intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 I. Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là   A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. N2, C. Câu 2: Phản ứng nào sau đây là sai? A. CO + CuO Cu + CO2 C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 B. CO + PbO Pb + CO2 D. CO + MgO Mg + CO2 Câu 3: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO 2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng   A. CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc : A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. C. Tính kim loại tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần. Câu 5: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau   A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.   B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.   C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.   D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 6: Nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là   A. chu kỳ 3, nhóm II. C. chu kỳ 2, nhóm II.   B. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 7: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố   A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ. Câu 8: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?   A. CH4, C2H6, CO. C. CH4, C2H2, CO2.   B. C6H6, CH4, C2H5OH. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 9: Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có   A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.   B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?   A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
  2.   B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.   C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.   D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. Câu 11: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO 2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 12: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. II. Tự luận Câu 1:Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí: CO 2, CH4 và C2H2. Câu 2:Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết. Câu 3:Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của C2H2, C2H4, C2H6, C3H8, C2H4Br2, C2H2Br4. Câu 4:Hoàn thành sơ đồ dãy chuyển đổi hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) CH4 CO2 Na2CO3 CaCO3 CaSO4 b) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu 5:Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2ml khí oxi. a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra. (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Câu 6:Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6gam. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Câu 7: Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
  3. NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9 Chủ đề/ Biết Hiểu Vận dụng (thấp + cao) mức độ T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận nhận thức Hoàn thành sơ Cacbon và Tính chất đồ dãy chuyển hợp chất hóa học của đổi hóa học của cacbon CO của C Số câu 1 1 Số điểm 0,5 2,0 Tỷ lệ % 5 20 Nguyên tắc Xác định Bảng tuần sắp xếp các vị trí hoàn các nguyên tố nguyên tố nguyên tố trong bảng trong bảng hóa học tuần hoàn tuần hoàn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỷ lệ % 5 5 Khái niệm, Khái niệm hợp chất Viết công thức và đặc hữu cơ cấu tạo hợp điểm cấu Phân biệt chất hữu cơ tạo hợp hợp chất vô (< 4C) chất hữu cơ cơ và hữu cơ Số câu 2 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỷ lệ % 10 10 Nhận biết Tính chất Metan, metan và etilen hóa học etilen, Tính % thể của metan axetilen tích mỗi khí và etilen trong hỗn hợp Số câu 0,5 1 + 0,5 Số điểm 2,0 1,0 + 1,0 Tỷ lệ % 20 10 + 10 Hiệu quả việc sử Nhiên liệu dụng các loại nhiên liệu Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỷ lệ % 5 T.số câu 4 0,5 2 1 2,5 T.số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 + 1,0 Tỷ lệ % 20 20 10 20 20 + 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II, NH 2022-2023 Họ và tên:. . . . . . . . . . . .
  4. Lớp: . . . . . MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai? A. CO + CuO Cu + CO2 C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 B. CO + PbO Pb + CO2 D. CO + MgO Mg + CO2 Câu 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc : A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. C. Tính kim loại tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần. Câu 3: Nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là   A. chu kỳ 3, nhóm II. C. chu kỳ 2, nhóm II.   B. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 4: Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có   A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.   B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ Câu 5: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố   A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ. Câu 6: Hãy giải thích vì sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. II. Tự luận Câu 1: (1,0 điểm) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của C2H6, C3H8. Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí: CO 2, CH4 và C2H2. Câu 3:(2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ dãy chuyển đổi hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): CH4 CO2 Na2CO3 CaCO3 CaSO4 Câu 4: (3,0 điểm) Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. (Cho biết: C = 12, H = 1, Br = 80) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D A C II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Công thức phân tử Công thức cấu tạo đầy đủ Công thức cấu tạo thu gọn 0,5 H H 1 H C C H 0,5 (1,0 C2H6 CH3 – CH3 H H điểm ) H H H H C C C H C3H8 CH3 – CH2 – CH3 H H H Phương pháp hóa học nhận biết các khí: CO2, CH4 và C2H2. Dẫn 3 khí qua dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm đục nước vôi trong là CO2: 0,25 2 CO2 + Ca(OH)2 3 2 0,25 (1,0 → CaCO + H O 0,25 điểm Hai khí còn lại không có hiện tượng là CH4 và C2H2. Ta dẫn 2 khí này qua dung dịch ) nước brom, khí nào làm mất màu dung dịch brom là C 2H4 còn lại không có hiện tượng gì là CH4 C2H2 + 2Br2 → C2H2B4 0,25 Hoàn thành sơ đồ dãy chuyển đổi hóa học 3 (1) CH4 + O2 CO2 + 2H2O 0,5 (2,0 (2) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 điểm (3) Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3 0,5 ) (4) CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O 0,5
  7. Câu Đáp án Điểm Số mol đibrometan nC2H4Br2 = 4,7 : 188 = 0,025 (mol) 0,25 Khi cho hỗn hợp metan và etilen đi qua dung dịch brom chỉ có etilen tham gia 0,25 phản ứng 4 C2H4 + Br2→ C2H4Br2 0,5 (3,0 1 mol 1 mol 0,5 điểm 0,025 mol 0,025 mol ) Thể tích khí etilen trong hỗn hợp VC2H4 = 0,025 x 22,4 = 0,56 (l) 0,5 Thành phần % tể tích mỗi khí trong hỗn hợp %VC2H4 = 0,56 x 100 : 2,8 = 20 (%) 0,5 %VCH4 = 100- 20 = 80 (%) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2