Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) 1. Axit -Ứng dụng,tính - Tính chất hóa -Tính khối cacbonic và chất của muối học của muối lượng muối muối cacbonat cacbonat. cacbonat cacbonat, - Nguyên liệu sản silic - CN xuất các ngành slicat CN silicat Số câu 3 1 1 4 Số điểm 1đ 0,5 0,3 1,8 Tỉ lệ % 10% 5% 3% 18% Bảng hệ Ý nghĩa bảng tuần thống tuần hoàn hoàn cácNTHH Số câu 3 2 Số điểm 1đ 0,7đ Tỉ lệ % 10% 7% Khái niệm về -.Phân biệt các -Xác định công hợp chất hữu hợp chất hữu cơ thức cơ – cấu tạo phân tử hchc Số câu 3 1 3 Số điểm 1đ 0,3 1 Tỉ lệ % 10% 3% 10% Các hợp chất - CTCT Tính chất hóa học -Tính thành phần Tính chất hóa HC mêtan,etilen, của mêtan,etilen, phần trăm các chất học của mêtan,etilen, axetilen axetilen trong hỗn hợp mêtan,etilen, axetilen -Trạng thái tự - Tính khối lượng axetilen nhiên tính chất dung dịch ứng dụng của mêtan,etilen, axetilen Số câu 4 2 2 1 7 Số điểm 1,3đ 2,5 2 0,3 5,8 Tỉ lệ % 13% 25% 20% 3% 55% Tổng số câu 12 3 2 3 18 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS Môn: Hóa – Lớp 9 LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A ĐIỂM NHẬN XÉT Phần 1. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng
- Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. C. CH4, C2H2, C3H4. D. CO2, CH3OH, C2H4O2. Câu 2: Phân tử khí etilen có bao nhiêu nguyên tử Hidro ? A. 2 B. 3. C. 4. D. 6 Câu 3: Phản ứng giữa axetilen với dung dịch Br2 thuộc loại A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 4: Chất có liên kết đôi trong phân tử là A.CH4 B. C2H4. C. C2H6 D. C2H2. Câu 5: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. C2H4Br2. B. C2H2Br2 C. CH3OH. D. CaC2 Câu 6: Cặp chất không tác dụng với nhau: A. HCl và CaCO3. B. K2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. MgCO3 và NaOH. Câu 7: Muối nào sau đây được sử dụng trong bình chữa cháy: A.NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 8. Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm Câu 9: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim giảm dần. Câu 10: Hàm lượng cacbon trong chất nào sau đây là nhỏ nhất A. C2H5Cl B. C2H4Br2. C. C2H6. D. C2H2. Câu 11: Nhóm các nguyên tố phi kim nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần? A. F; Cl; I; S. B. F; S; O; Si C. F; S; I, O. D. S; I; Cl; F. Câu 12: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm là A.có cùng số electron B. có cùng số lớp electron C. có cùng số electron ở lớp ngoài cùng D. có cùng số điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 13: A là hợp chất nào biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 1 lit khí A thì cần dùng tối thiểu 3 lít khí Oxi ở cùng điều kiện A. CH4 B. C2H2. C. C2H6 D. C2H4. Câu 14: Đốt cháy 0,8 gam hợp chất hữu cơ A thì cần dùng hết 3,2 g khí Oxi. Sau phản ứng thu được khối lượng H2O và CO2 có tỉ lệ là 9:11 Vậy khối lượng của H2O là A.0,8 B.1,8 C. 3,2 D. 4 Câu 15: Biết 0,1 mol hiđrocacbon A có thể làm mất màu hoàn toàn 200ml dung dịch brom 1M. Vậy A là chất nào trong các chất sau: A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Phần 2. Tự luận 5đ Câu 1: (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau, Viết PTHH xãy ra (nếu có): CO2, CH4, C2H2 Câu 2: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện: a. CH4 + Cl2 ? + ? b. C2H4 + ? CO2 + ? c. CaC2 + ? Ca(OH)2 + ? d. ? n(-CH2-CH2-) Câu 3: ( 2đ) Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm metan và etilen tác dụng vừa đủ với 320g dung dịch Br2. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng lên 7 gam. a. Viết phương trình hóa học đã xảy ra.
