giới tính - Công dân có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống 0,5 2 gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước (1,0đ) - Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia 0,5 đình, đồng thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước - Hành vi của T sai trái với quy định của pháp luật 0,5 3 - Các vi phạm pháp luật mà T đã mắc: Đi xe máy khi chưa đủ tuổi; 0,5 (2,0đ) lạng lách, đánh võng, vượt đèn đỏ gây thương tích cho người đi xe đạp - Trách nhiệm của T: Phải xin lỗi và bồi thường thiệt hại cho người đi xe đạp; bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật 0,5 - Bài học rút ra cho bản thân: Không chạy xe máy khi chưa đủ tuổi; tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về giao thông đường 0,5 bộ,... (Học sinh có thể có những cách lập luận khác hợp lí giáo viên có thể tùy vào cách lí giải của học sinh để ghi điểm hợp lí)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2