intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3. B. Fe3O4. C. CaCO3. D. Không khí. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí ? A. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi ; C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố hóa học khác. B. một nguyên tố phi kim. C. nguyên tố kim loại. D. các nguyên tố hóa học. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi. C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại. Câu 5: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất. A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới. B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới. C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra. Câu 6: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất A. oxi tan trong nước. B. khí oxi ít tan trong nước. C. oxi khó hoá lỏng. D. khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí đặt ngửa ống thu là dựa vào tính chất A. khí oxi nặng hơn không khí. B. khí oxi nhẹ hơn không khí. C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. khí oxi ít tan trong nước. Câu 8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp? A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO + H2O  Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +H2O Câu 9: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về tính chất hóa học của khí oxi? A. Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất. B. Tác dụng với hợp chất. C. Tác dụng với phi kim và kim loại. D. Tác dụng với kim loại. Câu 10: Không khí là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một chất. D. một hỗn hợp.
  2. Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. CO2, MnO2, Al2O3. B. CO2, P2O5, SO3, NO2. C. FeO, MnO2, SiO2. D. Na2O, H2O, ZnO. Câu 12: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit là A. CO, SO2, Fe2O3, CO2. B. CO2, MgCO3, HNO3. C. FeCl2, CO2, SO2. D. FeO, CO2, NaOH, Fe. Câu 13: Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit là A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5. B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5. C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO. D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO. Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp? A. 3Fe + 3O2  Fe3O4 . B. 3S +2O2  2SO2 . C. CuO + H2  Cu + H2O. D. 2P + 2O2  P2O5. Câu 15: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D.1,12 lít. Câu 16: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (ở đktc) là A. 20,7g. B. 42,8g. C. 14,3g . D. 31,6g. Câu 17: Đốt cháy 4,8 gam Mg trong 13,44 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 8g. B. 16g. C. 10g . D. 12g. Câu 18: Đốt cháy 6,5 gam Zn trong 2,24 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 16,1g. B. 8,1g. C. 14,3g . D. 32,2g. Câu 19: Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Hợp chất rắn. Câu 20: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của hiđro? A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Tan ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước. D. Nhẹ hơn không khí. Câu 21: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon đioxit. Câu 22: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là A. có kết tủa trắng. B. có thoát khí màu nâu đỏ. C.dung dịch có màu xanh lam. D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. Câu 23: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì? A. Đỏ. B. Xanh nhạt. C. Cam. D. Tím. Câu 24: Có mấy phương pháp thu khí hiđro? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26: Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. 3KOH + FeCl3 → 3KCl + Fe(OH)3 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Câu 27: Khí nhẹ nhất trong các khí sau A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
  3. Câu 28: Dẫn khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng. Sau phản ứng có hiện tượng A. chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam. C. có chất khí bay lên. B. chất rắn màu đen chuyển thành đỏ. D. không có hiện tượng. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1( 1 điểm): Cho các oxit sau: CuO, N2O5, CO2, K2O. Hãy đọc tên và phân loại các oxit đó. Câu 2(1,5 điểm): Đốt cháy kim loại Magie trong 4,48 lít khí oxi ( ở đktc). a/ Tính khối lượng kim loại Magie đã dùng. b/ Tính khối lượng chất sản phẩm thu được sau phản ứng. c/ Để điều chế được thể tích khí oxi trên thì cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4? Câu 3(0,5 điểm): Cho 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 2,24 lít H2 (đktc). Tìm kim loại R. ( Cho biết: K= 39; Cl= 35,5; O= 16; Mn= 55; Mg = 24; Cu = 64) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........ ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...
  5. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-A 2-C 3-A 4-B 5-C 6-B 7-A 8-B 9- A 10-D Câu 11-B 12-A 13-B 14-C 15-A 16-D 17-A 18-B 19- C 20-C Câu 21-B 22-D 23-B 24-B 25-A 26-C 27-A 28-B II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1điểm): Gọi tên và phân loại mỗi oxit đúng 0,25 x 4 = 1,0 điểm. CuO: Đồng (II) oxit – Oxit bazơ N2O5: đi nitơ penta oxit – Oxit axit CO2 : Cacbon đi oxit - Oxit axit K2O. Kali oxit – Oxit bazơ Câu 2(1,5 điểm): 2Mg + O2 2MgO (0,25 điểm).
  6. Số mol O2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) (0,25 điểm). a/ Tính khối lượng Mg = 0,4 . 24 = 9,6 gam. (0,25 điểm). b/ Tính khối lượng MgO = 0,4 . 40 = 16 gam. (0,25 điểm). c/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,25 điểm). - Tính được KMnO4 = 0,4 . 158 = 63,2 gam. (0,25 điểm). Câu 3(0,5 điểm): R = 64 R là (Cu) BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất. A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới. C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới. D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra. Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất A. oxi tan trong nước. B. oxi khó hoá lỏng. C. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí đặt ngửa ống thu là dựa vào tính chất A. khí oxi nhẹ hơn không khí. B. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. C. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nặng hơn không khí. Câu 4: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
  7. A. Fe3O4. B. CaCO3. C. KClO3. D. Không khí. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí ? A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. B. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi ; D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) Câu 6: Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố phi kim. C. một nguyên tố hóa học khác. B. nguyên tố kim loại. D. các nguyên tố hóa học. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4. Vì lí do nào sau đây? A. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi. C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. B. Không độc hại. D. Dễ kiếm, rẻ tiền. Câu 8: Đốt cháy 4,8 gam Mg trong 13,44 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 12g. B. 16g. C. 10g . D. 8g. Câu 9: Đốt cháy 6,5 gam Zn trong 2,24 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 32,2g. B. 16,1g. C. 14,3g . D. 8,1g. Câu 10: Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái nào? A. Khí. B. Hợp chất rắn. C. Rắn. D. Lỏng. Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp? A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +H2O B. CuO + H2  Cu + H2O D. CaO + H2O  Ca(OH)2 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về tính chất hóa học của khí oxi? A. Tác dụng với phi kim và kim loại. C. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất D. Tác dụng với hợp chất. Câu 13: Không khí là A. một hỗn hợp. B. một hợp chất. C. một đơn chất. D. một chất. Câu 14: Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. FeO, MnO2, SiO2. C. Na2O, H2O, ZnO. B. CO2, MnO2, Al2O3. D. CO2, P2O5, SO3, NO2. Câu 15: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit là A. FeCl2, CO2, SO2. C. FeO, CO2, NaOH, Fe. B. CO, SO2, Fe2O3, CO2. D. CO2, MgCO3, HNO3. Câu 16: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của hiđro? A. Tan nhiều trong nước. C. Là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Tan ít trong nước. D. Nhẹ hơn không khí. Câu 17: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Clo. B. Nitơ. C. Cacbon đioxit. D. Oxi. Câu 18: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là A.dung dịch có màu xanh lam. C. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. B. có kết tủa trắng. D. có thoát khí màu nâu đỏ. Câu 19: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