- b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. c. Tính nồng độ % dung dịch Br2 đã phản ứng. BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Phần 2. Tự luận 5đ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….......................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA 9 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ A Phần 1. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C A B D D C B C B A C D B A Phần 2. Tự luận 5đ Câu Nội dung Điểm Câu 1. - Dùng Br2 nhận ra C2H2 – viết phương trình 0, 5 điểm. 1 điểm - Dùng nước vôi trong nhận ra CO2 – Viết phương trình 0,5 điểm. - Còn lại là CH4 *Chú ý: học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương Câu 2 Viết đúng đầy đủ điều kiện mỗi PT 0,5 đ. Nếu không ghi điều 2,0 điểm kiện hoắc không cân bằng trừ 0,25/1PT Câu 3 a) Mêtan không phản ứng. 2 điểm PTHH : C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,2 5điểm mol 0,25 0,25 b) Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng etilen phản ứng = 7g 0,25 điểm n C2H4 =7/ 28 = 0,25 mol 0,25 điểm V C2H4 = 0,25 . 22,4= 5,6 lít 0,25 điểm V CH4 = 8,96 – 5,6 = 3,36 lit 0,25 điểm c) nBr2 = 0,25mol 0,25 điểm mBr2 = 0,25.160 =40 g 0,25 điểm C% = 12,5 % 0,25 điểm ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C B A D C C B A A D C B C C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. - Dùng Br2 nhận ra C2H2 – viết PT 0, 5 điểm. 1 điểm - Dùng nước vôi trong nhận ra CO2 – Viết phương trình 0,5 điểm. - Còn lại là CH4 *Chú ý: học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương Câu 2 Viết đúng đầy đủ điều kiện mỗi PT 0,5 đ. Nếu không ghi điều 2,0điểm 2 điểm kiện hoặc không cân bằng trừ 0,25/1PT Câu 3 a) Mêtan không phản ứng. 2 điểm PTHH : C2H2 + Br2 C2H2Br4 0,2 5điểm mol 0,25 0,25 b) Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng axetilen phản ứng = 3g 0,25 điểm n C2H2 =13/ 26 = 0,5 mol 0,25 điểm V C2H2 = 0,5 . 22,4= 11,2 lít 0,25 điểm V CH4 = 22,4 – 11,2 = 11,2 lit 0,25 điểm c) nBr2 = 1 mol 0,25 điểm mBr2 = 1.160 =160 g 0,25 điểm
- mdd = 400 g 0,25 điểm PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS Môn: Hóa – Lớp 9 LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B ĐIỂM NHẬN XÉT Phần 1. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Cặp chất không tác dụng với nhau: A. HCl và CaCO3. B. K2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. CaCO3 và NaOH. Câu 2: Muối nào sau đây được sử dụng trong bình chữa cháy: A.NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 3 Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm Câu 4: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim giảm dần. Câu 5: Nhóm các nguyên tố phi kim nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần? A. F; S; I, O. B. F; S; O; Si C. F; Cl; I; S. D. S; I; Cl; F. Câu 6: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. KHCO3. B. Ba(HCO3)2 C. CH3COOH. D. CaC2 Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. C. CH4, C2H2, C3H4. D. CO2, CH3COOH, C2H4O2. Câu 8: Khí metan phản ứng được với chất nào sau đây khi có ánh sáng A. HCl B. Cl2. C. O2. D. dung dịch Br2 Câu 9: Phản ứng giữa etilen với dung dịch Br2 thuộc loại A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu10: Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là A.CH4 B. C2H4. C. C3H4 D. C2H2. Câu 11: Hàm lượng cacbon trong chất nào sau đây là lớn nhất A. C2H5Cl B. C2H4Br2. C. C2H6. D. C2H2. Câu 12: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hiện nay là A. theo chiều tăng của hóa trị B. theo chiều tăng của nguyên tử khối C. theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử D. theo chiều tăng của tính kim loại và phi kim Câu 13: X là hợp chất nào biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 lit khí X thì cần dùng tối thiểu 1,25 lít khí Oxi ở cùng điều kiện A. CH4 B. C2H2. C. C2H6 D. C2H4. Câu 14: Đốt cháy 1,6 gam hợp chất hữu cơ A thì cần dùng hết 6,4g khí Oxi. Sau phản ứng thu được khối lượng CO2 và H2O có tỉ lệ là 11:9 Vậy khối lượng của CO2 là A.1,6 B. 6,4 C. 4,4 D. 8 Câu 15: Biết 4,48 hiđrocacbon X có thể làm mất màu hoàn toàn 0,2 mol dung dịch brom. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Phần 2. Tự luận 5đ Câu 1: (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau: CO2, CH4, C2H4 Câu 2: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện: a. C2H4 + Br2 ?
- b. CH4 + ? CH3Cl + ? c. CaC2 + ? Ca(OH)2 + ? d. ? n(-CH2-CH2-) Câu 3:(( 2đ) Cho 22,4 lít hỗn hợp gồm metan và axetilen tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch Br2 40%. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng 13 gam. a. Viết phương trình hóa học đã xảy ra. b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. c. Tính khối lượng dung dịch Br2 đã phản ứng. BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Phần 2. Tự luận 5đ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….............................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Chủ đề kiểm tra Số Cấp Nội dung Ghi câu độ chú Chủ đề 1. Phi kim. Sơ 1. Axit 1 1 Ứng dụng ,tính chất của lược về bảng tuần hoàn cacbonic và 1 3 muối cacbonat các nguyên tố hóa học muối cacbonat 1 Tìm CT muối 2. Silic-Công 1 1 Nguyên liệu sản xuất đồ nghiệp silicat gốm 3. Sơ lược về 2 1 Nguyên tắc sắp xếp các bảng tuần nguyên tố trong bảng tuần hoàn các hoàn nguyên tố hóa Ô nguyên tố học Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn Hiđrocacbon. Nhiên liệu 4. Khái niệm 2 1 Phân loại hợp chất hữu cơ về hợp chất 1 2 Nhận biết hợp chất hữu cơ hữu cơ và hóa hữu cơ- Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Các hợp chất 3 1 Trạng thái tự nhiên HC Tính chất hóa học mêtan,etilen, 2 2 Toán về phản ứng với Br2 axetilen 1 3 Cấu tạo phân tử 1 3 Nhận biết 1 2 Điều chế Duyệt của BGH Duyệt của TCM GVBM Đỗ Văn Mãi Văn Phú Ngọ
- Họ và tên: .................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: MÃ ĐỀ A Môn: Hóa – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT Phần 1. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. C. CH4, C2H2, C3H4. D. CO2, CH3OH, C2H4O2. Câu 2: Phân tử khí etilen có bao nhiêu nguyên tử Hidro ? A. 2 B. 3. C. 4. D. 6 Câu 3: Phản ứng giữa axetilen với dung dịch Br2 thuộc loại A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 4: Chất có liên kết đôi trong phân tử là A.CH4 B. C2H4. C. C2H6 D. C2H2. Câu 5: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. C2H4Br2. B. C2H2Br2 C. CH3OH. D. CaC2 Câu 6: Cặp chất không tác dụng với nhau: A. HCl và CaCO3. B. K2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. MgCO3 và NaOH. Câu 7: Muối nào sau đây được sử dụng trong bình chữa cháy: A.NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 8. Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm Câu 9: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim giảm dần. Câu 10: Hàm lượng cacbon trong chất nào sau đây là nhỏ nhất A. C2H5Cl B. C2H4Br2. C. C2H6. D. C2H2. Câu 11: Nhóm các nguyên tố phi kim nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần? A. F; Cl; I; S. B. F; S; O; Si C. F; S; I, O. D. S; I; Cl; F. Câu 12: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm là A.có cùng số electron B. có cùng số lớp electron C. có cùng số electron ở lớp ngoài cùng D. có cùng số điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 13: A là hợp chất nào biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 1 lit khí A thì cần dùng tối thiểu 3 lít khí Oxi ở cùng điều kiện A. CH4 B. C2H2. C. C2H6 D. C2H4. Câu 14: Đốt cháy 0,8 gam hợp chất hữu cơ A thì cần dùng hết 3,2 g khí Oxi. Sau phản ứng thu được khối lượng H2O và CO2 có tỉ lệ là 9:11 Vậy khối lượng của H2O là A.0,8 B.1,8 C. 3,2 D. 4
