intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1. Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của Glucozơ là A. C2H4O3 B. CH2O C. C6H12O6 D. C2H5O Câu 2. Ankan có công thức chung là: A. CnH2n-6 B. CnH2n C. CnH2n+2 D. CnH2n-2 Câu 3. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CH=CBrCH3. B. CH2BrCH2CH=CH2. C. CH3CHBrCH=CH2. D. CH3CH=CHCH2Br. Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của Ankan là: A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cộng. Trang 1/4 – Mã đề thi 132
  2. Câu 5. Để nhận biết but-1-in với but-2-in có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quì tím B. Dung Dịch KMnO4. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Br2. Câu 6. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5Cl B. C4H10 C. CO2 D. C4H10O Câu 7. Chọn phát biểu đúng? A. Ankan từ C4H10 trở đi mới có đồng phân mạch cacbon. B. Ankan có đồng phân vị trí liên kết bội. C. C3H8 có 3 đồng phân mạch cacbon. D. Ankan có đồng phân vị trí liên kết đôi. Câu 8. Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng Cl2 ( ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thu được sản phẩm chính là: A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CH2-CH3Cl C. CH3-CH2-CH2Cl D. CH2Cl-CH2-CH3 Câu 9. Theo danh pháp thay thế, ankin CH3-C  C-CH3 có tên gọi là A. đimetylaxetilen. B. but-2-en. C. but-1-in. D. but-2-in. Câu 10. Ankan có công thức đơn giản nhất là CH3. Ankan đó có công thức phân tử là: A. C2H6 B. C3H8 C. CH4 D. C4H10 Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. But-1-en. B. Butan. C. propan D. Metan. Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. C5H12 B. CH4 C. C6H14 D. C7H16 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C3H6 ( ở đkc). Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam CO2? A. 21,3 g. B. 19,8g. C. 6,6 g. D. 13,2g. Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây? A. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3. B. C4H10  CH4 + C3H6. C. Từ khí thiên nhiên. D. Từ khí mỏ dầu. Câu 15. Trùng hợp etilen thu được polime có tên là: A. Cao su buna B. Polivinyclorua C. Polietilen D. Polipropilen Câu 16. Trong công nghiệp, axetilen được điều chế từ chất nào? A. CH4. B. CaC2. C. Ag2C2. D. Al4C3. Trang 2/4 – Mã đề thi 132
  3. Câu 17. Trong hợp chất hữu cơ, C luôn có hóa trị: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 18. Khi đun nóng có Ni làm xúc tác, anken kết hợp với H2 tạo thành: A. Ancol tương ứng. B. Dẫn xuất Hidrocacbon. C. Ankin tương ứng. D. Ankan tương ứng. Câu 19. Chất nào sau đây là ankadien liên hợp? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=C=CH2 C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH=CH2. Câu 20. Cho CH2=CH-CH3 cộng Br2 trong dung dịch thu được sản phẩm nào sau đây? A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CH3-CH2Br-CH3 C. CH2Br-CH2-CH2Br D. CH2=CHBr-CH2Br Câu 21. Ankadien là: A. Hidrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. Hidrocacbon không no mạch hở có 3 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. Hidrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. D. Hidrocacbon no mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử. Câu 22. Anken C2H4 có tên thường gọi là: A. Propilen B. Butilen C. Axetilen D. Etilen Câu 23. Hiđrocacbon no là: A. Hiđrocacbon trong phân tử chỉ chứa liên kết đôi. B. Hiđrocacbon trong phân tử chỉ chứa liên kết bội. C. Hiđrocacbon trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. D. Hiđrocacbon trong phân tử chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 24. Đốt cháy chất nào sau đây luôn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. C2H5OH. B. Anken. C. Ankan. D. Ankin. Câu 25. Propan có công thức phân tử là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 26. Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Là chất nhẹ hơn nước. B. Có phản ứng thế. C. Có nhiều trong tự nhiên. Trang 3/4 – Mã đề thi 132
  4. D. Cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. Câu 27. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ buta-1,3-dien hoặc từ isopren có thể điều chế được những chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất ? A. Muối ăn. B. Chất dẻo. C. Tinh bột. D. Cao su. Câu 28. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết các đồng phân và gọi tên của ankan có công thức phân tử là C4H10 Câu 2: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm metan và anken. Cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). Xác định CTPT của anken. Câu 3: (0.5 điểm) Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13. Xác định CTCT đúng của anken và gọi tên thay thế của anken đó. Câu 4: (0.5 điểm) Cho hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. Hết Trang 4/4 – Mã đề thi 132
  5. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 132 B C C B C B A A 209 C B B D B B A A 357 B D C B D D A B 485 D B A B D C A D
  6. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 D A A B B A C A B C A D B A C A B A B D A A A C D C C C A A C B A B B C
  7. 18 19 20 21 22 23 24 25 26 D A A C D C D C D D D D A A C D D C D A C A B A A C B A B D D B C B C C
  8. 27 28 D B D C B A D C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2