Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Long
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Long” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Long
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I1,sau khi kết thúc nội dung: + Phân môn Lí: Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Thiên thể + Phân môn Hóa: Bài 14: Một số nhiên liệu + Phân môn Sinh:Bài 32: Nấm - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:42,5% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 22,5% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm (gồm 12 câu: 8 câu hỏi mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu), mỗi câu 0.5 điểm. - Phần tự luận: 4,0 điểm (Biết: 0,25 điểm; Hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao:0,75 điểm).
- 1.Ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHẦN VẬT LÝ IX. NĂNG LƯỢNG (4 tiết) 1.Năng lượng tái 1 1 1,0 tạo 2. Tiết kiệm năng lượng; 1 1 2 1,0 tổng kết chương IX X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (2 tiết)
- 1.Chuyển động nhìn thấy 1 1 0,5 của Mặt Trời, Thiên thể PHẦN HOÁ HỌC III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊ N LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM THÔNG DỤNG (6 tiết) 1. Một số vật 1 1 0,5 liệu 2. Một số 1 1 2 1,0 nguyê n liệu
- 3. Một số 1 1 1,0 nhiên liệu PHẦN SINH HỌC: VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (14 tiết) 1. Khóa lưỡng 1 1 0,5 phân 2. Vi khuẩn; Thực hành: 1 1 1 1 2 1,5 Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn 3. Virus 1 1 1 1 0,75 4.Nguyên 1 1 2 1,0 sinh vật; Thực hành: Quan sát nguyên
- sinh vật 5.Nấm 1 1 1 1 1 1,25 Số đơn vị kiến 1 8 2 4 2 1 6 12 thức Điểm số 0,25 4,0 1,5 2,0 1,5 0,75 4,0 6,0 10 Tổng số 4,25 3,5 1,5 0,75 10 điểm 2. Bảng đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) NĂNG LƯỢNG VẬT LÝ (4 tiết) Nhận biết -Nhận biết được các nguồn năng lượng trong tự nhiên 0 1. Năng lượng -Hiểu được ưu điểm, nhược điểm và sự cần thiết của việc Thông hiểu 0 tái tạo sự dụng nguồn năng lượng tái tạo. -Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết một số vấn Vận dụng đề liên quan đến năng lượng sử dụng trong cuộc sống. 2. Tiết kiệm - Nhận biết được các chi tiết, hoạt động gây lãng phí năng năng lượng, Nhận biết 1 C1 lượng tổng kết chương IX Thông hiểu - Hiểu được tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng 1 C2 - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn Vận dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (2 tiết) - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày
- UBND TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA LONG NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề A. PHẦN VẬT LÝ (2,5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1: Biện pháp nào sau đây không gây lãng phí năng lượng trong trường học? A. Tắt các thiết bị điện khi ra về. B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay,... C. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động D. Cả B và C đều đúng.
- Câu 2.:Tại sao phải tiết kiệm điện khi điện có nhiều ứng dụng hiệu quả trong sản xuất, sinh hoạt, dịch vụ.... ? A. Để tiết kiệm tiền điện cho gia đình, doanh nghiệp B. Để tiết kiệm việc đầu tư và sản xuất điện C. Để tiết kiệm nguồn năng lượng quốc gia D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3: Ban ngày sẽ xuất hiện khi nào? A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng. B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất. C. Phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng. D. Phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng. II.TỰ LUẬN (1 điểm) Câu 4 (1 điểm): Nêu những ưu điểm và nhược điểm trong việc sử dụng năng lượng Mặt Trời thay thế nhiên liệu hóa thạch trong việc sản xuất điện năng B.PHẦN HÓA HỌC (2,5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1: Cho các vật liệu sau: Nhựa, thuỷ tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là: A. 2. B. 3. C. 4. Câu 2: Quặng bauxite được dùng để sản xuất: A. Gang. B. Thép. C. Nhôm. D. Cả A và B. Câu 3: Đất sét, đá vôi, cát được nung thành clinker rồi chế biến tạo thành: A. Vôi sống. B. Phân bón. C. Dầu mỏ. D. Xi măng II.TỰ LUẬN (1 điểm) Câu 4 (1 điểm): Nêu cách sử dụng khí gaz/xăng trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,…) an toàn, tiết kiệm? C.PHẦN SINH HỌC (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn ? A, Vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, nhân sơ có kích thước nhỏ bé, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi . B, Vi khuẩn là những cơ thể đa bào, nhân sơ có kích thước nhỏ bé, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi. C, Vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, nhân sơ có kích thước lớn, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi. D, Vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, nhân sơ có kích thước nhỏ bé, có thể quan sát được bằng mắt thường. Câu 2: Vi khuẩn cấu tạo gồm những thành phần nào? A. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân, ngoài ra có lông hoặc roi.
