Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
- UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: GDCD 9 - Tiết 26 Năm học: 2022-2023 Họ và tên: ............................ Lớp: ............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Công dân được lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung quyền A. Lao động. C. Giao dịch dân sự B. Tự do kinh doanh. D. Chiếm hữu tài sản. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A. phân chia lại thị trường thế giới. C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. C. Một vợ, một chồng. B. Vợ chồng bình đẳng. D. Do cha mẹ ép buộc. Câu 4: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. kê khai đúng số vốn. C. thế chấp mọi tài sản B. thu hút nguồn viện trợ. D. tăng đầu cơ tích trữ Câu 5: Độ tuổi nam, nữ được phép kết hôn theo qui định của pháp luật nước ta là: A. Nam 20 tuổi. C. Nam, nữ đủ 18 tuổi. B. Nữ 18 tuổi. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 6: Pháp luật nước ta qui định cấm kết hôn trong những trường hợp: A. Người đang có vợ hoặc đang có chồng. B. Người khác tôn giáo. C. Người khác dân tộc. D. Người đã li hôn. Câu 7: Kinh doanh là A. hoạt động sản xuất . B. hoạt động mua bán C. hoạt động dịch vụ D. hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận.
- Câu 8: Ý nào nói đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Buôn bán nhỏ thì không cần kê khai. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. C. Kinh doanh phải theo đúng qui định của pháp luật. Câu 9: Nhà nước dùng thuế để làm gì? A. Chi cho an ninh. B. Chi cho giáo dục. C. Chi cho y tế. D. Chi tiêu cho những công việc chung (như an ninh quốc phòng, chi trả lương cho công chức, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường xá, cầu cống,…) Câu 10: Nhà nước cấm kinh doanh những mặt hàng nào? A. Hàng tiêu dùng. B. Lương thực C. Thực phẩm. D. Thuốc nổ. Câu 11: Lao động là A. hoạt động chân tay. B. hoạt động trí óc. C. hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. Câu 12. Ý kiến đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Kết hôn khi nam nữ đủ 18 tuổi trở lên. B. Lấy vợ, lấy chồng là việc của đôi nam nữ, không ai có quyền can thiệp. C. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định trên cơ sở tình yêu chân chính. D. Trong gia đình, người chồng là người có quyền quyết định mọi việc. Câu 13. Ý kiến nào đúng khi nói về nạn tảo hôn? A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, nòi giống và hạnh phúc gia đình. C. Có con sớm, sau này về già sẽ được nhàn hạ. D. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con. Câu 14: Ý nào nói không đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. C. Buôn bán nhỏ cũng phải kê khai. D. Kinh doanh phải theo qui định và chịu sự quản lí của nhà nước. Câu 15: Hành vi vi phạm luật lao động của người sử dụng lao động? A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi làm thợ may công nghiệp. B. Sử dụng trang bị bảo hộ lao động đúng quy định. C. Thực hiện đúng thời gian thử việc theo hợp đồng. Câu 16: Hành vi vi phạm luật lao động của người lao động? A. Không trả công cho người thử việc. B. Kéo dài thời gian thử việc so với hợp đồng lao động. C.Tự ý bỏ việc không báo trước. Câu 17: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động? A. Quyền sở hữu tài sản.
