Đề thi giữa học kì 2 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Giáo dục địa phương 6 Cấp độ Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 4 Cộn Tên (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng thấp) (Vận dụng chủ đề cao) (Nội dung chương TN TL TN TL TN TL TN TL - Vị trí của tỉnh - Cửa khẩu quốc tế Quảng Ninh - C1 Quảng Ninh -C6 - Vị trí tiếp giáp - Vị trí của tỉnh Chủ đề 1: các tỉnh của Quảng Ninh – C7 Vị trí địa lý Quảng Ninh- C2 - Ngày thành lập và phạm vi - Đơn vị hành tỉnh Quảng Ninh – lãnh thổ tình chỉnh của tỉnh C5 QN Quảng Ninh– C3, - Vị trí địa lý của C8 thị xã Đông Triều- C10 4 4 7 Số câu 2 2 4 Số 20% 20% 40% điểm Tỉ lệ Chủ đề 2: - Tài nguyên thiên - Hiểu về tài - Trình bày điều Điều kiện TN tỉnh Quảng Ninh nguyên thiên nhiên kiện tự nhiên và tài C9 tỉnh Quảng Ninh – của tỉnh Quảng nguyên TN C4,C12 Ninh. tỉnh QN
- 2 1 Số câu 1 4 0,5 1 2 3,5 Số 5% 10% 20% 35% điểm Tỉ lệ - Nghề truyền -Giới thiệu về - Phương án Chủ đề3: thống tỉnh Quảng nghề truyền giữ gìn nghề Nghề truyền Ninh thống Gốm sứ truyền thống thống ở tỉnh C11 Đông Triều– quê hương – QN C14 C14 1 1 1 5 Số câu 0,5 1 1 2,5 Số 5% 10% 10% 25% điểm Tỉ lệ Tổng số câu 8 5 1 1 15 TS điểm 4 3 2 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 %
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Giáo dục địa phương 6 Ngày kiểm tra: …/03/2023 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1.Đáp án nào sau đây là sai khi nói về vị trí địa lý của tỉnh Quảng Ninh? A. Tỉnh Quảng Ninh là một tỉnh biên giới. B. Tỉnh Quảng Ninh là một tỉnh nằm phía Tây Bắc Việt Nam. C. Tỉnh Quảng Ninh là tỉnh có lãnh thổ vừa có đất liền vừa có biển đảo. D. Tỉnh Quảng Ninh là tỉnh biên giới giáp với Trung Quốc. Câu 2.Phía nam của Quảng Ninh giáp với tỉnh : A. Hưng Yên B. Bắc Ninh C. Bắc Giang D. Hải Dương Câu 3. Hai thị xã của tỉnh Quảng Ninh là:
- A. thị xã Uông Bí, thị xã Đông Triều B. thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên C. thị xã Hải Hà, thị xã Đông Triều D. thị xã Móng Cái, thị xã Tiên Yên Câu 4:Mỏ than Vàng Danh thuộc địa phận nào của tỉnh Quảng Ninh? A. Thành phố Uông Bí B. Thành phố Cẩm Phả C. Thị xã Đông Triều D. Thành phố Hạ Long Câu 5.Ngày thành lập tỉnh Quảng Ninh được lấy là ngày Quốc hội phê chuẩn việc hợp nhất khu Hồng Quảng và tỉnh Hải Ninh thành tỉnh Quảng Ninh vào ngày tháng năm nào? A. 20-10-1966 B. 20-11-1988 C. 30-10-1963 D. 26-03-1987 Câu 6.Cửa khẩu nào sau đây không phải là cửa khẩu quốc tế của tỉnh Quảng Ninh?
- A. Cửa khẩu Móng Cái B. Cửa khẩu Bắc Phong Sinh C. Cửa khẩu Đông Triều D. Cửa khẩu Hoành Mô Câu 7. Nghề truyền thống đan ngư cụ Hưng Học tại địa phương nào của tỉnh Quảng Ninh? A. Thị xã Đông Triều B.Thị xã Quảng Yên C. Huyện Đầm Hà D. Thành phố Móng Cái Câu 8.Tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu đơn vị hành chính? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 9.Tỉnh Quảng Ninh có khoáng sản nổi bật là: A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than đá D. Vàng Câu 10:Phía Đông của thị xã Đông Triều giáp với địa phương nào? A.Phía Đông của thị xã Đông Triều giáp với thị xã Quảng Yên. B.Phía Đông của thị xã Đông Triều giáp với huyện Thủy Nguyên-Hải Phòng.
