intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang

  1. UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN HOÁ HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề H901 (Biết O = 16; H = 1; C = 12; Br = 80) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO. B. H2CO3. C. CO2. D. CH3Cl. Câu 2. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử của chất nào? A. C2 H4. B. CH3COOH. C. CH4. D. C2H5OH. Câu 3. Trong các hợp chất hữu cơ, Cacbon luôn có hoá trị A. IV. B. III. C. II. D. I. Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? a/s a/s A. CH4 + Cl2 → CH4Cl2 . B. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl. a/s a/s C. CH4 + Cl2 → CH3Cl2 + 2HCl. D. CH4 + 2Cl2 → CH3 Cl2 + HCl. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí Metan (đktc) cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 6. Biết hình ảnh mô hình phân tử chất X như sau. Chất X có công thức phân tử là A. C2 H4. B. C2H2. C. C2 H6. D. CH4. Câu 7. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6 . D. C2 H2. Câu 8. Để đốt cháy 5,6 lít khí C2H4, thì cần phải dùng bao nhiêu lít không khí ( các khí đo ở đktc). Biết rằng thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí. A. 8,4 lít. B. 0,84 lít. C. 84 lít. D. 0,084 lít. Câu 9. Trong phân tử Axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. 1 liên kết đơn. B. 1 liên kết ba. C. 2 liên kết đôi. D. 1 liên kết đôi. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn V lít Axetilen (đktc), thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 11. Công thức phân tử của rượu etylic là A. C2 H4O2. B. C2H6. C. C2H6 O. D. C2 H4O. Câu 12. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. Na.
  2. Câu 13. Cho m gam rượu etylic tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 6,2. D. 4,6. Câu 14. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2 H5OH ta dùng A. Na. B. CaCO3. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl. Câu 15. Chất nào sau đây không phải là chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15 H31 COO)3C3H5 . C. (C17H33COO)3C3H5 D. (CH3COO)3 C3H5. Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) C2H4 ⎯⎯ X ⎯⎯ CH3COOH. → → Chất X có công thức hóa học là A. C2 H5OH. B. CH3OCH3. C. CH3COONa. D. C2 H2. Câu 17. Thủy phân chất béo X ((C17 H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C2 H3COONa. B. C17 H33COONa. C. C3H5 COONa. D. C17 H35 COONa. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng sau X ; X + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯ Y + H2O H 2 SO 4 lo·ng , t o CH2 = CH2 + H2 O → Chất X, Y có công thức hóa học là A. C2 H6, C2H5OH. B. C2H5 OH, CH3COONa. C. C2 H5OH, CH3 COOH. D. C2H4 , C2 H5OH. Câu 19. Trong các chất sau: Na, Na2 CO3, NaOH, NaCl. Số chất phản ứng với axit axetic trong dung dịch là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 20. Một hidrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hidrocacbon X là A. C2 H2 B. C2H4. C. C3H6 . D. C3 H8. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (2,0 điểm): Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau a. CH4 + Cl2 ⎯askt ⎯→ b. CH2=CH2 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ o H SO lo·ng , t 2 4 → c. CH3COOH + NaOH ⎯⎯ → d. C2H5OH + Na ⎯⎯ → Câu 22. (3,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO 2 và 2,7g H2O. a. Xác định công thức phân tử của A, biết M A = 60 g/mol. b. Biết A là một axit hữu cơ viết công thức cấu tạo của A. c. Cho 4,5 gam hợp chất hữu cơ A trên tác dụng với 4,6 gam rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác, đun nóng.Tính khối lượng etyl axetat thu được giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%? (Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) -------------------------------------------- Hết---------------------------------------------------
  3. UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN HOÁ HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề H902 (Biết O = 16; H = 1; C = 12; Br = 80) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Công thức phân tử của rượu etylic là A. C2 H4O2. B. C2H6. C. C2H6 O. D. C2 H4O. Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO. B. H2CO3. C. CO2. D. CH3Cl. Câu 3. Biết hình ảnh mô hình phân tử chất X như sau Chất X có công thức phân tử là A. C2 H4. B. C2H2. C. C2 H6. D. CH4. Câu 4. Để đốt cháy 5,6 lít khí C2H4 , thì cần phải dùng bao nhiêu lít không khí ( các khí đo ở đktc). Biết rằng thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí. A. 8,4 lít B. 0,84 lít. C. 84 lít. D. 0,084 lít. Câu 5. Trong các hợp chất hữu cơ, Cacbon luôn có hoá trị A. IV. B. III. C. II. D. I. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí Metan (đktc) cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 7. Một hidrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hidrocacbon X là A. C2 H2. B. C2H4. C. C3 H6. D. C3 H8. Câu 8. Trong phân tử Axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. 1 liên kết đơn. B. 1 liên kết ba. C. 2 liên kết đôi. D. 1 liên kết đôi. Câu 9. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2 H6 D. C2 H2. Câu 10. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử của chất nào? A. C2 H4. B. CH3COOH. C. CH4. D. C2H5OH. Câu 11. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaCl. D. CaCO3. Câu 12. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? a/s a/s A. CH4 + Cl2 → CH4 Cl2. B. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl. a/s a/s C. CH4 + Cl2 → CH3 Cl2 + 2HCl. D. CH4 + 2Cl2 → CH3 Cl2 + HCl.
  4. Câu 13. Trong các chất sau: Na, Na2 CO3, NaOH, NaCl. Số chất phản ứng với axit axetic trong dung dịch là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 14. Thủy phân chất béo X ((C17 H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C2 H3COONa. B. C17 H33COONa. C. C3H5 COONa. D. C17 H35 COONa. Câu 15. Cho m gam rượu etylic tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 6,2. D. 4,6. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn V lít Axetilen (đktc), thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 17. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. Na2CO3. B. Na. C. NaOH. D. KCl. Câu 18. Chất nào sau đây không phải là chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3 H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3 COO)3C3H5 . Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) C2H4 ⎯⎯ X ⎯⎯ CH3COOH. → → Chất X có công thức hóa học là A. C2 H5OH. B. CH3OCH3. C. CH3COONa. D. C2 H2. Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau X ; X + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯ Y + H2O H 2 SO 4 lo·ng , t o CH2 = CH2 + H2O → Chất X, Y có công thức hóa học là A. C2 H6, C2H5OH. B. C2H5 OH, CH3COONa. C. C2 H5OH, CH3 COOH. D. C2H4 , C2 H5OH. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (2,0 điểm): Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau a. CH4 + Cl2 ⎯askt ⎯→ b. CH2=CH2 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ o H SO lo·ng , t 2 4 → c. CH3COOH + NaOH ⎯⎯ → d. C2H5OH + Na ⎯⎯ → Câu 22. (3,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO 2 và 2,7g H2O. a. Xác định công thức phân tử của A, biết M A = 60 g/mol. b. Biết A là một axit hữu cơ viết công thức cấu tạo của A. c. Cho 4,5 gam hợp chất hữu cơ A trên tác dụng với 4,6 gam rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác, đun nóng.Tính khối lượng etyl axetat thu được giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%? (Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) -------------------------------------------- Hết---------------------------------------------------
  5. UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS SONG MAI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HOÁ HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề D C A B C A B C B D C D A B D C D C B A 901 Mã đề C D A C A C A B B C D B B D A D B D A C 902 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau b. CH2=CH2 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ o a. CH4 + Cl2 ⎯askt ⎯→ H SO lo·ng , t 2 4 → c. CH3COOH + NaOH ⎯⎯ → d. C2H5OH + Na ⎯⎯ → Hướng dẫn chấm Nội dung Điểm a. CH4 + Cl2 ⎯⎯⎯→ CH3Cl + HCl ¸nhs¸ng Mỗi b. CH2=CH2 + H2 O ⎯⎯⎯⎯⎯ CH3 - CH2 - OH o H SO lo·ng , t 2 4 → PTHH c. CH3COOH + NaOH ⎯⎯ CH3COONa + H2O → đúng d. 2C2H5OH + 2Na ⎯⎯ 2C2 H5ONa + H2 → được 0,5 điểm Câu 2. (3,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO2 và 2,7g H2 O. a. Xác định công thức phân tử của A, biết M A = 60 g/mol. b. Biết A là một axit hữu cơ viết công thức cấu tạo của A. c. Cho 4,5 gam hợp chất hữu cơ A trên tác dụng với 4,6 gam rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác, đun nóng.Tính khối lượng etyl axetat thu được giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%? Hướng dẫn chấm Nội dung Điểm a. mC(trong A) = mC(trong CO2) = (6,6:44).12 = 1,8 gam -> n C = 0,15 mol mH(trong A) = mH(trong H2O) = (2,7:18).2= 0,3 gam -> n H = 0,3 mol Tổng mC+ mH = 1,8 + 0,3 = 2,1 (g) < mA(đem đốt) = 4,5(g) 0,25 Vậy A chứa cả Oxi, mO = 4,5 - 2,1= 2,4(g) -> n O = 2,4: 16 = 0,15 mol Đặt công thức tổng quát của A là CxHyOz (x, y, z nguyên dương). Ta có tỷ lệ: 0,25 x: y: z = nC : n H : n O = 0,15 : 0,3 : 0,15 = 1 : 2 : 1 Công thức đơn giản nhất của A là: CH2O Công thức thực nghiệm của A là: (CH2O)n 0,25
  6. Vì MA = 60 g/mol nên ta có: (CH2 O)n = 30.n = 60 => n = 2 Vậy công thức phân tử của A là C2 H4O2. 0,25 b. b. Vì A làm quỳ tím hóa đỏ nên trong A có nhóm COOH. 0,5 VVậy CTCT của A là H 0,5 O H–C–C O–H H c. c. PTHH o CH3COOH + CH3CH2OH ⎯H SO ⎯→ CH3COOCH3CH2 + H2O 2 ⎯⎯ ,t 4, 0.5 mol 0,075 0,1 0,075 0,5 Khối lượng axetat etyl thu được: 0,075.88. 80% = 5,28 (g) * Lưu ý: - Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần. - PTHH không cân bằng trừ nửa số điểm của PTHH đó, viết sai một công thức trong PTHH thì không cho điểm. -------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2