Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- TRƯỜNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 NGUYỄN MÔN: Hóa học 9. VĂN TRỖI Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết axit cacbonic là axit yếu, - Phân biệt các loại -Tính khối lượng Chủ đề 1: không bền. muối cacbonat. kết tủa. Phi kim và sơ - Cấu tạo bảng tuần hoàn. -Sắp xếp các chất lược về bảng - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên theo chiều hóa học tuần hoàn các tố trong bảng tuần hoàn. tăng dần. nguyên tố hóa - Biết được tính tan của một số học. loại muối cacbonat thường gặp. -Tính chất của SiO2. - Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm.
- Số câu: 6 câu 1 câu 1 câu ½ câu 8,5 câu Số điểm: 2đ 0,3 đ 0,3đ 1đ 3,6 đ Tỉ lệ: 20% 3% 3% 10% 36% - Biết CTCT của các hiđro - Phân biệt được các -Xác định công cacbon . loại hiđrocacbon. thức phân tử. - Nhiên liệu được chia làm mấy - Hiểu được tính chất -Tính được hàm Chủ đề 2: loại. của dầu mỏ ảnh hưởng lượng cácbon có Hidro cacbon. -Thành phần chính của khí thiên tới môi trường. trong các HCHC. Nhiên liệu. nhiên. - Nhận biết được các - Các sản phẩm chế biến từ dầu loại chất khí. mỏ. Số câu: 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1/2 câu 9,5 câu Số điểm: 1đ 1đ 0,7 đ 2đ 0,7đ 1đ 6,4 đ Tỉ lệ: 10% 10% 7% 20% 7% 10% 64%
- Tổng số câu: 10 câu 4 câu 3,5 câu 18 câu Tổng số điểm: 4đ 3đ 2đ 10 đ Tỉ lệ: 40% 30% 20% 100% BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9
- Năng lực cần hướng tới Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
- - Tính chất hóa học của muối - Xác định phản ứng có - Dự đoán tính - Tìm CTHH của - Năng lực sử cacbonat. thực hiện được hay chất cơ bản của hợp chất khi biết dụng ngôn - Tính chất hóa học của silic và không và viết các nguyên tố khi những dự liệu ngữ hóa học. các hợp chất silic. phương trình hóa học. biết vị trí của nó liên quan. - Năng lực - Một số ứng dụng quan trọng của - Nhận biết một số muối trong bảng tuần - Tìm nguyên tố giải quyết vấn silic, Silic đioxit và muối silicat. cacbonat cụ thể. hoàn. kim loại trong đề thông qua - Sơ lược về thành phần, các công - Viết được các PTHH - Biết cấu tạo hợp chất muối môn hóa học. PHI KIM đoạn chính sản xuất thủy tinh, đồ của silic và các hợp chất nguyên tử của cacbonat. - Năng lực VÀ SƠ gốm, xi măng. của nó nguyên tố suy ra - Giải thích hiện tính toán hóa LƯỢC VỀ - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên vị trí của nó. tượng thực tế sự học. BẢNG tố theo chiều tăng dần của điện cố tràn dầu trên - Năng lực TUẦN tích hạt nhân nguyên tử. biển. thực hành hóa HOÀN - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô học. CÁC nguyên tố, chu kì, nhóm. - Năng lực sử NGUYÊN - Ý nghĩa bảng tuần hoàn. dụng ngôn TỐ HÓA ngữ hóa học. HỌC - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
- - Khái niệm về hợp chất hữu cơ - Phân biệt được chất vô - Lập được - Giải thích các - Năng lực sử và hoá học hữu cơ. cơ hay hữu cơ theo CTPT hợp chất hiện tượng thực dụng ngôn - Phân loại các hợp chất hữu cơ. CTPT. hữu cơ dựa vào tế. ngữ hóa học. - Công thức phân tử, công thức - Quan sát thí nghiệm, rút thành phần phần - Tìm CTHH của - Năng lực cấu tạo và ý nghĩa của nó. ra kết luận. trăm các nguyên các hiđrocacbon. tính toán hóa - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp - Tính thành phần phần tố. - Tính phần trăm học. chất hữu cơ. trăm các nguyên tố trong - Tính phần trăm chất khí trong - Năng lực - Công thức phân tử, Công thức một hợp chất hữu cơ. chất khí êtilen hỗn hợp khí hoặc vận dụng kiến cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của - Quan sát mô hình cấu trong hỗn hợp thể tích khí đã thức hóa học mêtan, etilen, axetilen. tạo phân tử, rút ra được khí hoặc thể tích tham gia phản vào cuộc - Tính chất vật lí của metan, etilen đặc điểm cấu tạo phân tử khí đã tham gia ứng. sống. HIDRO - Tính chất hoá học của metan, hợp chất hữu cơ. phản ứng ở điều - Năng lực CACBON. etilen, - Viết được phương trình kiện tiêu chuẩn. giải quyết vấn NHIÊN - Ứng dụng của metan, etilen hóa học dạng công thức - Tính thể tích đề thông qua LIỆU. - Khái niệm, thành phần, trạng phân tử và dạng công khí oxi cần dùng môn hóa học. thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thức cấu tạo thu gọn. và khí cacbonic - Năng lực thiên nhiên và khí mỏ dầu và - Phân biệt các chất khí. tạo thành trong thực hành hóa phương pháp khai thác chúng; - Sử dụng có hiệu quả 1 phản ứng cháy học. một sồ sản phẩm chế biến từ dầu số sp dầu mỏ và khí thiên với các mỏ. nhiên. hiđrocacbon. - Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học 2022 –2023 MÔN : Hóa học – KHỐI 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ....... Nhận xét: Điểm ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Axit nào sau đây là axit yếu, không bền? A. H2CO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 2: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm A. 8 chu kỳ 7 nhóm. B. 7 chu kỳ 8 nhóm. C. 8 chu kỳ 8 nhóm. D. 7 chu kỳ 7 nhóm. Câu 3: Dãy các đơn chất sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là A. S, Cl2, F2, P. B. F2, Cl2, P, S. C. I2 , Br2 ,Cl2, F2. D. F2, Cl2, Br2, I2. Câu 4: Chất hữu cơ X khi cháy thì có hệ số: X + 3O2 → 2CO 2 + 2H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 5. Nhiên liệu được phân thành mấy loại A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ dầu mỏ A. Dầu điezen. B. Xăng. C. Dầu mazut D. Dầu neptune. Câu 7. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Benzen. Câu 8. Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là A. 25%. B. 75%. C. 100%. D. 50%. Câu 9. Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF. Câu 10. Dãy gồm các muối tan được trong nước là A. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2. B.CaCO3;BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3.