- Câu 15: Biết 0,1 mol hiđrocacbon A có thể làm mất màu hoàn toàn 200ml dung dịch brom 1M. Vậy A là chất nào trong các chất sau: A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Phần 2. Tự luận 5đ Câu 1: (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau, Viết PTHH xãy ra (nếu có): CO2, CH4, C2H2 Câu 2: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện: a. CH4 + Cl2 ? + ? b. C2H4 + ? CO2 + ? c. CaC2 + ? Ca(OH)2 + ? d. ? n(-CH2-CH2-) Câu 3: ( 2đ) Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm metan và etilen tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch 320g Br2. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng lên 7 gam. a. Viết phương trình hóa học đã xảy ra. b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. c. Tính nồng độ % dung dịch Br2 đã phản ứng. BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Phần 2. Tự luận 5đ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….......................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Họ và tên:................................ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 9/...... MÃ ĐỀ B Môn: Hóa – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐIỂM NHẬN XÉT Phần 1. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Cặp chất không tác dụng với nhau: A. HCl và CaCO3. B. K2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. CaCO3 và NaOH. Câu 2: Muối nào sau đây được sử dụng trong bình chữa cháy: A.NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 3 Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm Câu 4: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim giảm dần. Câu 5: Nhóm các nguyên tố phi kim nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần? A. F; S; I, O. B. F; S; O; Si C. F; Cl; I; S. D. S; I; Cl; F. Câu 6: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. KHCO3. B. Ba(HCO3)2 C. CH3COOH. D. CaC2 Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4. C. CH4, C2H2, C3H4. D. CO2, CH3COOH, C2H4O2. Câu 8: Khí metan phản ứng được với dãy chất nào sau đây khi có ánh sáng A. HCl B. Cl2. C. O2. D. dung dịch Br2 Câu 9: Phản ứng giữa etilen với dung dịch Br2 thuộc loại A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu10: Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là A.CH4 B. C2H4. C. C3H4 D. C2H2. Câu 11: Hàm lượng cacbon trong chất nào sau đây là lớn nhất A. C2H5Cl B. C2H4Br2. C. C2H6. D. C2H2. Câu 12: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hiện nay là A. theo chiều tăng của hóa trị B. theo chiều tăng của nguyên tử khối C. theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử D. theo chiều tăng của tính kim loại và phi kim Câu 13: X là hợp chất nào biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 lit khí X thì cần dùng tối thiểu 1,25 lít khí Oxi ở cùng điều kiện A. CH4 B. C2H2. C. C2H6 D. C2H4. Câu 14: Đốt cháy 1,6 gam hợp chất hữu cơ A thì cần dùng hết 6,4g khí Oxi. Sau phản ứng thu được khối lượng CO2 và H2O có tỉ lệ là 11:9 Vậy khối lượng của CO2 là A.1,6 B. 6,4 C. 4,4 D. 8
- Câu 15: Biết 4,48 hiđrocacbon X có thể làm mất màu hoàn toàn 0,2 mol dung dịch brom. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. Phần 2. Tự luận 5đ Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau: CO2, CH4, C2H4 Câu 2: (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện: a.C2H4 + Br2 ? b. CH4 + ? CH3Cl + ? c. CaC2 + ? Ca(OH)2 + ? d. ? n(-CH2-CH2-) Câu 3:(( 2đ) Cho 22,4 lít hỗn hợp gồm metan và axetilen tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch Br2 40%. Sau phản ứng thấy khối lượng bình Br2 tăng 13 gam. a. Viết phương trình hóa học đã xảy ra. b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. c. Tính khối lượng dung dịch Br2 đã phản ứng. BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Phần 2. Tự luận 5đ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….............................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 42 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn