intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 6 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 005 Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào? A. Nấm rơm C. Nấm bụng dê B. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người. C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người Câu 3: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độc C. Nấm đơn bào B. Nấm mốc D. Nấm ăn được Câu 4: Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thực phẩm (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học (3) Gây hư hỏng thực phẩm (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ (5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn (6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn? A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5) B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6) Câu 5: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín Câu 6: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 7: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu? A. Trên đỉnh ngọn B. Trong kẽ lá C. Mặt trên của lá D. Mặt dưới của lá Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Hạt trần Câu 9: Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất? A. Rêu. B. Hạt kín. C. Dương xỉ. D. Hạt trần. Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 11: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người? A. Cây trúc đào B. Cây gọng vó
  2. C. Cây tam thất D. Cây giảo cổ lam Câu 12: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Ngăn biến đổi khí hậu. B. Cung cấp thức ăn. C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở. Câu 13: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật? A. Du canh du cư B. Trồng cây gây rừng C. Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín? A. Sinh sản bằng bào tử B. Có hoa và quả C. Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện Câu 15. Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật (2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người (3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất (4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí (5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sống? A. (1), (3), (5) C. (2), (3), (5) B. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6) Câu 16. Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống? A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú Câu 17: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào? A. Chân khớp B. Giun đốt C. Lưỡng cư D. Cá Câu 18. Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất? A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá Câu 19. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú? A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn Câu 20. Các loài động vật thuộc ngành động vật có xương sống là A. chim bồ câu, mèo, gà, ếch. B. chim bồ câu, gà, tôm đồng, ếch. C. mèo, gà, trai sông, lợn. D. bò, mực, gà, cá. Câu 21. Châu chấu là loài thuộc ngành động vật nào? A. Thân mềm. B. Có xương sống. C. Chân khớp. D. Ruột khoang. Câu 22. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình? A. Mối B. Rận C. Ốc sên D. Bọ chét Câu 23: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi? A. Đà điểu B. Chào mào C. Chim cánh cụt D. Đại bàng Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của một số loài động vật? A. Cừu cho lông sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức. B. Giun đất có khả năng cải tạo đất, giúp đất tơi xốp. C. Ong, bướm giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt. D. Chim sẻ ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. Câu 25: Trong các giai đoạn sống của loài sâu bướm, giai đoạn sống nào gây phá hoại mùa màng nhiều nhất? A. Sâu. B. Nhộng. C. Bướm. D. Trứng
  3. Câu 26: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành A. Giun tròn. B. Ruột khoang. C. Chân khớp. D. Giun đốt. Câu 27: : Đâu là nhận định đúng về vai trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên? A. Giúp giữ đất, điều hòa khí hậu và giữ cân bằng hệ sinh thái. B. Cung cấp nguồn thức ăn và tài nguyên phong phú cho con người. C. Làm tăng vẻ đẹp thiên nhiên phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng. D. Gia tăng cạnh tranh giữa các loài sinh vật, dễ gây ô nhiễm môi trường. Câu 28: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ C. Săn bắt động vật quý hiếm D. Bảo tồn động vật hoang dã II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Hiện nay, để phục vụ cho nhu cầu của con người, nấm được trồng rất nhiều. Theo em, để nấm có thể phát triển tốt cần đảm bảo những điều kiện gì? Câu 2. (1,0 điểm): Em hãy quan sát các mẫu thực vật dưới đây : - Gọi tên và phân loại các thực vật trong mẫu vào từng nhóm. - Nêu đặc điểm của mỗi nhóm thực vật đó. Câu 3. (1,0 điểm): Nêu nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Từ đó bản thân em cần làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học? -----------------------Hết------------------------
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Đáp án đề 001: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 002: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 003: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 004: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28
  5. Đáp án đề 005: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Để nấm phát triển tốt cần đảm bảo những điều kiện sau: (1,0 - Nhiệt độ và độ ẩm cao 0,5 điểm) - Đảm bảo nguồn nước tưới hợp vệ sinh, sạch sẽ 0,5 Các nhóm thực vật : Câu 2 - Rêu : Cây rêu (1,0 - Dương xỉ : Cây dương xỉ 0,5 điểm) - Hạt trần : Cây thông - Hạt kín : Cây cà chua Các Môi trường Đặc điểm cơ Đặc điểm cơ quan 0,5 nhóm sống quan sinh dưỡng sinh sản (Hoa, quả, TV ( thân, rễ, lá) hạt) Rêu Những nơi ẩm Chưa có rễ Cơ quan sinh sản là ướt (chân chính thức túi bào tử (nằm trên tường, gốc cây, chưa có mạch ngon) chứa các hạt ….) dẫn bào tử Dương Sống nơi đất Rễ thật, có mạch Cơ quan sinh sản là xỉ ẩm, chân dẫn vận chuyển túi bào tử (nằm mặt tường, dưới tán các chất dưới lá) chứa các hạt rừng bào tử Hạt trần Sống trên cạn Có mạch dẫn Chưa hoa, quả Hạt nằm lộ trên noãn Cơ quan sinh sản là nón Hạt kín Sống ở môi Hệ mạch dẫn Có hoa, quả, hạt trường nước, hoàn thiện Hạt bảo vệ trong quả môi trường cạn Câu 3 Nguyên nhân 0,5 (1,0 - Yếu tố tự nhiên: Thiên tai, hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lũ, điểm) động đât, núi lửa,… - Các hoạt động con người: khai thác bừa bãi tài nguyên thiên nhiên, săn bắt động vật, gây ô nhiễm môi trường, sử dụng thuốc diệt cỏ… Hậu quả - Rừng bị tàn phá và trở thành đồi trọc - Các loài động vật bị tuyệt chủng - Gây xói mòn, sạt lở đất - Suy giảm nguồn cung cấp lương thực, thuhực phẩm, nguyên vật liệu. - Gây biến đổi khí hậu và ảnh hưởng xấu môi trường tự nhiên.
  6. - Biện pháp: + Nhân giống thực vật trong phòng thí nghiệm + Ban hành các luật và chính sách nhằm ngăn chặn phá rừng, săn bắt, … + Trồng rừng, tuyên truyền giáo dục người dân bảo vệ rừng 0,5 + Xây dựng hệ thống các vường quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên + Nghiêm cấm săn bắt, buôn bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động thực vật quý hiếm * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho điểm tối đa theo thang điểm. Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Lê Thị Thanh Ngân Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2