intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học. Lớp: 12 (Đề kiểm tra có 03 trang) (Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề) Cho biết NTK: C=12; H= 1; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Li=7; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Al=27; Ca=40; Ba=137. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Fe và Cu B. Na và Cu C. Mg và Zn D. Ca và Fe Câu 2: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Li B. Mg C. Al D. Ca Câu 4: Số oxi hóa của kim loại kiềm trong các hợp chất là A. +1 B. +2 C. +3 D. -1 Câu 5: Khi cho kim loại Na tác dụng với nước ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm gồm khí H2 và chất nào sau đây? A. NaOH B. Na2O C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 6: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. BaCl2. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba B. Al C. Fe D. Na Câu 8: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2. Câu 9: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sống B. thạch cao nung C. đá vôi D. thạch cao khan 2+ 2+ - 2- Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg ; Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. Na3PO4 B. BaCl2 C. NaHCO3 D. H2SO4 Câu 11: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là A. MO. B. M2O. C. MO2. D. M2O3. 2+ Câu 12: Để nhận biết ion Ca trong dung dịch có thể dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây? A. Na2CO3 B. NaCl C. CaCl2 D. NaNO3 Câu 13: X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Al B. Cu C. Fe D. Ag Câu 14: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm oxit. B. nhôm clorua. C. nhôm sunfat. D. nhôm nitrat.
  2. Câu 15: Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 2. Câu 16: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước? A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 17: Cho 4 dung dịch riêng biệt : (a) FeSO4 ; (b) H2SO4 loãng ; (c) CuSO4 ; (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện. (2) Các kim loại kiềm đều mềm, có khối lượng riêng nhỏ. (3) Bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong nước. (4) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. (5) Để điều chế các kim loại kiềm người ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 19: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là: A. K B. Li C. Rb D. Na Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu D. Ag. Câu 21: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. CaO. B. Ca(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 22: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 23: Cho sơ đồ sau: (1) (2) dư (3) Vậy MCO3 là A. CaCO3 B. FeCO3 C. MgCO3 D. BaCO3 Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. KNO3. D. CuCl2. Câu 25: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy Al2O3. B. điện phân nóng chảy AlCl3. C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,04. B. 3,36. C. 10,08. D. 6,72. Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
  3. (a) X1 + H2O X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn) (b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O (c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O (d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là A. NaOH, NaClO, KHSO4. B. KOH, KClO3, H2SO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. (c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4. (d) Các chất Al(OH)3, Al2O3 đều có tính lưỡng tính. (e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết pthh theo chuỗi phản ứng sau: Ca → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 3 → CaCO . Câu 30. (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Tìm kim loại X ? Câu 31. (0,5 điểm) Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và thu được 16,8 gam phần không tan Z. Mặt khác nếu hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần V lít. Tính giá trị của V? Câu 32. (0,5 điểm) Chỉ dùng nước hãy nhận biết các chất rắn sau: Na2O, Al2O3, MgO, CaO. -------------HẾT------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2