intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, -Phân loại và Viết PTHH, Xác định công Oxi- Không tính chất hóa học của đọc tên các oxit tính thể tích thức hoá học. khí oxi -Cách thu khí oxi cần dung, -Điều chế, cách thu oxi khối lượng khí, ứng dụng của oxi. sản phẩm thu -Khái niệm oxit được. -Thành phần không khí -Sự oxi hóa. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5đ 0,5đ 2 1đ 6đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính Điều chế, thu Hidro chất hóa học của Hidro khí hidro -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của Hidro. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5đ 0.5đ 2đ Chủ đề 3 - Hoàn thành Các loại phản ứng, xác PƯHH (hóa định loại phản hợp; phân ứng. hủy; thế) Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tổng số câu 8 2 1 1 1 13 Tổng số 4 2 2 1 10 1 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro? A. Nặng hơn không khí. B. Nhẹ nhất trong các chất khí. C. Không màu. D. Tan rất ít trong nước. Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với A. một kim loại. B. 1 phi kim. C. 1 nguyên tố khác. D. nhiều nguyên tố khác. Câu 3: Nhóm chỉ gồm oxit bazơ là: A. CaO, CO2, FeO. B. MgO, CuO, Na2O. C. CaO, Na2O, SiO2. D. MgO, CuO, P2O5. Câu 4: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1. B. 1:3. C. 1:1. D. 1:2. Câu 5: Trong không khí, thông thường khí Nitơ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1%. B. 21%. C. 2,1%. D. 78%. Câu 6: Đinito Pentaoxit có công thức hóa học là: A.N2O. B. N2O5. C. NO2. D. NO. Câu 7: Ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là A. sự hô hấp. B. sự đốt nhiên liệụ. C. dập tắt đám cháy, sự hô hấp. D. sự hô hấp, sự đốt nhiên liệu. Câu 8: Người ta thu khí Hidro bằng phương pháp đẩy nước là do khí hidro có tính chất nào sau đây? A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 9: Chất nào không tác dụng được với oxi? A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt Câu 10: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khí cầu vì A. khí H2 có tính khử. B. khí H2 là đơn chất. C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. khí H2 là khí nhẹ nhất B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì? a. KMnO4 --→ K2MnO4 + MnO2 + O2 b. K + O2 --→ K2O c. Al + HCl --→ AlCl3 + H2 d. CaO + H2O --→ Ca(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy 11,2 g kim loại sắt Fe trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng, gọi tên sản phẩm thu được. b. Tính thể tích oxi cần dùng, khối lượng sản phẩm thu được. Câu 3: (1 điểm) Đốt cháy 13 gam một kim loại hóa trị II trong oix dư, thu được 16,2 gam chất rắn. Xác định kim loại đó? -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  3. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8 (Đề A) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B A D B D D A D B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy 0,5 2 điểm 0,5 4K + O2 2K2O Phản ứng hóa hợp 0,5 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Phản ứng thế 0,5 CaO + H2O → Ca(OH)2 Phản ứng hóa hợp Câu 2 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 2 điểm Tên sản phẩm: Oxit sắt từ 0,25 - nFe = 0,2 mol 0,25 - nO2 = 0,13 mol 0,25 V O2 = 0,13.22,4= 2,912 lít 0,25 - nFe3O4 = 0,067 mol 0,25 mFe3O4 = 0,067.232=15,544 g 0.25 Câu 3 Phương trình hóa học của phản ứng: 1 điểm 2R + O2 2RO 0,125 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mhh + moxi = moxit => moxi = moxit - mhh = 16,2 - 13 = 3,2 gam 0,25 Số mol của oxi bằng 3,2/32= 0,1mol 0,125 Xét phương trình: 2R + O2 2RO Theo PTHH: 2 mol 1 mol 0,125 Theo đề bài: 0,2 mol ← 0,1mol Từ phương trình hóa học số mol R bằng: nR = 0,2 mol 0,125 Khối lượng mol của kim loại R bằng: M= 13/0,2= 65 g/mol Vậy R có khối lượng mol bằng 65 nên kim loại đó là Zn. 0,25 * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Hết!
  4. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Hóa học 8 ĐỀ B Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm Câu 1: Chất rắn Cu tạo thành từ phản ứng của CuO và H2 có màu gì? A. Màu đen. B. Màu nâu. C. Màu xanh. D. Màu đỏ. Câu 2: Dãy các chất tác dụng với khí oxi là A. Fe, S, CH4 . B. Au, P. C. HCl, Fe. D. S, P, Au. Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với A. 1 nguyên tố khác. B. 1 kim loại. C. 1 phi kim. D. nhiều nguyên tố khác. Câu 4: Nhóm chỉ gồm oxit axit là A. CaO, MgO, CuO, Fe3O4. B. P2O5, SO2, Na2O, NO2. C. Na2O, CO2, MgO, P2O5. D. P2O5, SO2, CO2, NO2. Câu 5: Người ta thu khí Hidro bằng phương pháp đẩy không khí để úp bình là do khí Hidro A. khó hóa lỏng. B. tan nhiều trong nước. C. nhẹ hơn không khí. D. ít tan trong nước. Câu 6: Trong không khí, thông thường khí oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1%. B. 2,1%. C. 21%. D. 78%. Câu 7: Khí hiđrô tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. O2, H2O. B. O2, PbO. C. CH4, S. D. Cu, FeO. Câu 8: Kali oxit có công thức là A. KO. B. K2O. C. CaO. D. NaO2. Câu 9: Tỉ lệ mol Hidro- Oxi gây nổ mạnh là A. 2:1. B. 1:2. C.1:1. D. 1:3. Câu 10: Sự oxi hóa là A. sự tác dụng của oxi với một đơn chất. B. sự tác dụng của oxi với một hợp chất. C. sự tác dụng của oxi với hidro. D. sự tác dụng của oxi với một chất. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì? a. KClO3 - - -> KCl + O2 b. Zn + HCl - - -> ZnCl2 + H2 c. S + O2 - - -> SO2 d. CaO + H2O - - -> Ca(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy 6,5 g kim loại kẽm Zn trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng, gọi tên sản phẩm thu được. b. Tính thể tích oxi cần dùng, khối lượng sản phẩm thu được. Câu 3: (1 điểm) Đốt cháy 12,8 gam một kim loại hóa trị II trong oix dư, thu được 16 gam chất rắn. Xác định kim loại đó? -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  5. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8 (Đề B) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A D C C A B A D B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm a. 2KClO3 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy 0,5 Câu 1 b. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Phản ứng thế 0,5 2 điểm 0,5 c. S + O2 SO2 Phản ứng hóa hợp 0,5 d. CaO + H2O → Ca(OH)2 Phản ứng hóa hợp 2Zn + O2 2ZnO 0,5 Tên sản phẩm: Kẽm oxit 0,25 NZn = 0,1 mol 0,25 NO2 = 0,05 mol 0,25 Câu 2 V O2 = 0,05.22,4= 1,12 lít 0,25 2 điểm - nZn = 0,1 mol 0,25 mZnO = 0,1.81=8,1 g 0.25 Câu 3 Phương trình hóa học của phản ứng: 1 điểm 2R + O2 2RO 0,125 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mhh + moxi = moxit => moxi = moxit - mhh = 16 – 12,8 = 3,2 gam 0,25 Số mol của oxi bằng 3,2/32= 0,1mol 0,125 Xét phương trình: 2R + O2 2RO Theo PTHH: 2 mol 1 mol 0,125 Theo đề bài: 0,2 mol ← 0,1mol Từ phương trình hóa học số mol R bằng: nR = 0,2 mol 0,125 Khối lượng mol của kim loại R bằng: M= 13/0,2= 65 g/mol Vậy R có khối lượng mol bằng 65 nên kim loại đó là Zn. 0,25 * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Hết
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8 Chủ đề Mức độ Mô tả - Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của oxi - Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của oxi. - Khái niệm oxit Nhận biết: - Thành phần không khí OXI- - Sự oxi hóa. KHÔNG Thông hiểu - Phân loại và đọc tên các oxit KHÍ - Cách thu khí oxi Viết PTHH, tính thể tích oxi cần dung, khối lượng sản phẩm Vận dụng thấp: thu được. Vận dụng cao: Xác định công thức hoá học. -Tính chất vật lí, tính chất hóa học của Hidro HIDRO Nhận biết: -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của Hidro. Thông hiểu: Điều chế, thu khí hidro Tổng hợp các nội Thông hiểu - Hoàn thành phản ứng, xác định loại phản ứng. dung trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0