intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – KTPL 10 Câu trúc: - 7,0 điểm-21 câu. - 3,0 điểm-2 câu. Bài Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 11. 2 Khái - Khái niệm, niệm, đặc đặc điểm của 2 điểm, vai trò pháp luật của pháp trong đời 1TL luật sống xã hội. - Hiểu được vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội. - Tự giác thực hiện các quy định pháp luật. 12. Hệ thống - Nêu được hệ pháp luật và thống pháp 4 văn bản luật VN. pháp luật - Cấu trúc, VN. hình thức hệ 3 thống pháp luật VN Hiểu được văn bản pháp luật VN. - Kể tên được các văn bản quy phạm
  2. pháp luật trong hệ thống pháp luật VN. 13. Thực - Khái niệm 2 hiện pháp thực hiện 1 luật. pháp luật. - Phân biệt được các hình thức thực 1TL hiện pháp luật. - Phân tích, đánh giá, phê phán các hành vi vi phạm pháp luật; tự giác thực hiện các quy định của pháp luật. 14. Giới thiệu về Hiến 2 - Khái niệm, pháp nước 1 đặc điểm của Cộng hòa xã Hiến pháp hội chủ nước Cộng nghĩa VN. hòa xã hội chủ nghĩa VN. - Hiểu được vị trí của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN.
  3. 15. 2 Nội dung - Nội dung cơ cơ bản của bản của Hiến Hiến pháp về pháp về hình chế độ chính thức chính thể 2 trị. và chủ quyền, lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN. - Biết được đường lối đối ngoại, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh và Thủ đô nước CHXHCNVN . - Hiểu được bản chất nhà nước và tổ chức quyền lực chính trị VN.
  4. Tổng 12 9 1TL 1TL SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: GD KT-PL 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây? A. Pháp luật. B. Tuyên truyền. C. Giáo dục. D. Hiến pháp. Câu 2. Văn bản luật là văn bản do Quốc hội ban hành gồm A. Hiến pháp, bộ luật, luật, nghị quyết. B. Hiến pháp, bộ luật, chính sách. C. Hiến pháp, chính sách, chủ trương. D. Hiến pháp, pháp luật, chính sách. Câu 3. Chủ quyền và lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm A. đất liền, vùng trời, vùng sâu và vùng xa. B. đất liền, vùng trời, vùng biển và hải đảo. C. đất liền, vùng trời, miền núi và hải đảo. D. đất liền, vùng trời, vùng biển và quần đảo. Câu 4. Hình thức thể hiện bên ngoài của hệ thônga pháp luật Việt Nam được biểu hiện như thế nào? A. Các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật. B. Hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản của bộ luật. C. Hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản luật. D. Hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản quy phạm pháp luật. Câu 5. Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật là nội dung A. chế định pháp luật. B. quy phạm pháp luật. C. ngành luật. D. Bộ luật. Câu 6. Hiến pháp hiện hành của nước ta là A. Hiến pháp 2013. B. Hiến pháp 2022 C. Hiến pháp 2009. D. Hiến pháp 2018 Câu 7. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam gồm những bộ phận nào? A. Các chế định pháp luật, các ngành luật. B. Các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật. C. Các quy phạm pháp luật, các ngành luật. D. Các chế định pháp luật, các bộ luật, Hiến pháp. Câu 8. Thi hành pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật A. chủ động thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ mà pháp luật quy định phải làm. B. hợp thức hoá các hoạt động của mình trong khuôn khổ pháp luật cho phép. C. hoàn thành các việc của mình trong khuôn khổ pháp luật cho phép. D. kiềm chế không thực hiện các hành vi pháp luật cấm. Câu 9. Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? A. Công văn. B. Lệnh. C. Thông báo. D. Bản án.
  5. Câu 10. Hệ thống những quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hiến pháp. B. Pháp luật. C. Điều lệ. D. Quy tắc. Câu 11. Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Cộng hoà hỗn hợp. B. Cộng hoà nghị viện nhân dân. C. Cộng hoà dân chủ nhân dân. D. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa. Câu 12. Đâu là phương châm đường lối đối ngoại của nước Việt Nam? A. “Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trên thế giới”. B. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong khu vực”. C. “Việt Nam muốn là bạn với các nước phát triển trên thế giới”. D. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trên thế giới”. Câu 13. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng A. chính sách của Nhà nước. B. quy định của Nhà nước. C. quyền lực của nhân dân. D. quyền lực Nhà nước. Câu 14. Nội dung nào dưới đây là một trong các đặc điểm của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính phổ biến chung. C. Tính ràng buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ. Câu 15. Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp kiềm chế không thực hiện các hành vi pháp luật cấm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 16. Văn bản pháp luật nào dưới đây có giá trị pháp lí cao nhất? A. Luật và pháp lệnh. B. Pháp lệnh, nghị định. C. Hiến pháp. D. Bộ luật và luật. Câu 17. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là A. Hiến pháp 1946. B. Hiến pháp 1975. C. Hiến pháp 1992. D. Hiến pháp 1945. Câu 18. Hiến pháp có vị trí như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Nghiêm trọng. B. Quan trọng. C. Quan trọng nhất. D. Tương đối quan trọng. Câu 19. Thực hiện pháp luật là A. hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình theo quy định của pháp luật. B. quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức. C. quá trình thông qua những điều luật mới hoặc loại bỏ những điều luật cũ, không phù hợp của cơ quan luật pháp Quốc hội. D. hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các cá nhân thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình theo quy định của pháp luật. Câu 20. Văn bản quy phạm pháp luật gồm A. văn bản luật, bộ luật, Hiếp pháp. B. Hiến pháp, bộ luật, luật. C. văn bản áp dụng pháp luật. D. văn bản luật và văn bản dưới luật. Câu 21. Hiến pháp năm 2013 khẳng định: “Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của...” A. Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. B. Nhân dân, vì Nhân dân lao động.
  6. C. Nhân dân lao động trong xã hội. D. Tất cả mọi người trong xã hội. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Các phương tiện giao thông đều phải dừng khi có tín hiệu đèn đỏ nhưng xe cứu thương, xe cứu hỏa đang làm nhiệm vụ vẫn đi bình trường. Theo em, xe cứu thương, xe cứu hỏa trong trường hợp trên có vi phạm Luật giao thông đường bộ không? Vì sao? (2,0 điểm) Câu 2. Trên đường đi học về, em gặp một nhóm học sinh đang đua xe máy trên đường, trong đó có một người là bạn của em. Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống trên? (1,0 điểm) ------ HẾT ----- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: GD KT-PL 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Hệ thống những quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm A. Pháp luật. B. Hiến pháp. C. Bộ luật. D. Nghị quyết. Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng A. quyền lực Nhà nước. B. chủ trương của Nhà nước. C. quyền lực của nhana dân. D. uy tín của Nhà nước. Câu 3. Nội dung nào dưới đây là một trong các đặc điểm của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính ràng buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ. D. Tính phổ biến chung. Câu 4. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây? A. Pháp luật. B. Giáo dục. C. Chủ trương. D. Bộ luật. Câu 5. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam gồm những bộ phận nào? A. Các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật. B. Các quy phạm pháp luật, các ngành luật. C. Các chế định pháp luật, các ngành luật. D. Các chế định pháp luật, các bộ luật, Hiến pháp.
  7. Câu 6. Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội là nội dung A. Ngành luật. B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. Bộ luật. Câu 7. Hình thức thể hiện bên ngoài của hệ thônga pháp luật Việt Nam được biểu hiện như thế nào? A. Hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản quy phạm pháp luật. B. Các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật. C. Do cơ quan nhà nước, nguowif có thẩm quyền ban hành. D. Hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản của bộ luật. Câu 8. Văn bản pháp luật nào dưới đây có giá trị pháp lí cao nhất? A. Hiến pháp. B. Pháp lệnh. C. Bộ luật và luật. D. Chủ trương, nghị định. Câu 9. Văn bản luật là văn bản do Quốc hội ban hành gồm A. Hiến pháp, bộ luật, luật, nghị quyết. B. Hiến pháp, pháp luật, nghị định. C. Hiến pháp, nghị quyết, chính sách. D. Hiến pháp, chính sách, chủ trương. Câu 10. Văn bản quy phạm pháp luật gồm A. văn bản áp dụng pháp luật B. văn bản luật, hiến pháp. C. văn bản luật và văn bản dưới luật. D. Hiến pháp, bộ luật, luật. Câu 11. Văn bản nào không phải là văn bản dưới luật? A. Lệnh. B. Nghị quyết. C. Thông tư. D. Thông báo. Câu 12. Thực hiện pháp luật là A. quá trình thông qua những điều luật mới hoặc loại bỏ những điều luật cũ, không phù hợp của cơ quan luật pháp Quốc hội. B. quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức. C. hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình theo quy định của pháp luật. D. hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các cá nhân thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình theo quy định của pháp luật. Câu 13. Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật.
  8. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 14. Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật A. quy định phải làm. B. cho phép làm. C. quy định cấm làm. D. không cho phép làm. Câu 15. Hiến pháp hiện hành của nước ta là A. Hiến pháp 2009 B. Hiến pháp 2013 C. Hiến pháp 2018 D. Hiến pháp 2022 Câu 16. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là A. Hiến pháp 1945 B. Hiến pháp 1946 C. Hiến pháp 1975 D. Hiến pháp 1992 Câu 17. Hiến pháp có vị trí như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Quan trọng nhất. B. Tương đối quan trọng. C. Quan trọng. D. Nghiêm trọng. Câu 18. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước A. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. B. độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. C. xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. D. cộng hòa xã hội chủ nghĩa, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 19. Chủ quyền và lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm A. đất liền, vùng trời, vùng biển và hải đảo. B. đất liền, vùng trời, vùng sâu và miền núi. A. đất liền, vùng trời, vùng biển và quần đảo. A. đất liền, vùng trời, quần đảo và hải đảo. Câu 20. Đâu là phương châm đường lối đối ngoại của nước Việt Nam? A. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trên thế giới”. B. “Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trên thế giới”. C. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước đang phát triển”. D. “Việt Nam muốn là bạn với các nước phát triển trên thế giới”. Câu 21. Hiến pháp năm 2013 khẳng định: tất cả quyền lực nhà nước thuộc về A. nhân dân. B. công nhân. C. nông dân. D. nhà nước. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  9. Câu 1. Các phương tiện giao thông đều phải dừng khi có tín hiệu đèn đỏ nhưng xe cứu thương, xe cứu hỏa đang làm nhiệm vụ vẫn đi bình trường. Theo em, xe cứu thương, xe cứu hỏa trong trường hợp trên có vi phạm Luật giao thông đường bộ không? Vì sao? (2,0 điểm) Câu 2. Trên đường đi học về, em gặp một nhóm học sinh đang đua xe máy trên đường, trong đó có một người là bạn của em. Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống trên? (1,0 điểm) ------ HẾT ----- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Đề\câ 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 11 2 3 4 5 6 7 8 19 0 000 A A A A A A A A A C A B A B B B A D A A 101 B D D A B A D C B C C C A C C D D C A C 103 C A C B B B D C D A A D C D D D C A B B 105 A A B D A A B A B B D D D A B C A C B D Đề\câ 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 11 2 3 4 5 6 7 8 19 0 000 A A A A A A A A A C D B A B B B A A A A 102 A A C D C C D A A B C B B A A C A D D C 104 C C A A B C C D A B B D B A B A B C C C 106 C B B C A D D D C D D B C B A A A D D C I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Các phương tiện giao thông đều phải dừng khi có tín hiệu đèn đỏ nhưng xe cứu thương, xe cứu hỏa đang làm nhiệm vụ vẫn đi bình trường. Theo em, xe cứu thương, xe cứu hỏa trong trường hợp trên có vi phạm Luật giao thông đường bộ không? Vì sao? (2,0 điểm) - Không: 0,5 điểm - Xe cứu thương, xe cứu hỏa: được ưu tiên để cứu người, tài sản; thậm chí không bị giới hạn tốc độ, được phép đi vào đường ngược chiều, các đường khác có thể đi được, kể cả có tín hiệu đèn đỏ và chỉ phải tuân theo chỉ dẫn của người điều khiển giao thông,…1,5 điểm Câu 2. Trên đường đi học về, em gặp một nhóm học sinh đang đua xe máy trên đường, trong đó có một người là bạn của em. Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống trên? (1,0 điểm) - Khuyên bạn không nên tham gia đua xe vì đây là hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ, gây nguy hiểm cho bản thân và cho người tham gia giao thông,… ------ HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2