- B. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân, ngoài ra có lông hoặc roi. C. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân, ngoài ra có lông hoặc roi. D. Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân, ngoài ra có lông hoặc roi. Câu 3:Vật chất di truyền của một virus là? A. ARN và ADN B. ARN và gai glycoprotein C. ADN hoặc gai glycoprotein D. ARN hoặc ADN Câu 4:Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm nguyên sinh vật? A. Trùng roi, nấm men, trùng đế giày. B. Trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình. C. Trùng biến hình, trùng kết lị, nấm mốc. D. Nấm linh chi, trùng sốt rét, trùng roi. Câu 5:Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật ? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thầy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường. Câu 6: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra ? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. II.TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 7 (1 điểm) a. Em hãy trình bày các bước xây dựng khóa lưỡng phân ? b. Em hãy kể tên một số bệnh do vi khuẩn gây ra ở người và đưa ra cách phòng tránh các bệnh đó ? Câu 8 (1 điểm) a, Tại sao các bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm ? b. Dựa vào cấu trúc của cơ quan tạo bào tử, Nấm được chia thành mấy nhóm? Bạn Mai và Hoa ra quán mua một số đồ ăn. Mai bảo Hoa trước khi mua phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Hoa tỏ ra khó hiểu và hỏi Mai: “Tại sao?”. Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy giải thích giúp bạn Mai?
- UBND TP BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 A.PHẦN VẬT LÝ (2,5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án A D C II.TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm *Ưu điểm: Nguồn năng lượng sẵn có và vô hạn, không gây ô nhiễm 0,5 Câu 4 môi trường (1 điểm) *Nhược điểm: Giá thành và chi phí lắp đặt cao, hiệu suất phát điện còn thấp, vẫn còn rác thải là pin Mặt Trời 0,5 B.PHẦN HÓA HỌC (2,5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3
- Đáp án C C D II.PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm - Dùng đủ, đúng cách là cách sử dụng nhiên liệu tiết kiệm. 0,25 - Khi sử dụng gaz để nấu ăn chỉ để lửa ở mức độ phù hợp, không để 0,25 Câu 4 quá to hoặc quá nhỏ, đun quá lâu. (1 điểm) - Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông công cộng, hạn chế sử 0,25 dụng phương tiện cá nhân. - Với những đoạn đường không quá xa, đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết 0,25 kiệm nhiên liệu và tăng cường sức khoẻ. C.PHẦN SINH HỌC (5 điểm) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D B C C II.TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7 a. Các bước xây dựng khóa lưỡng phân: 1 điểm - Bước 1: Lựa chọn đặc điểm để phân loại thành 2 nhóm. Tiếp tục 0,25 cách làm như vậy ở từng nhóm nhỏ. - Bước 2: Lập sơ đồ phân loại. 0,25
- b. - Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra: Tả, viêm phổi, viêm phế quản…. 0,25 - Các biện pháp phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín uống sôi, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ 0,25 sinh mũi và họng… a. Các bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm vì virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm. 0,25 b. - Dựa vào cấu trúc của cơ quan tạo bào tử, Nấm được chia thành 3 0,25 Câu 8 nhóm: 1 điểm - Nấm túi, Nấm đảm, Nấm tiếp hợp Khi mua đồ ăn thức uống, chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì : Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện Nấm và sẽ gây 0,5 ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị,…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khoẻ người sử dụng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn