Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN –LỚP 6 Năm học 2021 2022 Thời gian: 60 phút Câu 1: Nâm chu yêu sông ́ ̉ ́ ́ ở môi trường ́ ̉ A. nong âm, giau dinh d ̀ ương. ̃ ̣ ̉ B. lanh âm, giau dinh d ̀ ương. ̃ C. nong khô, giau dinh d ́ ̀ ưỡng. ́ ̉ D. nong âm, it dinh d ́ ương. ̃ Câu 2: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình túi B. Sợi nấm phân nhánh C. Hình tai mèo D. Hình mũ Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm? A. Nấm là sinh vật nhân thực. B. Tế bào nấm có chứa lục lạp. C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin. D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn? A. Một số đại diện có cơ thể đa bào. B. Cơ thể có cấu tạo từ các tế bào nhân thực. C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh. D. Thành tế bào có cấu tạo bằng chất kitin. Câu 5: Nấm không thuộc giới thực vật vì A. Nấm không có khả năng sống tự dưỡng. B. Nấm là sinh vật nhân thực. C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào. D. Nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống. Câu 6: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người(covid19) D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 7: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm thông D. Đông trùng hạ thảo Câu 8: Địa y được hình thành như thế nào? A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật
- Câu 9:Nganh th ̀ ực vât chiêm sô l ̣ ́ ́ ượng loai nhiêu nhât ̀ ̀ ́ ở Viêt Nam la: ̣ ̀ ̀ ương xi.̉ A. Nganh d ̣ B. Nganh hat trân. ̀ ̀ ̀ ̣ ́ C. Nganh hat kin. D. Nganh rêu. ̀ Câu 10:Rêu sinh san băng c ̉ ̀ ơ quan nao? ̀ A. La. B. Hoa. ́ ̀ ử. C. Bao t ̉ D. Qua. Câu 11: Cây ngô thuôc nganh th ̣ ̀ ực vât nao? ̣ ̀ ̀ ương xi. A. Nganh rêu. B. Nganh d ̀ ̉ C. Thực vât hat trân. ̣ ̣ ̀ D. Thực vât hat kin. ̣ ̣ ́ Câu 12: Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Hạt B. Hoa C. Quả D. Rễ Câu 13: Rêu thường sống ở môi trường nào? A. Môi trường nước B. Môi trường ẩm ướt C. Môi trường khô hạn D. Môi trường không khí. Câu 14: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước Câu 15: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật hạt kín A. Cây dương xỉ B. Cây táo C. Cây chuối D. Cây lúa Câu 16: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của Trái Đất? (1)Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxigen vào không khí giúp con người hô hấp. (2)Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường. (3)Xây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải khí carbon dioxide. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 17: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 18: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt trần là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. C. Cây thông, cây tùng, cây trắc bách diệp. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 19: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
- B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2 Câu 20: Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 21: Trong các động vật sau, đâu là loài động vật có xương sống: A. Giun đất B. Ốc sên C. Châu chấu D. Thỏ Câu 22: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật khác: A. Môi trường sống B. Cột sống C. Hình thái D. Bộ xương Câu 23: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá cóc tam đảo B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá voi Câu 24: Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội? A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Vịt Câu 25: Đôi x ́ ưng toa tron la đăc điêm cua nganh nao? ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ A. Nganh chân kh ̀ ơp.́ ̣ B. Nganh ruôt khoang. ̀ C. Nganh giun đôt. ̀ ́ D. Nganh giun tron. ̀ ̀ Câu 26: Cơ thê rât mêm, th ̉ ́ ̀ ường được bao boc b ̣ ởi lơp vo c ́ ̉ ưng bên ngoai la đăc điêm ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ cua nganh nao? ̀ ̀ A. Nganh chân kh ̀ ơp.́ ̣ B. Nganh ruôt khoang. ̀ C. Nganh giun đôt. ̀ ́ D. Nganh thân mêm. ̀ ̀ Câu 27: Nhom đông vât co x ́ ̣ ̣ ́ ương sông gôm nh ́ ̀ ững lớp nao? ̀ A. Lơp ca, giun đôt, l ́ ́ ́ ưỡng cư, đông vât co vu. ̣ ̣ ́ ́ B. Lơp ca, l ́ ́ ương c̃ ư, đông vât co vu, thân mêm. ̣ ̣ ́ ́ ̀ C. Lơp ca, l ́ ́ ương c̃ ư, bo sat, chim, thú ̀ ́ D. Lơp thu, giun tron, l ́ ́ ̀ ương c ̃ ư, bo sat. ̀ ́ Câu 28: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp cá? A. Cá cóc tam đảo B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá voi Câu 29: Cho các ngành động vật sau: (1) Thân mềm (4) Ruột khoang