- C.Phía Đông của thị xã Đông Triều giáp với thành phố Hạ Long. D.Phía Đông của thị xã Đông Triều giáp với thành phố Uông Bí. Câu 11.Trong những nghề truyền thống sau, nghề nào là nghề truyền thống của tỉnh Quảng Ninh? A.Gốm sứ Bát Tràng C. Nghề đan ngư cụ Hưng Học B.Nghề làm chiếu Bảo Thạch D. Nghề đan nón làng Chuông Câu 12. Hệ thống sinh vật rừng tại Quảng Ninh có đặc điểm gì? A. Quảng Ninh chủ yếu là rừng nguyên sinh rậm rạp và chưa khai thác B. Quảng Ninh có địa hình đồng bằng là chủ yếu, diện tích rừng nhỏ C. Rừng ở Quảng Ninh phân bố ở những nơi có địa hình thấp, dễ khai thác. Rừng nguyên sinh không còn nhiều mà chủ yếu là rừng thứ sinh và rừng trồng. D. Diện tích rừng ngập mặn ở Quảng Ninh rất nhỏ. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Em hãy nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Ninh? Câu 14 (2,0 điểm) Trong vai người hướng dẫn viên nhí, em hãy giới thiệu về nghề truyền thống gốm sứ Đông Triều của quê hương em? Em có thể làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương mình? ---------------------Hết--------------------
- MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B D B A C C B A C D C PHÒ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA NG GIỮA HỌC KÌ II GD& NĂM HỌC 2022-2023 ĐT THỊ XÃ ĐÔN G TRIỀ U TRƯ ỜNG THC S HỒN G THÁ I ĐÔN G PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 I. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Ninh 2,0 (2,0 1. Địa hình: Tỉnh Quảng Ninh có địa hình khá đa dạng, đồi núi điểm chiếm 3/4 diện tích, mức độ chia cắt mạnh, độ dốc lớn, gồm có ) các dạng địa hình sau: Vùng núi,vùng đồi duyên hải, đồng bằng, địa hình bờ biển 2. Đất: Quảng Ninh hiện có các loại đất chính sau: đất feralit vàng đỏ; đất phù sa; đất mặn ven biển; đất cát và cồn cát ven biển; đất vùng đồi núi đá vôi ở các đảo, quần đảo. 3. Khí hậu: Quảng Ninh có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.Mùa
- hạ nóng, mưa nhiều với gió thịnh hành hướng đông nam.Mùa đông lạnh, ít mưa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc. Nhiệt độ trung bình năm 22 – 23⁰C, có sự chênh lệch giữa các mùa, giữa vùng đồi núi và vùng ven biển.Lượng mưa trung bình năm là 2.000 mm: mùa mưa và mùa khô. 4. Thuỷ văn: Sông ở Quảng Ninh phần lớn là nhỏ, ngắn, dốc và chịu ảnh hưởng mạnh của thuỷ triều. Lượng nước các sông khá phong phú, chế độ dòng chảy có 2 mùa rõ rệt. Có nguồn nước khoáng nóng. 1. Gốm sứ Đông Triều - Đông Triều có nghề sản xuất gốm sứ truyền thống từ cách đây 60 năm. Hiện có hàng trăm hộ gia đình tham gia. Do đó đã hình thành lên các làng nghề tại 2 khu vực Đông Triều và Mạo Khê. - Đặc trưng của gốm sứ Đông Triều nói chung là có cách pha chế; xử lý nguyên liệu làm gốm riêng biệt; nung đốt ở nhiệt độ cao trên 1000 độ C. 1,0 14 - Gốm sứ Đông Triều nổi tiếng với các sản phẩm như: Chum rượu, (2,0 chậu hoa, bình ngâm rượu hạ thổ có chất lượng an toàn và tốt nhất điểm trên thị trường. ) - Sản phẩm gốm sứ Đông Triều hiện đã có mặt ở nhiều quốc gia trên thế giới và được khách hàng nước ngoài đánh giá cao về cả chất lượng lẫn mẫu mã. - Em học tập chăm chỉ để có nhiều kiến thức - Tự hào về truyền thống quê hương - Giới thiệu và quảng bá sản phẩm gốm sứ Đông Triều đến 1,0 bạn bè - Sử dụng gốm sứ Đông Triều làm quà tặng, …vv…vv ĐÁNH GIÁ Đạt Chưa đạt Học sinh đạt được trên 50% số điểm Học sinh không đạt được 50% số điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn