intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

22
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC  KỲ II   Năm học: 2020­2021                              Môn: KHTN 9 Số tờ:........... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách: ........ (Tờ đề gồm 02 trang) Đề I I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:  Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học: A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi D. Công nghệ hoá chất Câu 2: Khăng đinh đung khi noi vê đ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ường sức từ cua ông dây co dong điên chay qua là ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ A. Bên trong long ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường gân nh ̀ ư thăng ̉ B. Bên ngoai va bên trong long ông dây la đ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ường gân nh ̀ ư thăng ̉ C. Bên ngoai ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong kin ́ D. Bên ngoai ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong hở, trong long ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong kin ́ Câu 3: Khi tiên hanh thi nghiêm  ́ ̀ ́ ̣ Ơxtet, kim nam châm được đăt nh ̣ ư thê nao so v ́ ̀ ới dây  ̉ dân thăng? ̃ ̣ A. Đăt không song song v ơi dây dân thăng          C. Đăt cheo v ́ ̃ ̉ ̣ ́ ơi dây dân thăng ́ ̃ ̉ ̣ B. Đăt song song v ơi dây dân thăng ́ ̃ ̉ ̣           D. Đăt xa dây dân thăng̃ ̉ Câu 4: Rượu etylic và Axit axetic đều tác dụng được với: A. Na B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3 Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học đúng là: A. CH4 + Cl2  as  CH2 + Cl2 C. 2CH4 + Cl2  as  2CH3Cl + H2 B. CH4 + Cl2  as  CH2 + 2HCl D. CH4 + Cl2  as  CH3Cl + HCl Câu 6: Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:  ………………………… là các thao tác tác động lên ADN, để chuyển một đoạn  ADN mang một gen hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận  nhờ thể truyền. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 8 (1,5 điểm): LAI GIỐNG VẬT NUÔI, CÂY TRỒNG Mo17                    F1                              B73
  2. Cây ngô Mo17 và B73 là 2 giống ngô thuần chủng, F1 là giống ngô lai giữa 2 giống trên. Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: a. Trong lai giống cây trồng thì đây là hiện tượng gì?  b. Nguyên nhân và đặc điểm của hiện tượng trên? c. Vì sao ưu thế lai lại thể hiện rõ nhất ở F1, sau đó lại giảm dần qua các thế hệ?  Câu 9 (1,0 điểm):  a. Thế nào là trẻ sinh đôi khác trứng? Đặc điểm kiểu gen và kiểu hình của những   trẻ sinh đôi khác trứng? b. Người bị đột biến có 3 NST số 21, tất cả các cặp NST còn lại đều bình thường  thì người đó bị  bệnh (hội chứng) gì? Cho biết số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng   của người đó. Câu 10 (1,75 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề ́ ̣ ́ ực tư trên hinh ve 1; 2 d a. Xac đinh tên cac c ̀ ̀ ̃ ưới đây. Biêt mui tên  ́ ̃ ở hinh 1 la s ̀ ̀ ự di  ̉ ̉ chuyên cua thanh nam châm đ ược treo, mui tên  ̃ ở hinh 2 la chiêu đ ̀ ̀ ̀ ường sức từ.   N S B A A B Hinh 1 Hinh 2 ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ b. Hinh 3 cho biêt ông dây AB co dong điên chay qua va kim nam châm  ̀ được đinh h ̣ ương nh ́ ư trong hinh (C ̀ ực băc N cua kim h ́ ̉ ương vê đâu B cua ông dây)  ́ ̀ ̀ ̉ ́ N S ́ ̣ Xac đinh trên hinh ve:  ̀ ̃ ­ Tên từ cực cua ông dây;  ̉ ́ ̃ ường sức từ, chiêu đ ­ Ve đ ̀ ường sức từ trong long  ̀ A B ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ông dây va chiêu dong điên chay qua cac vong dây. ́ ̀ Hinh 3 Câu 11 (1,0 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề a. Cho hình 4 (H4). Biết các cực từ  của   nam   châm,   chiều   dòng   điện   I   đi   từ  A ngoài vào trong mặt phẳng tờ  giấy.  Hãy  xác định lực điện từ  và vẽ  chiều lực điện  S N I từ F  r F I b. Cho hình 5 (H5). Biết lực điện từ F  B có chiều như  mũi tên trong hình và chiều  H4 dòng   điện   I   đi   từ   ngoài   vào   trong   mặt  H5 phẳng   tờ   giấy.   Hãy   xác   định,   vẽ   chiều  đường sức từ và tên cực từ của nam châm.  Câu 12  (1,0  điểm):  Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ  đồ  sau  (ghi rõ  điều kiện nếu có) : CH4  (1) C2H2  (2) C2H4  (3) C2H5OH  (4) C2H5ONa Câu 13 (0,75 điểm):  Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: metan, khí cacbonic, etilen Câu 14 (1,0 điểm):  Đốt cháy rượu etylic thu được 6,72  lít khí cacbonic (đktc)
  3. a. Tính khối lượng rượu etylic đã dùng b. Cho toàn bộ  lượng rượu etylic trên tác dụng với 12 gam axit axetic. Tính khối  lượng este tạo thành biết hiệu suất phản ứng đạt 75% Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:Na= 23; C = 12; H= 1; O= 16 ................................Hết................................ TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC  KỲ II Số tờ:........... Năm học: 2020­2021                              Môn: KHTN 9 Số phách: ...... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)           (Tờ đề gồm 02 trang) Đề II I.Trắc nghiệm (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ngành công nghệ  sử dụng các tế  bào sống và quá trình sinh học để  tạo ra các   sản phẩm sinh học cần thiết cho con người là ngành: A. Công nghệ enzim/ prôtêin      B. Công nghệ sinh học C. Công nghệ gen              D. Công nghệ tế bào thực vật và động vật Câu 2: Đường sức từ cua ông dây co dong điên chay qua co đăc điêm la: ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. Bên ngoai va bên trong long ông dây la đ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ường gân nh ̀ ư thăng̉ B. Bên trong long ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường gân nh ̀ ư thăng ̉ C. Bên ngoai ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong hở, trong long ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong kin ́ D. Bên ngoai ông dây la đ ̀ ́ ̀ ường cong kin ́ Câu 3: Trong thi nghiêm  ́ ̣ Ơxtet, kim nam châm được đăt so v ̣ ơi dây dân thăng la: ́ ̃ ̉ ̀ A. không song song vơi dây dân thăng ́ ̃ ̉ ́ ơi dây dân thăng B. cheo v ́ ̃ ̉ C. song song vơi dây dân thăng  ́ ̃ ̉ D. xa dây dân thăng ̃ ̉ Câu 4: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu  được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước.   Sản phẩm đó là:  A. Đimetyl ete                                             B. Etyl axetat C. Rượu etylic                                             D. Metan  Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học đúng là: A. C6H6 + Br  bot  Fe   C6H5Br + H B. C6H6 + Br2  bot  Fe  C6H5Br + H Br C. C6H6 + Br2  bot  Fe  C6H6Br2  D. C6H6 +2Br   bot  Fe  C6H5Br + HBr Câu 6: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: A. phản ứng thế                  C. phản ứng oxi hóa – khử B. phản ứng cộng            D. phản ứng phân hủy Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ……………………….. là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen. II. Tự luận (8,0 điểm)  Câu 8 (1,5 điểm): LAI GIỐNG VẬT NUÔI, CÂY TRỒNG
  4. Hình. Các cây ngô tự thụ phấn qua nhiều thế hệ Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: a. Trong lai giống cây trồng, hình ảnh trên là hiện tượng gì?  b. Nguyên nhân và đặc điểm của hiện tượng trên? c. Tại sao tự  thụ  phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng   những phương pháp này vẫn được người ta sử dụng trong chọn giống ? Câu 9 (1,0 điểm): a. Thế nào là trẻ sinh đôi cùng trứng? Đặc điểm kiểu gen và kiểu hình của những  trẻ sinh đôi cùng trứng. b. Người bị  đột biến chỉ  có 1 NST giới tính X, tất cả  các cặp NST còn lại đều   bình thường thì người đó bị bệnh (hội chứng) gì? Cho biết số lượng NST trong tế bào  sinh dưỡng của người đó. Câu 10 (1,75 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề ́ ̣ ́ ực tư  trên hinh ve 1; 2 d a. Xac đinh tên cac c ̀ ̀ ̃ ươi đây. Biêt mui tên  ́ ́ ̃ ở hinh 1 la s ̀ ̀ ự di  ̉ ̉ chuyên cua thanh nam châm đ ược treo, mui tên  ̃ ở hinh 2 la chiêu đ ̀ ̀ ̀ ường sức từ.   A B S N B A Hinh 2 Hinh 1 ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ b. Hinh 3 cho biêt ông dây AB co dong điên chay qua va kim nam châm  ̀ được đinh h ̣ ương nh ́ ư trong hinh  ̀ S N (Cực nam S cua kim h ̉ ương vê đâu B cua ông dây)  ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ Xac đinh trên hinh ve :  ̀ ̃ ­ Tên từ cực cua ông dây ;  ̉ ́ A B ­ Ve đ̃ ường sức từ, chiêu đ̀ ường sức từ trong long  ̀ Hinh 3 ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ông dây va chiêu dong điên chay qua cac vong dây. ́ ̀ Câu 11 (1,0 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề a. Cho hình 4 (H4). Biết các cực từ  của nam  N A châm, chiều dòng điện I đi từ  ngoài vào trong mặt  phẳng   tờ   giấy.   Hãy   xác   định   lực   điện   từ   và   vẽ  r chiều lực điện từ F  r I b.   Cho   hình   5   (H5).   Biết   lực   điện   từ   F   có   I F chiều như  mũi tên trong hình và chiều dòng điện I  S B đi từ  ngoài vào trong mặt phẳng tờ  giấy. Hãy xác  H4 H5 định, vẽ chiều đường sức từ và tên cực từ của nam   châm. 
  5. Câu 12 (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ  điều kiện nếu có) :                                        C2H5OH (2) CH4 (1) CH3COOH (4) CH3COOC2H5 (3) CH3COONa Câu 13 (0,75 điểm):  Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: rượu etylic, axit axetic, benzen Câu 14 (1,0 điểm):  Đốt cháy 9,2  gam rượu etylic thu được V  lít khí cacbonic (đktc) a. Tính V b. Cho toàn bộ  lượng rượu etylic trên tác dụng với 18 gam axit axetic. Tính khối   lượng este tạo thành biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na= 23; C = 12; H= 1; O=16). .................................................... HẾT................................................. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC  KỲ II Năm học: 2020­2021 Số tờ:...........                              Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách: ........ (Tờ đề gồm 02 trang)           ĐÊ III ̀ Trắc nghiệm (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kĩ thuật gen là gì? A. Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN, để chuyển một đoạn ADN mang  một gen hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể  truyền B. Kĩ thuật gen là các thao tác sửa chữa một gen hư hỏng C. Kĩ thuật gen là các thao tác chuyển một gen từ tế bào nhận sang tế bào khác D. Kĩ thuật gen là kĩ thuật tạo ra một gen mới Câu 2. Phat biêu nao đung vê s ́ ̉ ̀ ́ ̀ ự tương tac gi ́ ưa 2 nam châm đăt gân nhau ̃ ̣ ̀ A. Hai tư c ̀ ực cung tên thi hut nhau, hai t ̀ ̀ ́ ư c ̀ ực khac tên thi đây nhau ́ ̀ ̉ B. Hai tư c ̀ ực cung tên thi đây nhau, hai t ̀ ̀ ̉ ừ cực khac tên thi hut nhau ́ ̀ ́ C. Hai tư c ̀ ực cung tên thi không hut nhau cung không đây nhau ̀ ̀ ́ ̃ ̉ D. Hai tư c ̀ ực khac tên thi không hut đây cung không hut nhau ́ ̀ ́ ̉ ̃ ́ Câu 3: Rượu etylic và Axit axetic đều tác dụng được với: A. Na B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3 Câu 4: Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom II. Tự luận (8,0 điểm)
  6. Câu 5 (1,5 điểm): LAI GIỐNG VẬT NUÔI, CÂY TRỒNG Hình. Các cây ngô tự thụ phấn qua nhiều thế hệ Quan sát hình trên và trả lời câu hỏi: a. Trong lai giống cây trồng, hình ảnh trên là hiện tượng gì?  b. Nguyên nhân và đặc điểm của hiện tượng trên? Câu 6 (1,0 điểm): Thế nào là trẻ sinh đôi khác trứng? Đặc điểm kiểu gen và kiểu hình  của những trẻ sinh đôi khác trứng. Câu 7 (2,5 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề ́ ̣ ́ ực tư  trên hinh ve 1; 2 d a. Xac đinh tên cac c ̀ ̀ ̃ ươi đây. Biêt mui tên  ́ ́ ̃ ở hinh 1 la s ̀ ̀ ự di  ̉ ̉ chuyên cua thanh nam châm đ ược treo, mui tên  ̃ ở hinh 2 la chiêu đ ̀ ̀ ̀ ường sức từ.   N S A B B A Hinh 2 Hinh 1 ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ b. Hinh 3 cho biêt ông dây AB co dong điên chay qua va kim nam châm  ̀ được đinh h ̣ ương nh ́ ư trong hinh (C ̀ ực băc N cua kim h ́ ̉ ương vê đâu B cua ông dây)  ́ ̀ ̀ ̉ ́ S N ́ ̣ Xac đinh trên hinh ve:  ̀ ̃ ­ Tên từ cực cua ông dây;  ̉ ́ ­ Ve đ̃ ường sức từ, chiêu đ ̀ ường sứctừ trong long  ̀ ̣ ̣ ông dây va chiêu dong điên chay qua cac vong dây. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ A B Hinh 3 Câu 8 (0,5 điểm): Học sinh làm bài vào hình vẽ trong đề    Cho hình 4 (H4). Biết các cực từ của  nam châm, chiều dòng điện I đi từ ngoài  S N r vào trong mặt phẳng tờ giấy. Hãy xác định  I lực điện từ và vẽ chiều lực điện từ F  H4   Câu 9 (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều  kiện nếu có) : CH4  (1) C2H2  (2) C2H4  (3) C2H5OH  (4) C2H5ONa Câu 10 (1,5 điểm):  Đốt cháy rượu etylic thu được 6,72   lít khí cacbonic  ở  điều kiện   tiêu chuẩn a. Viết PTHH xảy ra
  7. b. Tính khối lượng rượu etylic đã dùng (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:Na= 23; C = 12; H= 1; O= 16) ................................Hết................................