- (2) Bò sát (5) Chân khớp (3) Lưỡng cư (6) Giun Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây? A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (2), (4), (6) C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6) Câu 30: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm cá B. Nhóm chân khớp C. Nhóm giun D. Nhóm ruột khoang Câu 31: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 32: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên? A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây Câu 33: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, muỗi, chuột D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi Câu 34: Đa dang sinh hoc biêu thi ro net nhât ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ở ……. cua sinh vât. ̉ ̣ ́ ượng loai. A. sô l ̀ ́ ượng loai. B. chât l ̀ C. môi trương sông. D. vai tro. ̀ ́ ̀ Câu 35: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 36: Cây xương rồng là thực vật đặc trưng cho sinh cảnh nào? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 37: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam? A. Cá heo B. Sóc đen Côn Đảo C. Rắn lục mũi hếch D. Gà lôi lam đuôi trắng Câu 38: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
- C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. Câu 39: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp Câu 40: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN –LỚP 6 Năm học 2021 2022 Thời gian: 60 phút A. Muc tiêu: ̣ 1. Kiên th ́ ưc:́ Ôn tập kiến thức về dặc điểm của giới nấm, Sự đa dạng và vai trò của nấm đối với tự nhiên và con người? Ôn tập về đặc điểm của thực vật, phân loại thực vật, Vai trò, biện pháp bảo vệ thực vật Ôn tập kiến thức về đặc điểm của động vật, phân loại các ngành động vật, vai trò, biện pháp bảo vệ động vật. Ôn tập kiến thức về đa dạng sinh học, vai trò và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học 2. Năng lực : phát triển khả năng phân tích kiến thức, tư duy logic, tổng hợp kiến thức và liên hệ kiến thức với thực tế 3. Phẩm chất: xây dựng lòng tin và sự quyết đoán trong giải quyết vấn đề, xây dựng sự yêu thich khoa h ́ ọc. B. Ma trân đ ̣ ề
- NỘI DUNG MỨC ĐỘ TỔNG KIẾN NHẬN THỨC THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Vai trò của Đa dạng thế loại nấm, môi nấm trong tự giới nấm 1. Đa dạng nấm trường sống nhiên Số câu 4 3 1 8 Điểm 1 đ 0,75 đ 0,25 đ 2 đ 2. Đa dạng thực vật Nêu được Vai trò của Phân biệt Đa dạng thế các ngành thực thực vật bảo được cây giới thực vật vật, xác định vệ đất, thuộc nhóm được ngành nguồn nước thực vật hạt thực vật nào kín phân bố rộng nhất Số câu 5 3 2 1 11 Điểm 1,25 đ 0,75 đ’ 0,5 đ 0,25 đ 2,75 đ
- 3. Đa dạng Nêu được các Đặc điểm và Phân biệt Gải thích hiện động vật ngành động vai trò của động vật tượng thực tế vật không các nhóm không xương xương sống động vật sống và động vật có xương sống Số câu 4 4 4 2 14 Điểm 1 đ 1 đ 1 đ 0,5 đ 3,5 đ 4. Đa dạng sinh Nêu được khái Hiểu được Liên hệ thực học niệm đa dạng đa dạng sinh tế sinh học học thể hiện qua số lượng loài Số câu 3 2 2 5 Điểm 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,75 đ TỔNG 16 12 8 4 10 đ 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ Hướng dẫn chấm Mỗi câu đúng: 0,25 điểm 1.A 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C 11.D 12.D 13.B 14.C 15.A 16.C 17.B 18.C 19.B 20.B 21.D 22.B 23.C 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.B 30.B 31.B 32.D 33.C 34.A 35.C 36.A 37.A 38.D 39.C 40.C Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Phương Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Thanh Huyền Thảo Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn