![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH MÔN: HÓA HỌC- LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MỨC Nhận Thông Vận Vận Cộng ĐỘ biết hiểu dụng dụng cao TN TL TNKQ TL TNK TL TNK TL CHỦ K Q Q ĐỀ Q Chủ đề - Biết - Hiểu -Tính - Giải 1 tính chất được các theo thích và Oxi- vật lí, ứng PTHH viết Không tính chất dụng của (tính PTHH khí hóa học oxi. khối khi lấy của oxi. - Những lượng cùng một - Biết hợp chất oxi thu lượng điều chế, thuộc được…) KClO3 và cách thu oxit. KMnO4 khí của - Lập để điều oxi. được chế khí - Biết CTHH O2. Chất không của oxit nào cho khí là gì? phân loại nhiều khí thành và đọc O2 hơn? phần tên các không oxit. khí.
- Số câu 6 2 1 1/2 1/2 10 Số điểm 2.0 0.67 2.0 0.5 1.0 6.17 Tỉ lệ 20 6.7 20 5 10 61.7 Chủ đề - Biết - Hiểu - Tính tỉ 2 tính chất được lệ hỗn Hidro vật lí, được các hợp nổ tính chất ứng dụng VH2 : VO2 hóa học của - Viết của hidro. PTHH hidro. của hidro - Biết - Tính điều chế, thể tích cách thu H2 cần khí của dùng để hidro. khử đồng (II) oxit Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1.0 0.33 1.5 2.83
- Tỉ lệ 10 3.3 15 28.3 Chủ đề - Biết 3 được thế Các loại nào phản PƯHH ứng hóa (hóa hợp, hợp; phản phân ứng hủy; thế) phân hủy, phản ứng thế Số câu 3 3 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ 10 10 Tổng số câu 12 3 1 1+ 1/2 1/2 18 Tổng số điểm 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40 10 20 20 10 100
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……...SBD:…….. I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất nào sau đây? A. Nặng hơn không khí. B. Tan nhiều trong nước. C. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng. Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 3. Không khí là A. một hợp chất. B. một hỗn hợp. C. một đơn chất. D. một chất. Câu 4. Thành phần của không khí gồm A. 78% nitơ, 21% oxi, 1 % các khí khác. B. 21% nitơ, 78% oxi, 1 % các khí khác. C. 68% nitơ, 21% oxi, 11 % các khí khác. D. 70% nitơ, 20% oxi, 10 % các khí khác. Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3. D. KMnO4 và không khí. Câu 6. Người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do khí hiđro có tính chất nào sau đây? A. Nặng hơn không khí. B. Tan nhiều trong nước. C. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng. Câu 7. Xét các phản ứng (1) CuO + CO Cu + CO2. (2) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. (3) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O.
- (4) Fe(OH)2 FeO + H2O. Phản ứng thế là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit A. CuO, CaCO3, SO3. C. FeO, CuCl2, P2O5. B. N2O5 , Al2O3, SiO2, HNO3. D. CO2, CaO, MgO. Câu 9. Oxi là chất khí không màu và A. mùi hạnh nhân. B. có mùi hắc. C. không mùi. D. mùi trứng thối. Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế H2 bằng cách A. điện phân nước. B. chưng cất dầu mỏ. C. dẫn H2O qua than nóng. D. cho axit tác dụng với kim loại. Câu 11. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2. B. Cu + H2S → CuS + H2. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O. Câu 12. Có 4 quả bong bóng đều bơm vào cùng thể tích (1) H2; (2) CO2; (3) O2; (4) không khí. Quả bong bóng bay lên nhanh nhất là quả bóng chứa khí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Ứng dụng của hidro A. oxi hóa kim loại. B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ. C. tạo hiệu ứng nhà kính. D. tạo mưa axit. Câu 14. Oxi có những ứng dụng là A. dùng cho hô hấp. B. dùng trong phòng thí nghiệm. C. đốt nhiên liệu. D. dùng cho hô hấp và đốt nhiên liệu. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là A. CO2 và H2O. B. H2O. C. CO2 D. CO2, H2O và O2. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là (V) và một loại oxit của crom, biết rằng hóa trị của crom là (III). Phân loại và gọi tên oxit đó. Câu 17. (1,5 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol KClO3.
- a. Tính khối lượng khí oxi thu được? b. Nếu nhiệt phân cùng lượng KMnO4 như trên, thì ở phản ứng nào lượng khí oxi thu được sẽ nhiều hơn? Giải thích và viết các PTPU xảy ra. Câu 18. (1,5 điểm) Khử hoàn toàn 16 g CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao. a. Viết PTPU xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 đã dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Để tạo thành hỗn hợp nỗ với lượng H2 ở trên thì thể tích khí O2 cần dùng (đktc) là bao nhiêu? ( Cho biết: Cu =64; Mn = 55; K=39;Cl=35,5; O=16; Al=27) .............HẾT............. (Học sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN: HÓA HỌC-LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) chọn câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B A A C B D C D C A B D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 16 a) Gọi công thức của oxit là PxOy: 0,25 2,0đ Áp dụng quy tắc về hóa trị ta có: II× y = V× x =>x/y=II/V 0,25 => x =2 và y = 5 là nghiệm thỏa mãn 0,25 => công thức của oxit là: P2O5 thuộc oxit axit 0,25 - Tên gọi: Điphotpho pentaoxit. 0,25 b) Gọi công thức của oxit là CraOb 0,25 Áp dụng quy tắc về hóa trị ta có: II× b = III× a =>a/b/=III/II 0,25 => a = 2 và b = 3 là nghiệm thỏa mãn 0,25 => công thức của oxit là: Cr2O3 oxit bazo - Tên gọi: Crom (III) oxit
- 17 a. 2 KClO3 2KCl + 3O2. 0,5 1,5đ 0,1mol Theo PTPU => nO2 = 3/2 nKClO3 = 3/2.0,1 = 0,15 mol 0,25 Khối lượng khí oxi thu được là: MO2 = n.M = 0,15.32 = 4,8 (g) b. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. 0,25 Theo PTPU, 1 mol KClO 3 cho ra 1,5 mol oxi, 1 mol KMnO4 cho ra 0,5 mol oxi. Vậy với cùng 1 lượng KClO 3 và 0,5 KMnO4 như nhau thì lượng oxi thu được trong phản ứng nhiệt phân KClO3 sẽ nhiều hơn. 18 a. CuO + H2 2 0,5 Cu + H O 0,25 1,5đ b. CuO n= m/M = 16/80 = 0,2mol n H2 = nCuO = 0,2 mol 0,25 VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 =4,48 lít Để tạo ra hỗn hợp nỗ cần 2 thể tích H2 và 1 thể tích O2. Vậy 0,5 với 4,48 lít khí H2 cần lượng khí O2 là 2,24 lít,%. Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Biết được phương pháp thu khí oxi. Câu 2. Biết xác định được các phản ứng hóa hợp. Câu 3. Biết không khí là gì? Câu 4. Biết được các thành phần của không khí. Câu 5. Biết được các chất dùng để điều chế khí oxi.
- Câu 6. Bết phương pháp thu khí hiđro. Câu 7. Biết xác định được các phản ứng thế. Câu 8. Hiểu được các hợp chất thuộc oxit. Câu 9. Biết tính chất vật lí của oxi. Câu 10. Biết cách điều chế hiđro trong phòn thí nghiệm. Câu 11. Biết xác định các phản ứng phân hủy. Câu 12. Biết tính chất vật lí của hiđro. Câu 13. Hiểu được được các ứng dụng của hidro. Câu 14. Hiểu được các ứng dụng của oxi.. Câu 15. Biết tính chất hoá học của oxi. II. TỰ LUẬN Câu 16. Hiểu được cách lập CTHH của oxit phân loại và đọc tên các oxit. Câu 17. Vận dụng tính, giải thích và viết PTHH khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn? Câu 18. Vận dụng tính theo PTHH (tính thể tích cần dùng…).
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
166 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
59 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
50 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
64 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
56 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
47 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
57 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
46 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
42 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
41 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
54 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
40 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
60 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
51 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
50 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
41 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
69 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)