  8. A. Đỏ B. Cam C. Xanh nhạt D. Tím Câu 20: Có mấy phương pháp thu khí hiđro? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 21: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O C. 3KOH + FeCl3 → 3KCl + Fe(OH)3 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Câu 23: Khí nhẹ nhất trong các khí sau A. O2 B. CO2 C. H2 D. H2O Câu 24: Dẫn khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng. Sau phản ứng có hiện tượng A. chất rắn màu đen chuyển thành đỏ. C. không có hiện tượng. B. chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam. D. có chất khí bay lên. Câu 25: Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit là A. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO. C. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO. B. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5. D. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5. Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp? A. CuO + H2 Cu + H2O. C. 3Fe + 3O2 Fe3O4 . B. 3S +2O2 2SO2 . D. 2P + 2O2 P2O5. Câu 27: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là A. 3,36 lít. B. 11,2 lít. C. 33,6 lít. D.1,12 lít. Câu 28: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (ở đktc) là A. 20,7g. B. 31,6g. C. 42,8g. D. 14,3g . * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1( 1 điểm): Cho các oxit sau: PbO, P2O5, SO3, BaO. Hãy đọc tên và phân loại các oxit đó. Câu 2(1,5 điểm): Đốt cháy kim loại nhôm trong 13,44 lít khí oxi ( ở đktc). a/ Tính khối lượng kim loại nhôm đã dùng. b/ Tính khối lượng chất sản phẩm thu được sau phản ứng. c/ Để điều chế được thể tích khí oxi trên thì cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4 ? Câu 3(0,5 điểm): Cho 6,4 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị III) tác dụng vừa đủ với 2,688 lít H2 (đktc). Tìm kim loại R. ( Cho biết: K= 39; Cl= 35,5; O= 16; Mn= 55; Al = 27; Fe = 56) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28-
  9. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  10. ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  11. ................................................................................................................................................... ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-D 9- D 10-A Câu 11-D 12-B 13-A 14-D 15-B 16-A 17-D 18C- 19-C 20-D Câu 21-B 22-B 23-C 24-A 25-D 26-A 27-C 28-B II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1điểm): Gọi tên và phân loại mỗi oxit đúng 0,25 x 4 = 1,0 điểm. PbO: Chì (II) oxit – Oxit bazơ P2O5: đi photpho penta oxit – Oxit axit SO3 : Lưu huỳnh tri oxit - Oxit axit BaO. Bari oxit – Oxit bazơ Câu 2(1,5 điểm): Đốt cháy kim loại nhôm trong 13,44 lít khí oxi ( ở đktc). 4Al + 3O2 2Al2O3 (0,25 điểm). Số mol O2 = 13,44: 22,4 = 0,6 (mol). (0,25 điểm). a/ Tính khối lượng Al = 0,8 . 27 = 21,6 gam. (0,25 điểm). b/ Tính khối lượng Al2O3 = 0,4 .102 = 40,8 gam. (0,25 điểm). c/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,25 điểm). - Tính được KMnO4 = 1,2 . 158 = 189,6 gam. (0,25 điểm). Câu 3(0,5 điểm): R = 56 R là (Fe)
  12. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 03 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với A. nguyên tố kim loại. C. các nguyên tố hóa học. B. một nguyên tố phi kim. D. một nguyên tố hóa học khác. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4. Vì lí do nào sau đây? A. Không độc hại. C. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi. B. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Dễ kiếm, rẻ tiền. Câu 3: Đốt cháy 6,5 gam Zn trong 2,24 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 32,2g. B. 8,1g. C. 16,1g. D. 14,3g . Câu 4: Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái nào? A. Hợp chất rắn. B. Rắn. C. Khí. D. Lỏng. Câu 5: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất. A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới. B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới. D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra. Câu 6: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất A. khí oxi ít tan trong nước. B. khí oxi nhẹ hơn nước. C. oxi tan trong nước. D. oxi khó hoá lỏng. Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí đặt ngửa ống thu là dựa vào tính chất A. khí oxi nhẹ hơn không khí. B. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. C. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nặng hơn không khí. Câu 8: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. Fe3O4. B. KClO3. C. CaCO3. D. Không khí. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí ? A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) B. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…) C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 10: Dẫn khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng. Sau phản ứng có hiện tượng
  13. A. chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam. C. có chất khí bay lên. B. chất rắn màu đen chuyển thành đỏ. D. không có hiện tượng. Câu 11: Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit là A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5. C. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5. B. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO. D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO. Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp? A. 3S +2O2 2SO2 . B. 2P + 2O2 P2O5. C. CuO + H2 Cu + H2O. D. 3Fe + 3O2 Fe3O4 . Câu 13: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit là A. CO, SO2, Fe2O3, CO2. B. CO2, MgCO3, HNO3. C. FeCl2, CO2, SO2. D. FeO, CO2, NaOH, Fe. Câu 14: Đốt cháy 4,8 gam Mg trong 13,44 lít khí oxi (ở đktc). Khối lượng chất sản phẩm là A. 10g . B. 8g. C. 12g. D. 16g. Câu 15: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của hiđro? A. Tan ít trong nước. C. Nhẹ hơn không khí. B. Tan nhiều trong nước. D. Là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 16: Không khí là A. một đơn chất. B. một chất. C. một hỗn hợp. D. một hợp chất. Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. CO2, MnO2, Al2O3. C. CO2, P2O5, SO3, NO2. B. FeO, MnO2, SiO2. D. Na2O, H2O, ZnO. Câu 18: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Cacbon đioxit. B. Oxi. C. Clo. D. Nitơ. Câu 19: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là A. có kết tủa trắng. C. có thoát khí màu nâu đỏ. B. dung dịch có màu xanh lam. D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. Câu 20: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì? A. Xanh nhạt B. Đỏ C. Cam D. Tím Câu 21: Có mấy phương pháp thu khí hiđro? B. 4 A. 3 C. 1 D. 2 Câu 22: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 23: Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau? A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. 3KOH + FeCl3 → 3KCl + Fe(OH)3 Câu 24: Khí nhẹ nhất trong các khí sau A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 25: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là A. 3,36 lít. B.1,12 lít. C. 11,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 26: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (ở đktc) là A. 20,7g. B. 42,8g. C. 31,6g. D. 14,3g . Câu 27: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp? A. CuO + H2 Cu + H2O C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
  14. B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +H2O D. CaO + H2O  Ca(OH)2 Câu 28: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về tính chất hóa học của khí oxi? A. Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất C. Tác dụng với hợp chất. B. Tác dụng với phi kim và kim loại. D. Tác dụng với kim loại. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1( 1 điểm): Cho các oxit sau: FeO, Al2O3, SO2, Fe2O3. Hãy đọc tên và phân loại các oxit đó. Câu 2(1,5 điểm): Đốt cháy kim loại nhôm trong 10,08 lít khí oxi ( ở đktc). a/ Tính khối lượng kim loại nhôm đã dùng. b/ Tính khối lượng chất sản phẩm thu được sau phản ứng. c/ Để điều chế được thể tích khí oxi trên thì cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4 ? Câu 3(0,5 điểm): Cho 4,34 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 0,448 lít H2 (đktc). Tìm kim loại R. ( Cho biết: K= 39; Cl= 35,5; O= 16; Mn= 55; Pb = 201; Al = 27) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........ ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  15. ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...
  16. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................ .... ................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-D 2-C 3-B 4-C 5-B 6-A 7-D 8-B 9- A 10-B Câu 11-C 12-C 13-A 14-B 15-B 16-C 17-C 18-B 19-D 20-A Câu 21-D 22-C 23-C 24-A 25-D 26-C 27-D 28-A II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1 điểm): Gọi tên và phân loại mỗi oxit đúng 0,25 x 4 = 1,0 điểm. FeO: Sắt (II) oxit – Oxit bazơ Al2O3: Nhôm oxit – Oxit bazơ SO2 : Lưu huỳnh đi oxit - Oxit axit Fe2O3. Sắt (III) oxit – Oxit bazơ
  17. Câu 2(1,5 điểm): Đốt cháy kim loại nhôm trong 10,08 lít khí oxi ( ở đktc). 4Al + 3O2 2Al2O3 (0,25 điểm). Số mol O2 = 10,08: 22,4 = 0,45 (mol). (0,25 điểm). a/ Tính khối lượng Al = 0,6. 27 = 16,2 gam. (0,25 điểm). b/ Tính khối lượng Al2O3 = 0,3 .102 =30,6 gam. (0,25 điểm). c/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,25 điểm). - Tính được KMnO4 = 0,9.158 = 142,2 gam. (0,25 điểm). Câu 3(0,5 điểm): R = 201 R là (Pb)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2