  8. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 9 Năm học 2020 ­ 2021 (Hướng dẫn chấm gồm 4 trang) Đê I ̀ Điể Đê II ̀ m I. Trắc nghiệm  (2,0 điểm)  0,25đ/  I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 0,25đ/ câu câu Câu 1 2 3 4 5 6 Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA D A C B A D C 2,0 ĐA B B D C D D B Câu 7. Kỹ thuật gen Câu 7. Công nghệ gen II Tự luận (8,0 điểm)  II Tự luận (8,0 điểm) Câu  8 (1,5 điểm) Câu 8 (1,5 điểm) *Mức đầy đủ: *Mức đầy đủ: a. Hình ảnh trên là hiện tượng ưu thế lai. 0,25 a. Trên hình là hiện tượng thoái hóa giống. b. b. ­ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là  ­ Nguyên nhân: do trải qua nhiều thế hệ tự  sự tập trung của các gen trội có lợi ở cơ thể  0,25 thụ phấn kiểu gen đồng hợp tăng lên, kiểu  lai F1. gen dị  hợp giảm xuống, xuất hiện nhiều   tính trạng kém.  ­ Đặc điểm của ưu thế lai: cơ thể lai F1 có  ­ Đặc điểm: Các thế  hệ  con cháu có sức  sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát  0,5 sống giảm dần, sinh trưởng và phát triển  triển   mạnh,   chống   chịu   bệnh   tật   tốt,   các  chậm, yếu, khả năng sinh sản giảm,... tính trạng hình thái và năng suất cao hơn   trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả  2 bố mẹ. c.  Ưu thế  lai lại thể hiện rõ nhất  ở  F1, sau  c. Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần  0,5 đó lại giảm dần qua các thế hệ vì: gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng những  phương pháp này vẫn được người ta sử  dụng trong chọn giống vì: Cơ thể lai F1 chứa các cặp gen dị hợp, biểu  ­   Củng   cố   và   duy   trì   tính   trạng   mong  hiện các tính trạng tốt. Nếu sử dụng con lai  muốn; tạo dòng thuần; thuận lợi cho sự  F1    để  nhân giống thì các thế  hệ  kế  tiếp   đánh giá KG từng dòng; phát hiện các gen  xuất hiện cặp gen  đồng hợp lặn gây hại  xấu để loại ra khỏi quần thể. cho sinh vật. * Mức không đầy đủ: Học sinh làm được  *  Mức   không   đầy   đủ:   Học   sinh   làm  ý nào đúng cho điểm ý đó. được ý nào đúng cho điểm ý đó. *   Không   tính   điểm:   Làm   sai   hoặc   hoặc  * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc  không làm được. không làm được. Câu 9 (1,0 điểm) Câu 9 (1,0 điểm) a. 0,25 a. ­ Trẻ  sinh  đôi khác trứng:  là hiện tượng các  ­  Trẻ  sinh  đôi cùng  trứng:  là hiện tượng 1  trứng khác nhau thụ  tinh với các tinh trùng  trứng thụ  tinh với 1 tinh trùng tạo ra 1 hợp  
  9. khác nhau tạo ra các hợp tử, sinh ra cùng 1 lần  tử. Ở  lần nguyên phân đầu của hợp tử  tạo  từ 1 cơ thể mẹ. ra 2 tế  bào, 2 tế  bào này phân tách thành 2  phôi được bao bọ trong 1 nhau thai, tạo ra 2  ­ Sinh  đôi  khác trứng: khác nhau kiểu gen,  0,25 cơ thể.  cùng giới hoặc khác giới. ­  Sinh  đôi  cùng  trứng:  cùng  kiểu  gen  và  b. giới tính giống nhau. ­ Bệnh Đao b. ­ Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng có:  0,25 ­ Bệnh Tớcnơ 2n+1 = 46+1 = 47 NST 0,25 ­ Số  lượng NST trong tế  bào sinh dưỡng  có: 2n­1 = 46­1 = 45 NST Câu 10 (1,75 điểm) Câu 10 (1,75 điểm) a. Hinh 1 ̀ : Điên A la S (c ̀ ̀ ực nam); B la N ̀   a. Hinh 1 ̀ : Điên A la N (c ̀ ̀ ực băc) ; B la S ́ ̀   0,25 (cực băc) ́ (cực nam) Hinh  ̀ 2: Điên A la  N (c ̀ ̀ ực băc) ; B la S (c ́ ̀ ực  Hinh ̀  2: Điên A la  ̀ ̀  S (cực nam) ; B la N ̀   0,25 nam) (cực băc)  ́ b.  b.  ­ Điên A la  N (c ̀ ̀ ực băc) ; B la S (c ́ ̀ ực nam) ­ Điên A la  S (c ̀ ̀ ực nam) ; B la N (c ̀ ực băc)  ́ 0,5 ­ Ve đ ̃ ược đường sức từ trong long ông dây ̀ ́   ­ Ve ̃ được đường sức  từ  trong long  ̀ ônǵ   va đung chiêu đ ̀ ́ ̀ ường sức từ  đi ra  ở  đâu A,̀   dây va đung chiêu đst đi vao  ̀ ́ ̀ ̀ ở đâu A, đi ra ̀   0,5 đi vao  ̀ ở đâu B ̀ ở đâu B ̀ ­   Vẽ  đunǵ   chiêu ̀ điêṇ   từ  đâu  ̀   dong  ̀ dây  B,   ­ Ve đung chiêu dong điên t ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ừ đâu dây A,  ̀ 0,25 ̣ chay qua cac vong dây đên đâu dây A ́ ̀ ́ ̀ ̣ chay qua cac vong dây đên đâu dây B ́ ̀ ́ ̀ Câu 11 (1,0đ):  Câu 11 (1,0đ):  ­ Vẽ đúng H4: F có chiều đi lên  ­ Vẽ đúng H4: F có chiều đi sang trái  N A N S N S IA r F I r 0,5 r I S FB I H4 S H5 N B H4 H5 ­ Vẽ đúng H5: ­ Vẽ đúng H5 0,5 A điền Cực nam S ; B điền Cực bắc N A điền cực bắc N ; B điền cực nam S  Câu 12 (1,0 điểm): Câu 12 (1,0 điểm): 1500 C 0 1. 2CH4  saulamlanhnhanh  C2H2 + 3H2↑ 1.C4H10 + 5O2  xt  4CH3COOH + 2H2O 0,25 2. C2H5OH + O2  enzim  CH3COOH + H2O 2. C2H2 + H2  Pd/PbCO  C2H4 3 0,25 3. C2H4 + H2O  xt  C2H5OH 3. CH3COOH + Na→ CH3COONa 0,25 H SO 4. 2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2↑ 4.CH3COOH + C2H5OH   2 4 0,25 o t CH3COOC2H5 + H2O Câu 13 (0,75 điểm):  Câu 13 (0,75 điểm):  Nhận biết CO2, Etilen, metan 0,25 Nhận biết rượu etylic, axit axetic, benzen  ­ Sục các khí vào dd nước vôi trong, CO2  ­ Dùng quỳ tím: nhận được axitaxetic do  làm vẩn đục nước vôi trong, 2 chất kia  làm quỳ tìm chuyển sang màu đỏ, 2 chất 
  10. không có hiện tượng kia không có hiện tượng ­ Cho Brom vào 2 chất còn lại, etilen làm  ­ Dùng Na nhận được rượu etylic do có  0,25 mất màu dd brom khí thoát ra, benzen không có hiện tượng  ­ PT: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O gì 0,25       C2H4 + Br2 →C2H4Br2 ­PT: 2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2 Câu 14 (1,0 điểm):  Câu 14 (1,0 điểm):  6, 72 9, 2 Số mol CO2 =  = 0,3  (mol) Số mol Rượu  =  = 0, 2  (mol) 22, 4 46 0,25             C2H5OH + 3O2  to  2CO2 + 3H2O             C2H5OH + 3O2  to 2CO2 + 3H2O Theo Pt    1              3            2        3 Theo Pt    1              3                2        3 Theo bài   x                           0,3  Theo bài   0,2                            x 1 nK= 2 x 0,2 = 0,4 (mol) nC2 H 6 O = x0,3 = 0,15 (mol) 2 → Thể tích khí tạo thành là:  0,25 0,4 x 22,4 = 8,96 (lít)  → Khối lượng rượu đã dùng là:  0,15 x 46 =6,9 (gam)  18 n axit = = 0,3 (mol) 12 60 n axit = = 0,2 (mol) 60 nC2 H 6 O < n axit → Tính theo rượu etylic 0,25 nC2 H 6 O < n axit → Tính theo rượu etylic  CH3COOH + C2H5OH H 2 SO4 o t H 2 SO4  CH3COOH + C2H5OH to CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + H2O 0,2                                    0,2     (mol)  0,15                                       0,15     (mol)    → Khối lượng este theo PT là:   → Khối lượng este theo PT là: 0,25 0,2 x 88 = 17,6 (gam) 0,15 x 88 = 13,2 (gam) Vì hiệu suất phản ứng là 80 % nên khối  Vì hiệu suất phản ứng là 75% nên khối  lượng  este thực tế tạo thành là: lượng  este thực tế tạo thành là: 17, 6x80 = 14, 08 (gam) 13, 2x75 100 = 9,9(gam) 100 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA  HỌC KÌ II ­ MÔN KHTN 9 Đáp án đề III Điểm I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm  )  Câu 1 2 3 4 ĐA A B A C 2,0 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (1,5 điểm) *Mức đầy đủ: a. Trên hình là hiện tượng thoái hóa giống. 0,5 b.­ Nguyên nhân: do trải qua nhiều thế  hệ tự thụ  phấn kiểu gen đồng hợp tăng lên,  0,5
  11. kiểu gen dị hợp giảm xuống, xuất hiện nhiều tính trạng kém.  ­ Đặc điểm: Các thế  hệ  con cháu có sức sống giảm dần, sinh trưởng và phát triển  0,5 chậm, yếu, khả năng sinh sản giảm,... * Mức không đầy đủ: Học sinh làm được ý nào đúng cho điểm ý đó. * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc không làm được. Câu 6 (1,0 điểm) ­ Trẻ  sinh  đôi khác trứng: là hiện tượng các trứng khác nhau thụ tinh với các tinh trùng   0,5 khác nhau tạo ra các hợp tử, sinh ra cùng 1 lần từ 1 cơ thể mẹ. ­ Sinh đôi khác trứng: khác nhau kiểu gen, cùng giới hoặc khác giới. 0,5 Câu 7 (2,5 điểm) a. Hinh 1 ̀ ực nam); B la N (c ̀ : Điên A la S (c ̀ ̀ ực băc) ́ 0,5     Hinh  ̀ 2: Điên A la  N (c ̀ ̀ ực băc) ; B la S (c ́ ̀ ực nam) 0,5 b. ­ Điên A la  N (c ̀ ̀ ực băc) ; B la S (c ́ ̀ ực nam) ­ Ve đ̃ ược đường sức từ trong long ông dây va đung chiêu đst đi ra  ̀ ́ ̀ ́ ̀ ở đâu A, đi vao  ̀ ̀ ở   0,5 đâu B ̀ 0,5 ­ Ve đung chiêu dong điên t ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ừ đâu dây B, chay qua cac vong dây đên đâu dây A ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ 0,5 Câu 8 (0,5 điểm) ­ Vẽ đúng H4: F có chiều đi lên  S N r I 0,5 H4 Câu 9 (1,0 điểm). 0 1500 C 1. 2CH4  saulamlanhnhanh  C2H2 + 3H2↑ 0,25 2. C2H2 + H2  Pd/PbCO  C2H4 3 0,25 3. C2H4 + H2O  xt  C2H5OH 0,25 4. 2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2↑ 0,25 Câu 10 (1,5 điểm). 6, 72 Số mol CO2 =  = 0,3  (mol) 22, 4 0,5             C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O Theo Pt    1              3            2        3 Theo bài   x                           0,3  0,5 1 nC2 H 6 O = x0,3 = 0,15 (mol) 2 → Khối lượng rượu đã dùng là:  0,15 x 46 =6,9 (gam)  0,5       GIÁO VIÊN  RA ĐỀ TỔ CM DUYỆT LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
  12. Bùi Giang Nam Lê Thị Trung Thu Phạm Thị Thuận Nguyễn Duy Sang Nguyễn Thị Minh  Nguyệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2