intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: Hóa học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 022 (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 30 câu) Họ và tên: ........................................................ ............. SBD .............................. Lớp 12/.... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ba=137. Câu 1: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ? A. K. B. Na. C. Li. D. Cs. Câu 2: Hỗn hợp X gồm K, Ba, K2O và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 5,92% về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hoàn toàn 21,62 gam X vào nước, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,73. B. 49,25. C. 15,76. D. 23,64. Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2? A. Có bọt khí bay ra. B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết. C. Xuất hiện bọt khí và kết tủa trắng. D. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. B. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm vào nước. C. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. D. Quặng boxit có thành phần chính là Fe2O3. Câu 5: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot (cực âm) thu được A. Cl2. B. Na. C. NaOH. D. HCl. Câu 6: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa. B. oxi hóa kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 7: Sản phẩm thu được khi cho kim loại Ca tác dụng với nước (dư) là A. CaO và O2. B. CaO và H2. C. Ca(OH)2 và H2. D. Ca(OH)2 và O2. Câu 8: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. MgCl2, Ca(HCO3)2. C. Na2SO4, KCl. D. MgCl2, CaSO4. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. VIIA. B. IA. C. IIA. D. VIA. Câu 10: Cho 20,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thoát ra 10,08 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị A. 59,6%. B. 60,4%. C. 39,6%. D. 40,4%. Câu 11: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, chỉ có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết. Câu 12: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ag. C. Ba. D. Na. Câu 13: Kim loại Al phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội. D. NaCl loãng. Câu 14: Hòa tan hết 4,8 gam kim loại X (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 2,688 lit H2 (đktc). Kim loại X là A. Fe. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe. Trang 1/2 – Mã đề 022
  2. Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 đặc. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Đun sôi nước có tính cứng toàn phần. (c) Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào bột nhôm. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phèn nhôm (thành phần chính là NH4Al(SO4)2.12H2O), đun nhẹ. (e) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư. (f) Nhỏ dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa và khí là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ca vào nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl 1M và H 2SO4 1M. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 29,69 gam. B. 23,64 gam. C. 20,09 gam. D. 26,665 gam. Câu 20: Hợp chất của nhôm có tính lưỡng tính là A. AlCl3. B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. Al(NO3)3. CO2 + H 2O Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X Al(OH) 3 Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. Chất Y là chất nào sau đây? A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 22: Dung dịch thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl là A. NaNO3. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4. Câu 23: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức hóa học của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 24: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị A. 40,3. B. 45,5. C. 22,9. D. 28,1. Câu 25: Khối lượng kim loại sắt thu được khi khử hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam. Câu 26: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHSO4. D. NaOH. Câu 27: Cấu hình electron thu gọn của nguyên tử Al (Z =13) là A. [Ne]3s1. B. [Ne]3s2. C. [Ar]4s2. D. [Ne]3s23p1. Câu 28: Biện pháp chống ăn mòn kim loại nào sau đây thuộc phương pháp bảo vệ bề mặt nhưng cũng có tác dụng bảo vệ điện hóa (khi có trầy xước đến sâu lớp kim loại bên trong)? A. Mạ kẽm lên sắt. B. Gắn kẽm bên ngoài vỏ tàu. C. Bôi dầu mỡ lên bề mặt sắt, thép. D. Mạ thiếc lên sắt. Câu 29: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 30: Công thức nào sau đây là của phèn chua? A. LiAl(SO4)2.12H2O. B. NH4Al(SO4)2.12H2O. C. NaAl(SO4)2.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 – Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2