- B. Quyền mở trường dạy nghề, đào tạo nghề. C. Quyền sử dụng đất. Câu 18: Nhà nước qui định mức thuế cao đối với một số mặt hàng như thuốc lá, mỹ phẩm... để làm gì? A. Nhà sản xuất không thu được nhiều lợi nhuận. B. Khuyến khích sản xuất và tiêu thụ. C. Hạn chế sản xuất và tiêu thụ. Câu 19: Nhà nước qui định mức thuế thấp đối với một số mặt hàng như nước sạch, phân bón... để làm gì? A. Hạn chế sản xuất. B. Hạn chế tiêu thụ. C. Khuyến khích sản xuất và tiêu thụ. Câu 20: Ý kiến nào không phù hợp với quyền và nghĩa vụ của trẻ em? A. Trẻ em có quyền học tập, vui chơi giải trí. B. Trẻ em cần phải kiếm tiền để giúp đỡ gia đình. C. Trẻ em có nghĩa vụ giúp đỡ cha mẹ các công việc trong gia đình. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) : Tại sao nói lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân? Câu 2 ( 2,0 điểm): Kể 3 hoạt động lao động của em và mọi người xung quanh.Ý nghĩa của các hoạt động này? Câu 2 (1,0 điểm): An, 16 tuổi, học hết lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn, An muốn có việc làm để giúp đỡ bố mẹ. Theo em, An có thể tìm việc gì cho phù hợp với qui định của Luật Lao động của nước ta? Vì sao? BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: GDCD 9 - Tiết 26 Năm học: 2022-2023 Đề: 02 Họ và tên: ............................ Lớp: ............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Công dân được lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung quyền A. thuê mướn lao động. C. tự do kinh doanh B. giao dịch dân sự D. chiếm hữu tài sản. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A. phân chia lại thị trường thế giới. C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. C. Một vợ, một chồng. B. Vợ chồng bình đẳng. D. Do cha mẹ ép buộc. Câu 4: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. đầu cơ tích trữ. C. thế chấp mọi tài sản B. thu hút nguồn viện trợ. D. đăng kí kinh doanh Câu 5: Độ tuổi nam, nữ được phép kết hôn theo qui định của pháp luật nước ta là: A. Nam 20 tuổi. C. Nam, nữ đủ 18 tuổi. B. Nữ 18 tuổi. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 6: Pháp luật nước ta qui định cấm kết hôn trong những trường hợp: A. Người có họ trong phạm vi 3 đời. C. Người khác tôn giáo. B. Người khác dân tộc. D. Người đã li hôn. Câu 7: Kinh doanh là A. hoạt động dịch vụ B. hoạt động mua bán C. hoạt động sản xuất. D. hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận.
- Câu 8: Ý nào nói không đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Buôn bán nhỏ cũng cần phải kê khai. B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. C. Kinh doanh phải theo đúng qui định của pháp luật. Câu 9: Nhà nước dùng thuế để làm gì? A. Chi cho an ninh. B. Chi cho giáo dục. C. Chi cho y tế. D. Chi tiêu cho những công việc chung (như an ninh quốc phòng, chi trả lương cho công chức, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường xá, cầu cống,…) Câu 10: Nhà nước không cấm kinh doanh những mặt hàng nào? A. Hàng tiêu dùng. B. Ma túy C. Mại dâm. D. Thuốc nổ Câu 11: Lao động là A. hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. B. hoạt động chân tay. C. hoạt động trí óc. Câu 12. Ý kiến đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Kết hôn khi nam nữ đủ 18 tuổi trở lên. B. Lấy vợ, lấy chồng là việc của đôi nam nữ, không ai có quyền can thiệp. C. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định trên cơ sở tình yêu chân chính. D. Trong gia đình, người chồng là người có quyền quyết định mọi việc. Câu 13: Ý kiến nào không đúng khi nói về nạn tảo hôn? A. Ảnh hưởng tới sức khoẻ của người tảo hôn. B. Ảnh hưởng đến nòi giống và hạnh phúc gia đình. C. Có con sớm, sau này về già sẽ được nhàn hạ. Câu 14: Ý nào nói đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. C. Buôn bán nhỏ thì không cần kê khai. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp Câu 15: Hành vi vi phạm luật lao động của người sử dụng lao động? A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi làm thợ may công nghiệp. B. Sử dụng trang bị bảo hộ lao động đúng quy định. C. Thực hiện đúng thời gian thử việc theo hợp đồng. Câu 16: Hành vi vi phạm luật lao động của người lao động? A. Không trả công cho người thử việc. B. Kéo dài thời gian thử việc so với hợp đồng lao động. C.Tự ý bỏ việc không báo trước. Câu 17: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
