Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN HÓA 9 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Axitca cbonic và muối 1 1 0,33 cacbona Phi t kim. Sơ 2.Silic- lược về Công 1 1 0,33 bảng nghiệp tuần silicat hoàn 3. Sơ các lược về nguyên bảng tố hóa tuần học hoàn 2 1 3 1,0 các nguyên tố hóa học
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hidroc 4. Khái acbon. niệm về Nhiên hợp liệu chất 1 1 0,33 hữu cơ và hóa hữu cơ 5.Cấu tạo phân tử hợp 1 1 1,5 chất hữu cơ 6.Metan 1 1 1 1 3 1,0 Tổng 7.Etylen 1 1 1 4 2 4,17 1 hợp 1 8.Axety 1 1 0,33 len 9. Dầu 1 1 2 0,67 mỏ - khí thiên
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nhiên 10. Nhiên 1 1 0,33 liệu Số câu 7 + 1/3 1 6 1/3 3 1/3 0 3 15 10.00 Điểm số 4.0 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0 0 5.0 5.0 10 .00 Tổng số 10.0 điểm 10.0 4.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA 9 Mức độ Số ý TL/ số Câu hỏi STT Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần câu hỏi TN đạt TL (Số ý) TL (Số ý) TN (Số câu) 1 Phi kim. Sơ lược về Nhận biết . bảng tuần hoàn các 1.Axitcacbonic - Tính chất C1 nguyên tố hóa học và muối của cacbonat axitcacbon ic Nhận biết 2.Silic-Công - Thành C2 phần nghiệp silicat chính của thủy tinh 3. Sơ lược về Nhận biết bảng tuần hoàn - Nhận ra C3,C4 các nguyên tố nguyên tắc sắp xếp hóa học C5 bảng hệ thống tuần hoàn - Xác định
- cấu tạo bảng tuần hoàn Thông hiểu - Xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu tạo nguyên tử. Thông hiểu C6 4. Khái niệm về - Phân loại hợp chất hữu cơ được hợp và hóa hữu cơ chất hữu cơ Hidrocacbon. 5.Cấu tạo phân Nhậnbiết: Nhiên liệu tử hợp chất hữu - Viết 1 C1 cơ CTCT của một số hợp chất hữu cơ Nhậnbiết: Tổng hợp 6.Metan - Tính chất 1 C7 7.Etylen vật lý của 1 C3a
- C8,C9,C10 3 1 C2 C11,C12 2 1 C3b 1 C3c 8.Axetylen metan - Viết PTHH của etilen Thông hiểu - Tính chất hóa học củametan, hợp chất có chứa liên kết đôi, liên kết 3 - Nhận biết các khí 9. Dầu mỏ - khí Nhậnbiết: thiên nhiên - Thành C13 phần chính của C14 khí thiên
- nhiên Vận dụng - Biện pháp dập tắt xăng dầu trong thực tiễn Thông hiểu C15 - Sử dụng 10. Nhiên liệu nhiên liệu trong đời sống hằng ngày Trường TH&THCS Trần Quốc Toản Họ và tên: KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023- 2024 ……………………… MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 ………. Lớp …./… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI
- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1:Axitcacbonic là: A . Axit yếu B.Axit mạnh C. Axit trung bình D.Axit không bay hơi Câu 2: Thành phần chính của thuỷ tinh gồm: A. Na2SiO3 và Ca(NO3)2. B. Na2SiO3 và K2SiO3 C. Na2SiO3 và CaCl2 D. Na2SiO3 và CaSiO3 Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều: A. tăng dần của số electron lớp ngoài cùng B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử C. tăng đần của nguyên tử khối D. giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 4: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: A. 8 chu kỳ , 7 nhóm A B. 7 chu kỳ, 8 nhóm A C. 8 chu kỳ, 8 nhóm A D. 7 chu kỳ, 7 nhóm A Câu 5: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 6 thì X ở ô nguyên tố thứ mấy trong bảng tuần hoàn ? A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là Hidro cacbon: A. CH4, C2H4, C2H2 , C6H6Cl6 B. CH4, C2H4O2, C2H2, C6H6 C. CH4 , C2H4, C2H2 , C6H6 D. C2H4O2 , C2H6O, C3H8O , C6H6Cl6 Câu 7: Các tính chất vật lý cơ bản của khí metan: A. Chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước. B. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. C. Chất khí không màu, tan nhiều trong nước . D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước. Câu 8: Cứ 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 9: Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào tác dụng với dung dịch Brom: A. CH2 = CH– CH3B. CH3 – CH2 – CH3C. CH3- CH3 D. CH3-CH2-OH Câu 10: Phương trình hóa học nào đúng trong các phương trình hóa học sau: A. C2H6 + Cl2as C2H4 + 2HCl B. C2H6 + Cl2 as C2H4Cl2 +HCl C. 2C2H6 + Cl2 as 2C2H3Cl + 3H2D. C2H6 + Cl2asC2H5Cl + HCl Câu 11: Thể tích CO2 sinh ra ở đktc khi đốt cháy hết 2,24 lít khí CH4 (đktc) là:
- A. 1,12 lít . B. 2,24 lít . C.4,48 lít. D. 3,36 lít Câu 12: Một hiđrocacbon A có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng. Công thức hóa học nào sau đây đúng với A A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6 Câu 13: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là A. Hiđro. B.Metan. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 14. Phương pháp nào sau đây không được dùng để dập tắt đám cháy xăng dầu. A. Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa. C. Phủ cát vào ngọn lửa . D. Dùng bình chửa cháy. Câu 15:Nên sử dụng nhiên liệu nào dùng để đun, nấu trong đời sống hằng ngày? A. Khí gas B. Dầu hoả C. Than tổ ong D. Củi II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu1 (1,5 điểm): Hãy viết công thức cấu tạo của những hợp chất sau: Metan, etilen, axetilen Câu 2:(1,0điểm):Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 lọ chất khí bịmất nhãn sau: CH4 , CO2, C2H2 Câu 3:(2,5 điểm): Dẫn 6,72 lit hỗn hợp haikhí gồm metan và etien quadung dịch brom có nồng độ 2Mthấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính thể tích dung dịch brom đã dùng. HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B B B C D C A D B B B A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Viết được CTCT đúng mỗi chất được 0,5đ 1 Metan: 0,5đ (1,5điểm) Eyilen: 0,5đ Axetilen: 0,5đ
- - Dùng dd Brom nhận biết C2H2: 0,25đ 2 C2H2 + 2Br2 C2H4Br4 0,25đ ( 1điểm) - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: 0,25đ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25đ a. C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,5đ 0,2 mol 0,2mol 0,2mol b. Thể tích khí thoát ra là của metan 2,24 lit 3 suy ra, % thể tích CH4 : (2,24 /6,72 )*100 = 33,33 % 0,5đ (2,5 điểm) % thể tích C2H4: (4,48 / 6,72) * 100 = 66,67 % 0,5đ c. Thể tích của C2H4 là4,48 lit 0,25đ Số mol của C2H4là 4,48 : 22,4 = 0,2 mol 0,25đ Từ pt suy ra số mol Br2 là 0,2 mol 0,25đ Thể tích Br2 đã dùng: 0,2:2 = 0,1 lít 0,25đ NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CM Võ Thị Luật Nguyễn Ngọc Hòa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn