intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022- 2023 Họ và tên HS: ............................................. Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Lớp 8/ ..... Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề A I. Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khí Oxi có tính chất vật lý nào sau đây? A. Oxi là chất khí không màu, mùi hắc. B. Khí oxi nhẹ hơn không khí. C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Khí oxi có tính khử. Câu 2: Chất khí nào sau đây làm tàn than đỏ bùng cháy? A. H2. B. CO2. C. O2. D. N2 Câu 3: Dãy các oxit bazơ là A. Na2O, Fe2O3, CaO. B. SO3, P2O5, CaO. C. P2O5, N2O5, CO2. D. Al2O3, SO2, NO2. Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ vào tính chất: A. Khí oxi không tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. khí oxi khó hóa lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 5: Tên gọi của hợp chất Fe2O3 là A. Đi sắt tri oxit B. Sắt oxit. C. Sắt (II) oxit. D. Sắt (III) oxit. Câu 6: Thể tích khí N2 trong không khí chiếm tỉ lệ là A. 1% . B. 78% C. 21% . D. 87% . Câu 7 : Những phi công bay cao cần khí oxi nén trong bình đặc để thở vì : A. Càng lên cao không khí càng đặc B. Có khí độc C. Càng lên cao không khí càng loãng. D. Có nhiều khói Câu 8: Khí H2 được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí: A. Không màu. B. Ít tan trong nước. C. Có phản ứng với oxi. D. Nhẹ nhất trong các chất khí. Câu 9: H2 tác dụng được với chất nào sau đây? A.Fe2O3 B. Cu C. HCl D. H2O Câu 10: Các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng thế? o t A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  B. CaCO3  CaO + CO2  . C. Na2O + H2O  2NaOH. D. 2H2 + O2  2H2O. Câu 11: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm? A. Zn và H2O . B. Zn và HCl C. H2O và HCl. D. KClO3 và KMnO4. Câu 12: Đốt cháy 6,2 gam P trong lọ chứa 11,2 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của P2O5 thu được là A. 12,4 gam B. 28,4 gam C. 71 gam D. 14,2 gam Câu 13: Khí oxi phản ứng được với chất nào cho dưới đây? A. CaO. B. Na2O. C. SO3. D. CH4. Câu 14: Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới, thuộc loại phản ứng:
  2. A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng cháy. Câu 15: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: 2H2 + O2 → 2H2O Muốn thu được 1,8 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là A. 11,2 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. II. Tự luận: (5đ) Câu 16(1 điểm): Lập PTHH cho các phản ứng sau o t a. Al(NO3)3  Al2O3 + NO2 + O2 b. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O Câu 17 (3 điểm) a. Khử 48 gam đồng(II) oxit CuO bằng khí hiđro. Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng để khử hết 48 gam CuO đã cho. b. Để có lượng H2 dùng cho phản ứng trên người ta cho Al tác dụng với dung dịch axit H2SO4. Tính khối lượng của Al đã phản ứng? Câu 18: ( 1 điểm) Nung 49 gam KClO3 có (chất xúc tác), tính thể tích khí O2 thu được nếu hiệu suất của phản ứng là 75%. Cho biết: K= 39, Mn=55, Cu= 64, O=16, H=1, P= 31;Cl= 35,5 ------------------------------------------------------
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022- 2023 Họ và tên HS.............................................. Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Lớp 8/ ..... Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề B I. Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của oxi? A. Oxi là chất khí ít tan trong nước. B. Khí oxi hóa lỏng ở -183oC . C. Là khí nhẹ nhất trong các chất khí. D. Khí oxi duy trì sự cháy. Câu 2: Đốt cháy Photpho đỏ trong lọ chứa khí oxi, sản phẩm thu được là? A. P2O5. B. CO2. C. H2O D. SO2 Câu 3 Dãy các oxit axit là A. CuO, CO2, SO2 . B. SO3, P2O5, CaO. C. P2O5, N2O5, CO2. D. SO2, NO2, CuO. Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ vào tính chất: A. Khí oxi không màu, không mùi B. Khí oxi ít tan trong nước C. khí oxi khó hóa lỏng D. khí oxi nặng hơn không khí Câu 5: Tên gọi của hợp chất P2O5 là A. Đi phôt pho penta oxit B. Phôtpho oxit. C. Phôtpho (II) oxit. D. Phôtpho (III) oxit Câu 6: Thể tích khí Oxi trong không khí chiếm tỉ lệ là A. 1%. B. 78% C. 87% . D. 21% Câu 7: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định? A. Để lưu thông máu B. Để tăng nhiệt độ của cơ thể C. Để giảm đau D. Để cung cấp oxi cho cơ thể. Câu 8: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của H2? A. H2 không tan trong nước. B. Là khí nhẹ nhất trong các chất khí . C. Là khí duy trì sự cháy. D. Có phản ứng với oxi. Câu 9: H2 tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2O B. Cu C. HCl D. O2 Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? o t A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  B. CaCO3  CaO + CO2  . C. Na2O + H2O  2NaOH. D. 2H2 + O2  2H2O. Câu 11: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm? A. H2O và Zn . B. O2 và CuO. C. KMnO4 và KClO3. D. Zn và H2SO4. Câu 12: Đốt cháy 6,2 gam P trong lọ chứa 16 gam khí O2. Khối lượng của P2O5 thu được là A. 14,2 gam B. 28,4 gam C. 71 gam D. 7,1 gam Câu 13: Khí oxi phản ứng được với chất nào cho dưới đây? A. CaO. B. CuO. C. Fe. D. CO2. Câu 14: Số chất sản phẩm được tạọ thành trong phản ứng hóa hợp là A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 1 chất Câu 15: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: 2H2 + O2 → 2H2O Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hết 3,36lít khí H2 là (các khí đo ở đktc) A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 1,12 lít. D. 1,68 lít.
  4. II. Tự luận: (5đ) Câu 16(1 điểm): Lập PTHH cho các phản ứng sau o t a. NO2 + O2+ H2O  HNO3 b. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O+ H2O Câu 17 (3 điểm) a. Khử 32 gam đồng(II) oxit CuO bằng khí hiđro. Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng để khử hết lượng CuO đã cho. b. Để có lượng H2 dùng cho phản ứng trên người ta cho Al tác dụng với dung dịch axit HCl. Tính khối lượng của Al đã phản ứng? Câu 18: ( 1 điểm) Nung 79 gam KmnO4, tính thể tích khí O2 thu được nếu hiệu suất của phản ứng là 80%. Cho biết: K= 39, Mn= 55, Cu= 64, O=16, H=1, P= 31; Cl= 35,5
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- MÔN HÓA HỌC 8-NĂM HỌC 2022- 2023 MÃ ĐỀ A I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C C A B D B C D A A B D D B D II/ Tự luận: (5điểm ) Câu 16: (1,0đ) Lập đúng mỗi PTHH đạt: 0,5 điểm. Câu 17: (3,0đ) Số mol của CuO: 0,6 mol (0,5đ) o t a/ CuO + H2  Cu + H2O 0,5đ 1 1 (mol) 0,6 0,6 (mol) Thể tích H2: 13,44 lít 0,5 điểm b/ Viết được :PTHH : 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 điểm Số mol của Al là: 0,4 (mol) 0,5đ Tính đúng khối lượng Al: 10,8 gam 0,5 điểm Câu 18: (1,0đ) Viết đúng PTHH: 0,5đ Lập luận và tính đúng thể tích O2: 0,5đ MÃ ĐỀ B I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm; 2 câu 0,7 điểm; 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C A C D A D D B D B D A C D D II. Tự luận Câu 16: (1đ) : (1,0đ) Lập đúng mỗi PTHH đạt: 0,5 điểm. Câu 17: (3,0đ) Số mol của CuO: 0,4 mol (0,5đ) o t a/ CuO + H2  Cu + H2O 0,5đ 1 1 (mol) 0,4 0,64 (mol) Thể tích H2: 8,96lít 0,5 điểm o t b/ Viết được :PTHH : 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,5 điểm Số mol của Al là: = 0,266 (mol) 0,5đ Tính đúng khối lượng : 7,2 gam 0,5 điểm Câu 18: (1,0đ) Viết đúng PTHH: 0,5đ Lập luận và tính đúng thể tích O2: 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2