- A.Quyền mở trường dạy nghề, đào tạo nghề. B. Quyền sở hữu tài sản. C. Quyền sử dụng đất. Câu 18: Nhà nước qui định mức thuế cao đối với một số mặt hàng như thuốc lá, mỹ phẩm... để làm gì? Mạch Nội Mức độ nhận thức Tổng A. Nhà sản xuất không thu được nhiều lợi nhuận. B. Khuyến khích sản xuất và tiêu thụ. C. Hạn chế sản xuất và tiêu thụ. Câu 19: Nhà nước qui định mức thuế thấp đối với một số mặt hàng như nước sạch, phân bón... để làm gì? A. Hạn chế sản xuất. B. Hạn chế tiêu dùng. C. Khuyến khích sản xuất và tiêu thụ. Câu 20: Ý kiến nào đúng, phù hợp với quyền và trách nhiệm của trẻ em? A.Trẻ em có quyền học tập, vui chơi giải trí và không phải làm gì. B.Trẻ em cần phải kiếm tiền để giúp đỡ gia đình. C.Trẻ em có nghĩa vụ giúp đỡ cha mẹ các công việc trong gia đình. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Nêu nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam? Cho biết hậu quả của nạn tảo hôn hiện nay? Câu 2: Mỗi công dân cần làm gì để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? Câu 2: Bình mới 17 tuổi, do nhà đông em, gia đình khó khăn, mẹ Bình muốn ép gả Bình cho con trai một gia đình khá giả trong làng. Bình không đồng ý nhưng mẹ vẫn tổ chức đám cưới cho Bình. Theo em, việc làm của mẹ Bình đúng hay sai? Vì sao? Bình có thể làm gì để thoát khỏi cuộc hôn nhân đó? Bài Làm A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MÔN GDCD9
- nội dung/Chủ Nhận Thông Vận Vận dụng Tỉ lệ dung đề biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Quyền dục và nghĩa vụ của 4 1 pháp 5 câu công dân câu câu luật trong hôn nhân 2. Quyền 7 tự do kinh câu 2 doanh và 9 câu câu nghĩa vụ đóng thuế 3. Quyền và nghĩa vụ lao 1 1 1 1 động của 5 6 câu 3 câu câu câu câu câu công dân. câu Tổng số câu 16 4 1 1 1 20 3 Số điểm 4 1 2 2 1 5 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 50% 50% 10% B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GDCD9 GIỮA KÌ II Năm học 2022- 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch Nội Thông nội dung/Chủ Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận dụng hiểu dung đề biết dụng cao Giáo 1.Quyền Nhận biết: dục và nghĩa -Nhận biết hôn nhân là gì? đạo vụ của -Biết độ tuổi kết hôn của công dân đức nam và nữ. trong hôn nhân Thông hiểu: - Hiểu được những biểu 4 TN 1 câu hiện , việc làm thực hiện đúng , và những việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.
- - Hiểu lợi ích của chí công vô tư 2. Quyền Nhận biết: tự do - Quyền tự do kinh doanh là kinh gì? doanh và - Những biểu hiện thực hiện 7 TN 2 câu đúng và biểu hiện vi phạm nghĩa vụ quyền tự do kinh doanh và đóng nghĩa vụ đóng thuế. thuế. 3. Quyền Nhận biết: và nghĩa - Công dân có những vụ lao quyền và nghĩa vụ lao động động của như thế nào. công dân. Thông hiểu: - Trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ lao động. Vận dụng: - Những hoạt động lao động 5 TN 1 câu 1TL 1TL của bản thân và mọi người xung quanh. Ý nghĩa của hoạt động đó. - Vận dụng Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân và những quy định của nhà nước vê độ tuổi lao động của công dân để vận dụng giải quyết tình huống cụ thể. Tổng 16 TN 4 TN 1TL 1 TL 1 TL Số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 GIỮA KÌ II I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ 1-B 5-D 9- D 13-A 17-B 2-D 6-A 10-D 14-A 18-C 3-D 7-D 11-C 15-A 19-C 4-A 8-C 12-C 16-C 20-B II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1( 2,0 điểm): Tại sao nói lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân? Vì: - Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. - Mọi người có nghĩa vụ lao động để nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. - Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình đồng thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước. Câu 2 ( 2,0 điểm): 3 hoạt động của em và mọi người xung quanh (1,0 đ) - Đi chợ bán hàng - Trồng và chăm sóc công trình măng non. - Làm các công việc trong gia đình như: nấu cơm, quét nhà, tưới cây… * Ý nghĩa (1,0 đ) - Các việc làm trên góp phần tăng thu nhập cho gia đình, giúp ích cho gia đình, nhà trường và xã hội. - Tạo nên cảnh quan môi trường sạch đẹp. Câu 3 (1,0 điểm): An có thể làm việc phù hợp với qui định của Luật Lao động: - Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản xuất kinh doanh. - Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công tại nhà. - Đây là các công việc nhẹ nhàng, vừa sức phù hợp với tuổi của An Đồng Thái, ngày 13 tháng 3 năm 2023 DUYỆT BGH NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn