intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt

  1. TRƯỜNG PTDT BT THCS NẬM KHẮT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 GIỮA HỌC KÌ II Môn: GDĐP 6 Vận dụng Cộng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng cao đề dụng T TN TN TL TN TL TN TL L Hiểu được giá Biết được Một số trị của Giải thích Chủ đề tên một số thể loại nghệ được giá 3: Nghệ thể loại dân dân ca, thuật dân trị của thuật ca, điệu điệu múa gian nghệ thuật múa hát múa và và nhạc trong dân gian và nhạc nhạc cụ dân cụ dân cộng trong đời cụ dân gian của gian của đồng, sống của gian tỉnh tỉnh Yên địa trong đời mỗi dân Yên Bái Bái. phương sống của tộc. mỗi dân tộc. Số câu 7 1 1 1 10 Số điểm 1,75 0,25 2 1 5 Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 20% 10% 50% Hiểu Nguyên được quy Chủ đề Biết được liệu để trình chế 5: Văn các món ăn chế biến biến một hóa ẩm tiêu biểu, món ăn món ăn thực đặc trưng ở đặc sản ở đặc sản Yên Bái Yên Bái Yên Bái của Yên Bái Số câu 7 1 1 9 Số điểm 1,75 0,25 3 5 Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 30% 50% Số câu 14 2 2 1 19 Sốđiểm 3,5 0,5 5 1 10 Tỉ lệ % 35% 5% 50% 10% 100%
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA THI GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GDĐP - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………..……..…………......... Số báo danh…................ Điểm Điểm Chữ kí giám khảo (bằng số) Xếp loại: - Đạt (Đ).................................. - Chưa đạt (CĐ)...................... ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Sình ca là dân ca của dân tộc nào? A. Thái. B. Tày. C. Cao Lan. D. Khơ Mú. Câu 2: Kèn môi là nhạc cụ truyền thống của dân tộc nào? A. Thái. B. Tày. C. Dao. D. Mông. Câu 3: Chất liệu chủ yếu để làm lên khèn bè là? A. Tre nứa. B. Sắt thép. C. Gỗ . D. Đồng. Câu 4: Loại hình múa dân gian dân tộc nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới? A. Thái. B. Tày. C. Dao. D. Mông Câu 5. Món ăn đặc sản của người Thái ở Tú Lệ là? A. Lạp xưởng B. Bánh trưng đen C. Cốm tan D. Bánh dầy Câu 6. Đâu là món ăn đặc sản ở Yên Bái? A. Phở bò Nam Định B. Bánh cáy C. Nem chua D. Thịt trâu gác bếp Câu 7. Nguyên liệu chính để làm món Lạp xưởng Yên Bái là? A. Thịt ba chỉ Lợn B. Thịt Bò C. Da lợn D. Gạo nếp Câu 8. Bánh dầy Mù Cang chải thường được làm vào dịp nào? A. Trước mùa gặt B. Dịp lễ - tết C. Sau mùa gặt D. Vào mùa hè Câu 9. Khắp cọi là lân ca của dân tộc nào? A. Tày B. Khơ mú C. Thái D. Cao lan Câu 10. Dân ca Tơm là của dân tộc nào? A. Kinh B. Mường C. Khơ mú D. Tày Câu 11. Loại nhạc cụ nào có dây để sử dụng? A. Sáo trúc B. Khèn bè C. Đàn tính D. Đàn môi Câu 12. Thể loại dân ca nào khi hát, có thể có hoặc không có nhạc đệm? A. Dân ca Tơm B. Sình ca C. Khắp thái D. Khắp cọi
  3. Câu 13. Món cá Pa pỉnh tộp thường được làm từ loại cá nào? A. Cá rô phi B. Cá chép C. Cá trắm D. Cá chuối Câu 14. Món bánh chim gâu của người Dao được gói bằng nguyên liệu gì? A. Lá chuối B. Lá rong C. Lá ổi D. Lá dứa rừng Câu 15. Món xôi ngũ sắc có màu? A. 3 màu B. 4 màu C. 5 màu 6. màu Câu 16. Món ăn nào chưa được làm chín bằng lửa? A. Món gỏi B. Món xào C. Món nướng D. Món luộc II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17 (2,0 điểm). Nêu những hiểu biết của em về nghệ thuật múa Xòe dân tộc Thái? Câu 18 (1,0 điểm). Em hãy giải thích và nêu giá trị nghệ thuật điệu múa Lăn đàn của người Tày? Câu 19 (3,0 điểm). Nêu cách làm món Bánh dầy truyền thống đồng bào dân tộc Mông ở Mù Cang Chải? BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT Môn: GDĐP - Lớp 6 THI GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá C D A A C D A B A C C A B D C A p án Điể 0, m 25 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu Đáp án Điểm - Múa Xoè là nghệ thuật múa truyền thống đặc sắc của cộng 0,5 đồng người Thái Đen và Thái Trắng ở vùng Tây Bắc - Xoè là một sinh hoạt văn hoá và tín ngưỡng của đồng bào 0,5 Thái từ xa xưa 17 - Xoè có các điệu: Xoè quạt, Xoè khăn, Xoè nón, Xoè quả nhạc 0,5 (2,0 điểm) - Người Thái còn nhiều điệu Xoè mang tên những sự việc, 0,5 nội dung, đạo cụ như: Xoè chan khon. Khi múa Xoè, nếu đông người thì múa Xoè vòng - Mùa xuân, sắc hoa mận, hoa mơ trải khắp núi rừng vùng 0,5
  5. cao Yên Bái cùng hoà quyện âm thanh của tính và điệu múa Lăn đàn đầy tinh thần thượng võ của người Tày. 18 - Múa Lăn đàn không hạn chế số lượng người múa, có thể là 0,5 (1,0 điểm) một cặp, có khi hàng chục cặp cùng múa, tuỳ theo không gian. Múa Lăn đàn có nhiều động tác nhưng có năm tư thế, đó là đi, đứng, ngồi, nằm và lăn. - Gạo vo sạch được đun đồ hấp (xôi) thật lâu khoảng 2-3 1,0 tiếng sao cho thật dẻo sau đó mang ra máng gỗ và dùng chày gỗ để giã. 1,0 - Tranh thủ khi nóng phải giã thật nhanh cho thật mịn nếu để 19 nguội thì khó thực hiện 1,0 (3,0 điểm) - Sau khi giã thật nhuyễn uốn nắn từng nắm nặn thành từng cái hình tròn dẹt, khum khum và cho vào mẹt có quấn theo lá dong tươi hay lá chuối xanh để ngăn các chiếc bánh kết dính với nhau. III. QUY ĐỔI ĐIỂM: - 5 (năm) điểm trở lên quy đổi bằng điểm Đạt (Đ) - Dưới 5 (năm) điểm bằng Chưa đạt (CĐ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2