- C. BaCO3 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; Na2CO3. D.CaCO3;BaCO3;K2CO3;Mg(HCO3)2. Câu 11. Trong các muối sau, muối nào là muối hiđrocacbonat? A. K2CO3. B. MgCO3. C. Ba(HCO3)2. D. Na2SO4. Câu 12. Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là A. đất sét, thạch anh, fenfat. B. đất sét, đá vôi, cát. C. đất sét, thạch anh, đá vôi. D. cát, thạch anh, đá vôi, soda. Câu 13. Dãy các chất sau đều thuộc loại hiđrocacbon là A. CH4, C2H2, C2H5Cl. B. C2H5OH, CH3COOH, HCHO. C. C2H2, C2H5OH, C6H12. D. C3H8, CH4, C2H2. Câu 14. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì A. dầu không tan trong nước. B. dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau. C. dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết. D. dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý. Câu 15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo A. chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. chiều giảm dần của nguyên tử khối. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C 2H2, CH3Br, CH4O, C3H4. Biết rằng Br có hóa trị I. Câu17. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, Hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. (Viết phương trình hóa học nếu có) Câu 18. (2 điểm) Đốt cháy một hiđrôcacbon A và thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. a. Hãy lập công thức phân tử của A? Biết MA = 28. (Hs khuyết tật không làm câu này) b. Dẫn toàn bộ khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Ca=40, C=12, H=1, O=16) ------------------------------------------ Hết ------------------------------------------ Người duyệt đề Người ra đề
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,3 điểm, 2 phương án đúng ghi 0,7 điểm, 3 phương án đúng ghi 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á A B D A B D C B D A C C D C B n II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 16 H Mỗi công
- H C Br; H–C≡C–H H thức đúng 1,0 đ H H được 0,25 điểm H C O H; H–C≡C–C–H H H Trích mẫu thử: - Dẫn lần lượt các khí qua dd Brom dư 0,25đ + Khí làm dd brom mất màu là C2H4 . 0,25đ PT: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 0,25đ 17 + Còn lại khí CH4, CO2 không làm dd Brom mất màu 0,25đ 2,0 đ - Dùng nước vôi trong. 0,25đ + Khí làm dục nước vôi trong là CO2. 0,25đ PT: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,25đ + Chất khí còn lại là CH4. 0,25đ a. Lập công thức phân tử của hiđrôcacbon A. - Gọi CTPT của hiđrôcacbon A là: CxHy 0,125đ + mc = , 0,125đ + mH = 0,125đ - Lập tỉ lệ: 0,125đ - Công thức đơn giản nhất của hiđrôcacbon A là: (CH2)n 0,125đ - Mà MA = 28 hay 14n = 28 → n =2 0,125đ 18 CTPT của hiđrôcacbon A là: C2H4 0,25 2,0 đ b. Tính theo PTHH CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 H 2O 0,25đ 1mol 1mol 1mol 1mol 0,15mol 0,15mol nCO2 = mCO2/ MCO2 = 6,6 : 44 = 0,15mol 0,25đ nCaCO3 = nCO2 = 0,15mol 0,25đ mCaCO3 = nCaCO3 x MCaCO3 = 0,15 x 100 = 15g 0,25đ (Mọi cách làm khác của hs nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
- Thang điểm đối với hs khuyết tật: Tính theo PTHH CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 H 2O 0,5đ 1mol 1mol 1mol 1mol 18 0,15mol 0,15mol 2,0 đ nCO2 = mCO2/ MCO2 = 6,6 : 44 = 0,15mol 0,5đ nCaCO3 = nCO2 = 0,15mol 0,5đ mCaCO3 = nCaCO3 x MCaCO3 = 0,15 x 100 = 15g 0,5đ Người duyệt đề Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn